Wiki - KEONHACAI COPA

Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2021 - Đôi nữ

Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2021 - Đôi nữ
Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2021
Vô địchCộng hòa Séc Barbora Krejčíková
Cộng hòa Séc Kateřina Siniaková
Á quânHoa Kỳ Bethanie Mattek-Sands
Ba Lan Iga Świątek
Tỷ số chung cuộc6–4, 6–2
Các sự kiện
Đơnnamnữnam trẻnữ trẻ
Đôinamnữhỗn hợpnam trẻnữ trẻ
Huyền thoại−4545+nữ
Đơn xe lănnamnữquad
Đôi xe lănnamnữquad
← 2020 ·Giải quần vợt Pháp Mở rộng· 2022 →

Barbora KrejčíkováKateřina Siniaková là nhà vô địch, đánh bại Bethanie Mattek-SandsIga Świątek trong trận chung kết, 6–4, 6–2. Đây là danh hiệu Pháp Mở rộng thứ 2, sau chức vô địch năm 2018, và là danh hiệu Grand Slam thứ 3 của họ.

Với chức vô địch, Krejčíková đã giành lại vị trí số 1 bảng xếp hạng đôi WTA từ Kristina Mladenovic. Mladenovic và Hsieh Su-wei cũng tranh vị trí số 1 khi giải đấu bắt đầu, nhưng Hsieh bị loại ở vòng 3.

Krejčíková trở thành tay vợt nữ đầu tiên vô địch ở cả nội dung đơn và đôi ở một giải Grand Slam sau Serena Williams tại Giải quần vợt Wimbledon 2016, và tay vợt đầu tiên tại Giải quần vợt Pháp Mở rộng làm được sau Mary Pierce vào năm 2000.

Tímea Babos và Kristina Mladenovic là đương kim vô địch,[1] nhưng Mladenovic không tham dự. Babos đánh cặp với Vera Zvonareva, nhưng thua ở vòng 1 trước Petra MartićShelby Rogers.

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

01.   Đài Bắc Trung Hoa Hsieh Su-wei / Bỉ Elise Mertens (Vòng 3)
02.   Cộng hòa Séc Barbora Krejčíková / Cộng hòa Séc Kateřina Siniaková (Vô địch)
03.   Hoa Kỳ Nicole Melichar / Hà Lan Demi Schuurs (Vòng 3)
04.   Nhật Bản Shuko Aoyama / Nhật Bản Ena Shibahara (Vòng 2)
05.   Chile Alexa Guarachi / Hoa Kỳ Desirae Krawczyk (Vòng 1)
06.   Đài Bắc Trung Hoa Chan Hao-ching / Đài Bắc Trung Hoa Latisha Chan (Vòng 3)
07.   Hungary Tímea Babos / Nga Vera Zvonareva (Vòng 1)
08.   Trung Quốc Xu Yifan / Trung Quốc Zhang Shuai (Vòng 2)
09.   Canada Sharon Fichman / México Giuliana Olmos (Vòng 3)
10.   Cộng hòa Séc Lucie Hradecká / Đức Laura Siegemund (Vòng 3)
11.   Croatia Darija Jurak / Slovenia Andreja Klepač (Tứ kết)
12.   România Monica Niculescu / Latvia Jeļena Ostapenko (Vòng 3)
13.   Úc Ellen Perez / Trung Quốc Zheng Saisai (Vòng 2, rút lui)
14.   Hoa Kỳ Bethanie Mattek-Sands / Ba Lan Iga Świątek (Chung kết)
15.   Úc Ashleigh Barty / Hoa Kỳ Jennifer Brady (Rút lui)
16.   Ukraina Nadiia Kichenok / România Raluca Olaru (Vòng 2)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]

Chú thích biểu tượng quốc kỳ
Danh sách quốc kỳ

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kếtBán kếtChung kết
               
14Hoa Kỳ Bethanie Mattek-Sands
Ba Lan Iga Świątek
66
11Croatia Darija Jurak
Slovenia Andreja Klepač
32
14Hoa Kỳ Bethanie Mattek-Sands
Ba Lan Iga Świątek
66
România Irina-Camelia Begu
Argentina Nadia Podoroska
34
România Irina-Camelia Begu
Argentina Nadia Podoroska
646
Croatia Petra Martić
Hoa Kỳ Shelby Rogers
362
14Hoa Kỳ Bethanie Mattek-Sands
Ba Lan Iga Świątek
42
2Cộng hòa Séc Barbora Krejčíková
Cộng hòa Séc Kateřina Siniaková
66
Ba Lan Magda Linette
Hoa Kỳ Bernarda Pera
746
Nga Anastasia Pavlyuchenkova
Kazakhstan Elena Rybakina
562
Ba Lan Magda Linette
Hoa Kỳ Bernarda Pera
12
2Cộng hòa Séc Barbora Krejčíková
Cộng hòa Séc Kateřina Siniaková
66
Cộng hòa Séc Karolína Plíšková
Cộng hòa Séc Kristýna Plíšková
44
2Cộng hòa Séc Barbora Krejčíková
Cộng hòa Séc Kateřina Siniaková
66

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Tứ kết
1Đài Bắc Trung Hoa S-w Hsieh
Bỉ E Mertens
66
WCPháp E Jacquemot
Pháp E Lechemia
231Đài Bắc Trung Hoa S-w Hsieh
Bỉ E Mertens
66
WCPháp S Djoubri
Pháp O Dodin
23Hoa Kỳ A Anisimova
Nga A Potapova
22
 Hoa Kỳ A Anisimova
Nga A Potapova
661Đài Bắc Trung Hoa S-w Hsieh
Bỉ E Mertens
745
Nga V Kudermetova
Nga E Vesnina
1514Hoa Kỳ B Mattek-Sands
Ba Lan I Świątek
567
 Đức A-L Friedsam
Trung Quốc Y Wang
67Đức A-L Friedsam
Trung Quốc Y Wang
53
WCPháp A Droguet
Pháp S Janicijevic
0114Hoa Kỳ B Mattek-Sands
Ba Lan I Świątek
76
14Hoa Kỳ B Mattek-Sands
Ba Lan I Świątek
6614Hoa Kỳ B Mattek-Sands
Ba Lan I Świątek
66
11Croatia D Jurak
Slovenia A Klepač
77611Croatia D Jurak
Slovenia A Klepač
32
 Hoa Kỳ M Brengle
Hoa Kỳ D Collins
62111Croatia D Jurak
Slovenia A Klepač
776
 Hà Lan A Rus
Slovenia T Zidanšek
66Hà Lan A Rus
Slovenia T Zidanšek
624
 Thụy Điển C Lister
Thụy Điển R Peterson
3011Croatia D Jurak
Slovenia A Klepač
466
 Nhật Bản M Doi
Slovenia P Hercog
7766Đài Bắc Trung Hoa H-c Chan
Đài Bắc Trung Hoa L Chan
631
 Hà Lan L Pattinama Kerkhove
Hà Lan R van der Hoek
634Nhật Bản M Doi
Slovenia P Hercog
2r
PRNga I Khromacheva
Montenegro D Kovinić
6416Đài Bắc Trung Hoa H-c Chan
Đài Bắc Trung Hoa L Chan
5
6Đài Bắc Trung Hoa H-c Chan
Đài Bắc Trung Hoa L Chan
166

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Tứ kết
4Nhật Bản S Aoyama
Nhật Bản E Shibahara
6377
 Tây Ban Nha P Badosa
Tây Ban Nha A Bolsova
3661 4Nhật Bản S Aoyama
Nhật Bản E Shibahara
563
WCPháp E Cascino
Pháp J Ponchet
31România I-C Begu
Argentina N Podoroska
736
 România I-C Begu
Argentina N Podoroska
66România I-C Begu
Argentina N Podoroska
66
WCPháp C Burel
Pháp C Paquet
577WCPháp C Burel
Pháp C Paquet
31
 Nhật Bản M Kato
Cộng hòa Séc R Voráčová
755WCPháp C Burel
Pháp C Paquet
67
 Ukraina L Kichenok
Úc Ar Rodionova
17416Ukraina N Kichenok
România R Olaru
45
16Ukraina N Kichenok
România R Olaru
656România I-C Begu
Argentina N Podoroska
646
9Canada S Fichman
México G Olmos
66Croatia P Martić
Hoa Kỳ S Rogers
362
 Nga A Blinkova
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Watson
329Canada S Fichman
México G Olmos
66
PRRomânia M Buzărnescu
România PM Țig
42Tây Ban Nha L Arruabarrena
Hoa Kỳ C Dolehide
41
 Tây Ban Nha L Arruabarrena
Hoa Kỳ C Dolehide
669Canada S Fichman
México G Olmos
613
 Nhật Bản M Ninomiya
Trung Quốc Z Yang
66Croatia P Martić
Hoa Kỳ S Rogers
366
 Cộng hòa Séc M Bouzková
Tây Ban Nha S Sorribes Tormo
22Nhật Bản M Ninomiya
Trung Quốc Z Yang
43
 Croatia P Martić
Hoa Kỳ S Rogers
776Croatia P Martić
Hoa Kỳ S Rogers
66
7Hungary T Babos
Nga V Zvonareva
653

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Tứ kết
5Chile A Guarachi
Hoa Kỳ D Krawczyk
3773
 Ba Lan M Linette
Hoa Kỳ B Pera
6646Ba Lan M Linette
Hoa Kỳ B Pera
66
 Hoa Kỳ K Christian
Hoa Kỳ S Santamaria
35AltKazakhstan Z Diyas
Nga V Gracheva
02
AltKazakhstan Z Diyas
Nga V Gracheva
67Ba Lan M Linette
Hoa Kỳ B Pera
7777
 Ý J Paolini
Serbia N Stojanović
26310Cộng hòa Séc L Hradecká
Đức L Siegemund
6565
 Hoa Kỳ A Muhammad
Hoa Kỳ J Pegula
626Hoa Kỳ A Muhammad
Hoa Kỳ J Pegula
640
 Hoa Kỳ L Davis
Ấn Độ A Raina
4410Cộng hòa Séc L Hradecká
Đức L Siegemund
466
10Cộng hòa Séc L Hradecká
Đức L Siegemund
66Ba Lan M Linette
Hoa Kỳ B Pera
746
AltBỉ G Minnen
Bỉ A Van Uytvanck
12Nga A Pavlyuchenkova
Kazakhstan E Rybakina
562
 Nga A Pavlyuchenkova
Kazakhstan E Rybakina
66Nga A Pavlyuchenkova
Kazakhstan E Rybakina
66
 Úc S Sanders
Úc A Tomljanović
66Úc S Sanders
Úc A Tomljanović
22
 Nga E Alexandrova
Nga Y Sizikova
11Nga A Pavlyuchenkova
Kazakhstan E Rybakina
66
PRBa Lan A Rosolska
Hoa Kỳ C Vandeweghe
6323Hoa Kỳ N Melichar
Hà Lan D Schuurs
43
 România A Mitu
Kazakhstan Y Putintseva
366România A Mitu
Kazakhstan Y Putintseva
20
WCPháp D Parry
Pháp M Yerolymos
543Hoa Kỳ N Melichar
Hà Lan D Schuurs
66
3Hoa Kỳ N Melichar
Hà Lan D Schuurs
76

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Tứ kết
8Trung Quốc Y Xu
Trung Quốc S Zhang
66
PRThụy Sĩ V Golubic
Nga A Panova
448Trung Quốc Y Xu
Trung Quốc S Zhang
7833
 Serbia A Krunić
Ý M Trevisan
01Cộng hòa Séc Ka Plíšková
Cộng hòa Séc Kr Plíšková
6666
 Cộng hòa Séc Ka Plíšková
Cộng hòa Séc Kr Plíšková
66Cộng hòa Séc Ka Plíšková
Cộng hòa Séc Kr Plíšková
716
 Nhật Bản N Hibino
Gruzia O Kalashnikova
6612România M Niculescu
Latvia J Ostapenko
564
 Nga A Kalinskaya
Slovakia V Kužmová
23Nhật Bản N Hibino
Gruzia O Kalashnikova
12
 Ukraina M Kostyuk
Belarus A Sasnovich
0312România M Niculescu
Latvia J Ostapenko
66
12România M Niculescu
Latvia J Ostapenko
66Cộng hòa Séc Ka Plíšková
Cộng hòa Séc Kr Plíšková
44
13Úc E Perez
Trung Quốc S Zheng
65662Cộng hòa Séc B Krejčíková
Cộng hòa Séc K Siniaková
66
 Hoa Kỳ C Gauff
Hoa Kỳ V Williams
774313Úc E Perez
Trung Quốc S Zheng
Canada G Dabrowski
Canada LA Fernandez
66Canada G Dabrowski
Canada LA Fernandez
w/o
 Tây Ban Nha G García Pérez
Đức J Wachaczyk
21Canada G Dabrowski
Canada LA Fernandez
363
 Đức V Heisen
Cộng hòa Séc K Peschke
6372Cộng hòa Séc B Krejčíková
Cộng hòa Séc K Siniaková
636
 Hoa Kỳ H Carter
Úc A Sharma
365Đức V Heisen
Cộng hòa Séc K Peschke
40
WCPháp A Hesse
Pháp H Tan
322Cộng hòa Séc B Krejčíková
Cộng hòa Séc K Siniaková
66
2Cộng hòa Séc B Krejčíková
Cộng hòa Séc K Siniaková
66

Vận động viên khác[sửa | sửa mã nguồn]

Đặc cách[sửa | sửa mã nguồn]

Bảo toàn thứ hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Thay thế[sửa | sửa mã nguồn]

Rút lui[sửa | sửa mã nguồn]

Trước giải đấu
Trong giải đấu

Bỏ cuộc[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “MLADENOVIC, BABOS PULL OFF REPEAT”. www.rolandgarros.com.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Gi%E1%BA%A3i_qu%E1%BA%A7n_v%E1%BB%A3t_Ph%C3%A1p_M%E1%BB%9F_r%E1%BB%99ng_2021_-_%C4%90%C3%B4i_n%E1%BB%AF