Wiki - KEONHACAI COPA

NEC Nijmegen

NEC
Tập tin:Logo of NEC Nijmegen.svg
Tên đầy đủNijmegen Eendracht Combinatie (Sự kết hợp thống nhất Nijmegen)
Tên ngắn gọnNEC
Thành lập15 tháng 11 năm 1900; 123 năm trước (1900-11-15)
SânGoffertstadion (Sân vận động Goffert)
Sức chứa12.500
Chủ tịchRon van Oijen
Huấn luyện viên trưởngRogier Meijer
Giải đấuEredivisie
2022–23Eredivisie, thứ 12 trên 18
Trang webTrang web của câu lạc bộ
Mùa giải hiện nay

NEC Nijmegen (Nijmegen Eendracht Combinatie), thường được gọi là NEC (phát âm tiếng Hà Lan[ɛneːˈseː]), là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp của Hà Lan có trụ sở tại Nijmegen. Câu lạc bộ hiện đang thi đấu ở Eredivisie, giải đấu hàng đầu của bóng đá Hà Lan, sau khi thăng hạng từ Eerste Divisie 2020–21.

Câu lạc bộ đã lọt vào trận chung kết KNVB Cup bốn lần - vào các năm 1973, 1983, 1994 và 2000 - nhưng chưa bao giờ giành được bất kỳ danh hiệu lớn nào.

Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]

Trang phục và màu sắc[sửa | sửa mã nguồn]

Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

Cầu thủ[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến ngày 1/2/2024[1]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

SốVTQuốc giaCầu thủ
1TMHà LanJasper Cillessen
2HVPhápBrayann Pereira (mượn từ Auxerre)
3HVHà LanPhilippe Sandler
4HVĐan MạchMathias Ross (mượn từ Galatasaray)
5HVHà LanYouri Baas (mượn từ Ajax)
6TVHà LanMees Hoedemakers
9TVSurinameTjaronn Chery (mượn từ Maccabi Haifa)
10Hà LanSontje Hansen
11TVTây Ban NhaRober (mượn từ Betis)
12Hà LanBas Dost
14Na UyLars Olden Larsen
17HVHà LanBram Nuytinck
18Nhật BảnKoki Ogawa (mượn từ Yokohama FC)
SốVTQuốc giaCầu thủ
19TVHà LanSylla Sow
20TVĐan MạchLasse Schöne (đội trưởng)
22TMHà LanRobin Roefs
23TVNhật BảnKodai Sano
24HVHà LanCalvin Verdonk
27TVLuxembourgYvandro Borges Sanches (mượn từ Borussia Mönchengladbach)
28HVHà LanBart van Rooij
29TVHà LanKas de Wit
30HVHà LanDaan Maas
31TMHà LanRijk Janse
32TVHà LanNils Rossen
71TVHà LanDirk Proper

Cho mượn[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

SốVTQuốc giaCầu thủ
TMHà LanMaarten Schouten (tại TOP Oss đến 30/6/2024)
HVHà LanThomas Cox (tại TOP Oss đến 30/6/2024)
HVHà LanGuus Gertsen (tại TOP Oss đến 30/6/2024)
SốVTQuốc giaCầu thủ
TVHà LanJulian Kuijpers (tại TOP Oss đến 30/6/2024)
Bồ Đào NhaPedro Marques (tại Apollon Limassol đến 30/6/2024)
Hà LanMaxim van Peer (tại TOP Oss đến 30/6/2024)

Ban huấn luyện[sửa | sửa mã nguồn]

Chức vụTên
Huấn luyện viênHà Lan Rogier Meijer
Trợ lí HLVHà Lan Ron de Groot
Trợ lí HLVHà Lan Stefan Maletić
Trợ lí HLVHà Lan Patrick Greveraars
Trợ lí HLVHà Lan Mark Otten
HLV thủ mônHà Lan Marco van Duin
HLV đội mộtHà Lan Muslu Nalbantoğlu
Nhà phân tích dữ liệuHà Lan Robin Huntjens
Quản lý hiệu suấtHà Lan Nick Segers
Bác sĩ câu lạc bộHà Lan Jeroen Mooren
Trưởng dịch vụ y tếHà Lan Han Tijshen
Nhà vật lý trị liệuHà Lan Reinier Looij
Nhà vật lý trị liệuHà Lan Wouter van Ewijk
Nhân viên massageHà Lan Tjeerd Miltenburg
Nhân viên trang phụcHà Lan Dave Kelders

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Selectie N.E.C. Nijmegen”. www.nec-nijmegen.nl. 12 tháng 2 năm 2018. Truy cập 12 Tháng sáu năm 2018.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/NEC_Nijmegen