Wiki - KEONHACAI COPA

Danh sách cầu thủ tham dự Cúp bóng đá U-23 châu Á 2022

Dưới đây là danh sách cầu thủ tham dự Cúp bóng đá U-23 châu Á 2022 tại Uzbekistan từ ngày 1 đến 19 tháng 6 năm 2022 (2022-06-19).

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

 Uzbekistan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Timur Kapadze

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMAbduvohid Nematov (2001-03-20)20 tháng 3, 2001 (21 tuổi)Uzbekistan FC Nasaf
22HVSaidazamat Mirsaidov (2001-07-19)19 tháng 7, 2001 (20 tuổi)Uzbekistan FK Olympic
32HVDostonbek Tursunov (2001-01-03)3 tháng 1, 2001 (21 tuổi)Uzbekistan FK Olympic
42HVAbubakr Turdialiev (2001-02-04)4 tháng 2, 2001 (21 tuổi)Uzbekistan FK Olympic
52HVMukhammadkodir Khamraliev (2001-07-06)6 tháng 7, 2001 (20 tuổi)Uzbekistan FK Olympic
62HVIbrokhimkhalil Yuldoshev (2001-02-14)14 tháng 2, 2001 (21 tuổi)Nga Nizhny Novgorod
73TVKhojimat Erkinov (2001-05-29)29 tháng 5, 2001 (21 tuổi)Uzbekistan Pakhtakor
83TVIbrokhim Ibragimov (2001-01-12)12 tháng 1, 2001 (21 tuổi)Uzbekistan PFK Metallurg
93TVUlugbek Khoshimov (2001-01-03)3 tháng 1, 2001 (21 tuổi)Uzbekistan Neftchi Fergana
103TVJasurbek Jaloliddinov (2002-05-15)15 tháng 5, 2002 (20 tuổi)Kazakhstan FC Kairat
114Otabek Jurakuziyev (2002-04-02)2 tháng 4, 2002 (20 tuổi)Uzbekistan FK Olympic
121TMVladimir Nazarov (2002-06-08)8 tháng 6, 2002 (19 tuổi)Uzbekistan FK Olympic
132HVEldorbek Begimov (2001-01-29)29 tháng 1, 2001 (21 tuổi)Uzbekistan FK Olympic
143TVAbbosbek Fayzullaev (2003-10-03)3 tháng 10, 2003 (18 tuổi)Uzbekistan Pakhtakor
152HVOdilbek Abdumajidov (2001-06-01)1 tháng 6, 2001 (21 tuổi)Kazakhstan FC Ordabasy
162HVAlibek Davronov (2002-12-28)28 tháng 12, 2002 (19 tuổi)Uzbekistan FC Nasaf
173TVDiyor Kholmatov (2002-07-22)22 tháng 7, 2002 (19 tuổi)Uzbekistan Pakhtakor
182HVAbubakir Ashurov (2003-06-12)12 tháng 6, 2003 (18 tuổi)Uzbekistan Pakhtakor
194Ruslanbek Jiyanov (2001-06-05)5 tháng 6, 2001 (20 tuổi)Uzbekistan FK Olympic
204Khusayin Norchaev (2002-02-06)6 tháng 2, 2002 (20 tuổi)Uzbekistan FC Nasaf
211TMKhamidullo Abdunabiev (2002-08-20)20 tháng 8, 2002 (19 tuổi)Uzbekistan FK Olympic
224Alisher Odilov (2001-07-15)15 tháng 7, 2001 (20 tuổi)Uzbekistan FK Olympic
233TVAbdurauf Buriev (2002-07-20)20 tháng 7, 2002 (19 tuổi)Uzbekistan FK Olympic

 Iran[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Mehdi Mahdavikia[1]

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
221TMParsa Jafari (1999-07-09)9 tháng 7, 1999 (22 tuổi)Iran Zob Ahan
11TMReza Kakhsaz (1999-01-21)21 tháng 1, 1999 (23 tuổi)Iran Paykan
121TMPayam Parsa (2002-07-22)22 tháng 7, 2002 (19 tuổi)Iran Sanat Naft

42HVSaman Fallah (2001-05-12)12 tháng 5, 2001 (21 tuổi)Iran Paykan
162HVMohammad Ghorbani (2001-05-21)21 tháng 5, 2001 (21 tuổi)Iran Nassaji
182HVAlireza Khodaei (2001-03-03)3 tháng 3, 2001 (21 tuổi)Iran Saipa
52HVMohammad Amin Hazbavi (2003-05-06)6 tháng 5, 2003 (19 tuổi)Iran Foolad
32HVMilad Kor (2003-10-09)9 tháng 10, 2003 (18 tuổi)Iran Zob Ahan

103TVYasin Salmani (2002-02-27)27 tháng 2, 2002 (20 tuổi)Iran Sepahan
233TVArya Yousefi (2002-04-22)22 tháng 4, 2002 (20 tuổi)Iran Sepahan
93TVAlireza Bavieh (2002-08-21)21 tháng 8, 2002 (19 tuổi)Iran Foolad
213TVErfan Shahriari (2002-05-19)19 tháng 5, 2002 (20 tuổi)Iran Paykan
153TVMohammadhossein Eslami (2001-04-13)13 tháng 4, 2001 (21 tuổi)Iran Zob Ahan
73TVMohammad Khodabandelou (1999-09-07)7 tháng 9, 1999 (22 tuổi)Iran Zob Ahan
113TVAhmad Shariatzadeh (2002-07-01)1 tháng 7, 2002 (19 tuổi)Iran Sanat Naft
83TVMohammadhossein Zavari (2001-01-11)11 tháng 1, 2001 (21 tuổi)Iran Sanat Naft
133TVMohammad Mehdi Ahmadi (2001-01-10)10 tháng 1, 2001 (21 tuổi)Iran Naft MIS
173TVYadegar Rostami (2004-01-02)2 tháng 1, 2004 (18 tuổi)Ba Lan Pogoń Szczecin
63TVAli Pilaram (2001-12-02)2 tháng 12, 2001 (20 tuổi)Iran Pars Jonoubi Jam

24Mehdi Hashemnejad (2001-10-27)27 tháng 10, 2001 (20 tuổi)Iran Naft MIS
144Amir Hasan Jafari (1999-08-20)20 tháng 8, 1999 (22 tuổi)Iran Shahr Khodro
194Belal Arazi (2001-10-30)30 tháng 10, 2001 (20 tuổi)Iran Pars Jonoubi Jam
204Ali Kalmarzy Sabet (2001-10-30)30 tháng 10, 2001 (20 tuổi)Hà Lan Roda JC Kerkrade

 Qatar[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Chile Nicolás Córdova[2][3]

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMMahmud Abunada (2000-02-01)1 tháng 2, 2000 (22 tuổi)Qatar Al-Arabi
211TMMarwan Badreldin (1999-04-17)17 tháng 4, 1999 (23 tuổi)Qatar Al-Shamal
221TMSalah Zakaria (1999-04-24)24 tháng 4, 1999 (23 tuổi)Qatar Al-Duhail

22HVAli Malolah (1999-02-26)26 tháng 2, 1999 (23 tuổi)Qatar Al-Rayyan
32HVDiyab Taha (2001-05-15)15 tháng 5, 2001 (21 tuổi)Qatar Al-Khor
42HVMohammed Emad Ayash (2001-02-27)27 tháng 2, 2001 (21 tuổi)Qatar Al-Wakrah
52HVYousef Ayman (1999-03-21)21 tháng 3, 1999 (23 tuổi)Qatar Qatar SC
122HVAbdullah Al-Sulaiti (2002-08-11)11 tháng 8, 2002 (19 tuổi)Qatar Al Ahli
132HVMohamed Al-Naemi (2000-03-25)25 tháng 3, 2000 (22 tuổi)Qatar Al-Duhail
152HVJassem Gaber (2002-02-20)20 tháng 2, 2002 (20 tuổi)Qatar Al-Arabi
192HVAhmed Suhail (1999-02-08)8 tháng 2, 1999 (23 tuổi)Qatar Al-Arabi

83TVMostafa Tarek (2001-03-28)28 tháng 3, 2001 (21 tuổi)Qatar Al Sadd
113TVJassim Al-Mehairi (2002-08-30)30 tháng 8, 2002 (19 tuổi)Qatar Qatar SC
143TVAndri Syahputra (1999-06-29)29 tháng 6, 1999 (22 tuổi)Qatar Al-Gharafa
163TVFaisal Azadi (2001-01-13)13 tháng 1, 2001 (21 tuổi)Qatar Al Sadd
173TVKhaled Waleed (1999-12-25)25 tháng 12, 1999 (22 tuổi)Qatar Qatar SC
203TVAhmed Al Ganehi (2000-09-22)22 tháng 9, 2000 (21 tuổi)Qatar Al-Gharafa
233TVJassem Al-Sharshani (2003-01-02)2 tháng 1, 2003 (19 tuổi)Qatar Al Ahli

74Abdulrasheed Umaru (1999-08-12)12 tháng 8, 1999 (22 tuổi)Qatar Al Ahli
94Yusuf Abdurisag (1999-08-06)6 tháng 8, 1999 (22 tuổi)Qatar Al Sadd
104Hashim Ali (2000-08-17)17 tháng 8, 2000 (21 tuổi)Qatar Al-Rayyan

 Turkmenistan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ahmet Agamyradow

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMBatyr Gaýlyýew (2000-02-26)26 tháng 2, 2000 (22 tuổi)Turkmenistan Ahal
22HVYhlas Toýjanow (2001-01-08)8 tháng 1, 2001 (21 tuổi)Turkmenistan Altyn Asyr
32HVOraz Orazow (2002-01-27)27 tháng 1, 2002 (20 tuổi)Turkmenistan Altyn Asyr
42HVWepa Jumaýew (2000-12-18)18 tháng 12, 2000 (21 tuổi)Belarus FC Lokomotiv Gomel
53TVRuslan TajiyevTurkmenistan Altyn Asyr
62HVRoman Galkin (2002-09-21)21 tháng 9, 2002 (19 tuổi)Turkmenistan
74Rahman Myratberdiýew (2001-10-31)31 tháng 10, 2001 (20 tuổi)Turkmenistan Altyn Asyr
83TVMirza Beknazarow (2000-05-15)15 tháng 5, 2000 (22 tuổi)Turkmenistan Ahal
94Begençmyrat Myradow (2001-08-09)9 tháng 8, 2001 (20 tuổi)Turkmenistan Altyn Asyr
103TVMeýlis Diniýew (2000-07-11)11 tháng 7, 2000 (21 tuổi)Turkmenistan Ahal
114Şamämmet Hydyrow (2001-01-20)20 tháng 1, 2001 (21 tuổi)Turkmenistan Altyn Asyr
122HVAmbýar Mahmudow (1999-09-03)3 tháng 9, 1999 (22 tuổi)Turkmenistan Köpetdag
134Arslan SaparowTurkmenistan
143TVTeymur ÇaryýewTurkmenistan
152HVDöwran Berdiýew (2000-12-27)27 tháng 12, 2000 (21 tuổi)Turkmenistan Aşgabat
161TMRüstem Ahallyýew (2002-11-16)16 tháng 11, 2002 (19 tuổi)Turkmenistan Ahal
174Daýanç Meredow (2003-02-15)15 tháng 2, 2003 (19 tuổi)Turkmenistan Ahal
183TVRöwşen BaýlyýewTurkmenistan
192HVArzuwguly Sapargulýyew (2001-07-28)28 tháng 7, 2001 (20 tuổi)Turkmenistan Ahal
203TVHojanazar GurbanowTurkmenistan
212HVBegmyrat Arbatow (1999-02-20)20 tháng 2, 1999 (23 tuổi)Turkmenistan Altyn Asyr
221TMRasul Çaryýew (1999-09-30)30 tháng 9, 1999 (22 tuổi)Turkmenistan Ahal
233TVWelmyrat Ballakow (1999-04-04)4 tháng 4, 1999 (23 tuổi)Turkmenistan Altyn Asyr

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

 Úc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên : Tony Vidmar[4]

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMJoe Gauci (2000-07-04)4 tháng 7, 2000 (21 tuổi)Úc Adelaide United
22HVLewis Miller (2000-08-24)24 tháng 8, 2000 (21 tuổi)Úc Central Coast Mariners
32HVJay Rich-Baghuelou (1999-10-22)22 tháng 10, 1999 (22 tuổi)Anh Accrington Stanley
42HVJordan Courtney-Perkins (2002-11-06)6 tháng 11, 2002 (19 tuổi)Ba Lan Warta Poznań
52HVJordan Bos (2002-10-29)29 tháng 10, 2002 (19 tuổi)Úc Melbourne City
63TVTyrese Francois (2000-07-16)16 tháng 7, 2000 (21 tuổi)Anh Fulham
74Lachlan Brook (2001-02-08)8 tháng 2, 2001 (21 tuổi)Úc Adelaide United
83TVPatrick Yazbek (2002-08-22)22 tháng 8, 2002 (19 tuổi)Úc Sydney FC
94Alou Kuol (2001-07-05)5 tháng 7, 2001 (20 tuổi)Đức VfB Stuttgart
103TVRamy Najjarine (2000-04-23)23 tháng 4, 2000 (22 tuổi)Úc Western Sydney Wanderers
114Kusini Yengi (1999-01-15)15 tháng 1, 1999 (23 tuổi)Úc Adelaide United
121TMJacob Chapman (2000-10-22)22 tháng 10, 2000 (21 tuổi)Anh Huddersfield Town
132HVKai Trewin (2001-05-18)18 tháng 5, 2001 (21 tuổi)Úc Brisbane Roar
143TVJosh Nisbet (1999-06-15)15 tháng 6, 1999 (22 tuổi)Úc Central Coast Mariners
152HVHosine Bility (2000-05-10)10 tháng 5, 2000 (22 tuổi)Iceland Knattspyrnufélagið Fram
163TVLouis D'Arrigo (2001-09-23)23 tháng 9, 2001 (20 tuổi)Úc Adelaide United
173TVCameron Peupion (2002-09-23)23 tháng 9, 2002 (19 tuổi)Anh Brighton & Hove Albion
181TMNicholas Bilokapic (2002-09-08)8 tháng 9, 2002 (19 tuổi)Anh Huddersfield Town
194Patrick Wood (2002-09-16)16 tháng 9, 2002 (19 tuổi)Úc Sydney FC
202HVJoshua Rawlins (2004-04-23)23 tháng 4, 2004 (18 tuổi)Úc Perth Glory
214Bernardo Oliveira (2004-03-16)16 tháng 3, 2004 (18 tuổi)Úc Adelaide United
224Tristan Hammond (2003-01-05)5 tháng 1, 2003 (19 tuổi)Áo FK Austria Wien
232HVJacob Farrell (2002-11-19)19 tháng 11, 2002 (19 tuổi)Úc Central Coast Mariners

 Jordan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ahmad Hayel[5]

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMAbdallah Al-Fakhouri (2000-01-20)20 tháng 1, 2000 (22 tuổi)Jordan Al-Wehdat
121TMAhmad Juaidi (2001-04-09)9 tháng 4, 2001 (21 tuổi)Jordan Shabab Al-Ordon
221TMQais Abassi (2001-05-24)24 tháng 5, 2001 (21 tuổi)Jordan Al-Jazeera

22HVHusam Abudahab (2000-05-13)13 tháng 5, 2000 (22 tuổi)Jordan Al-Faisaly
32HVYazan Abdelaal (1999-01-07)7 tháng 1, 1999 (23 tuổi)Jordan Al-Jalil Irbid
42HVDanial Afaneh (2001-03-24)24 tháng 3, 2001 (21 tuổi)Jordan Al-Wehdat
52HVHadi Al-Hourani (2000-04-14)14 tháng 4, 2000 (22 tuổi)Jordan Al-Ramtha
132HVShoqi Al-Quz'a (1999-01-14)14 tháng 1, 1999 (23 tuổi)Jordan Shabab Al-Ordon
142HVBassam Daldoom (1999-10-13)13 tháng 10, 1999 (22 tuổi)
182HVMohannad Abu Taha (2003-02-02)2 tháng 2, 2003 (19 tuổi)Jordan Al-Wehdat
233TVYousef Abu Al-Jazar (1999-10-25)25 tháng 10, 1999 (22 tuổi)Jordan Al-Ramtha

63TVNizar Al-Rashdan (1999-03-23)23 tháng 3, 1999 (23 tuổi)Jordan Al-Faisaly
73TVOmar Hani (1999-06-27)27 tháng 6, 1999 (22 tuổi)Azerbaijan FK Gabala
83TVIbrahim Sadeh (2000-04-27)27 tháng 4, 2000 (22 tuổi)Jordan Al-Hussein Irbid
153TVAbdel Al-BualkasJordan Al-Ramtha
163TVFadel Haikal (2000-02-14)14 tháng 2, 2000 (22 tuổi)Jordan Shabab Al-Ordon
173TVAmin Al-Shanaineh (2003-04-07)7 tháng 4, 2003 (19 tuổi)Jordan Al-Faisaly
193TVAhmad Abu Sha'ireh (2000-02-29)29 tháng 2, 2000 (22 tuổi)Jordan Al-Jazeera

94Khaled Sayaheen (2000-06-05)5 tháng 6, 2000 (21 tuổi)Jordan Ma'an
104Mohammad Aburiziq (1999-02-01)1 tháng 2, 1999 (23 tuổi)Jordan Al-Baqa'a
114Hamza Al-Saifi (1999-02-03)3 tháng 2, 1999 (23 tuổi)Jordan Al-Jazeera
204Bashar Al-DiabatJordan Al-Ramtha
214Abdallah Al-Shuaybat (2000-02-19)19 tháng 2, 2000 (22 tuổi)Jordan Al-Faisaly

 Iraq[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Cộng hòa Séc Miroslav Soukup

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMMustafa Athab (1999-03-02)2 tháng 3, 1999 (23 tuổi)Iraq Al-Diwaniya
121TMHussein Ali Jooli (2002-09-18)18 tháng 9, 2002 (19 tuổi)Iraq Erbil
221TMHassan Ahmed (1999-10-04)4 tháng 10, 1999 (22 tuổi)Iraq Al-Talaba

22HVAbbas Badeea (2000-01-09)9 tháng 1, 2000 (22 tuổi)Iraq Naft Maysan
32HVMustafa Waleed Fatla (2002-01-28)28 tháng 1, 2002 (20 tuổi)Iraq
42HVHussein Ammar (2001-06-16)16 tháng 6, 2001 (20 tuổi)Iraq
52HVCardo Siddik (2002-09-21)21 tháng 9, 2002 (19 tuổi)Anh Crystal Palace U23
62HVZaid Tahseen (2001-01-29)29 tháng 1, 2001 (21 tuổi)Iraq Al-Talaba
142HVMerchas Doski (1999-12-07)7 tháng 12, 1999 (22 tuổi)Áo Wacker Innsbruck
152HVMohammed Al-Baqer (2000-04-08)8 tháng 4, 2000 (22 tuổi)Iraq Al-Diwaniya
192HVHassan Raed (2000-09-23)23 tháng 9, 2000 (21 tuổi)Iraq Al-Quwa Al-Jawiya
232HVAhmed Naeem (1999-01-29)29 tháng 1, 1999 (23 tuổi)Iraq Al-Najaf

83TVMoamel Abdulridha Ogaili (2000-03-28)28 tháng 3, 2000 (22 tuổi)Iraq Amanat Baghdad
103TVHasan Abdulkareem (1999-01-01)1 tháng 1, 1999 (23 tuổi)Iraq Al-Karkh
113TVMuntadher Mohammed (2001-06-05)5 tháng 6, 2001 (20 tuổi)Iraq Al-Zawraa
133TVAli Majid Al-Rubaye (2000-10-22)22 tháng 10, 2000 (21 tuổi)Iraq
163TVMuntadher Abdulameer (2001-10-06)6 tháng 10, 2001 (20 tuổi)Iraq Al-Quwa Al-Jawiya
203TVAlexander Aoraha (2003-01-17)17 tháng 1, 2003 (19 tuổi)Anh Queens Park Rangers
213TVAmmar Falih (2001-03-13)13 tháng 3, 2001 (21 tuổi)Iraq Al-Shorta

74Amin Al-Hamawi (2003-12-17)17 tháng 12, 2003 (18 tuổi)Thụy Điển Helsingborgs
94Wakaa Ramadhan (1999-04-17)17 tháng 4, 1999 (23 tuổi)Iraq Al-Talaba
174Maytham Waad (2002-04-28)28 tháng 4, 2002 (20 tuổi)Iraq Al-Quwa Al-Jawiya
184Hiran Ahmed (2000-04-06)6 tháng 4, 2000 (22 tuổi)Thụy Sĩ FC Thun

 Kuwait[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Abdulaziz Hamada[6]

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMKhaled Al-Ajaji (1999-03-18)18 tháng 3, 1999 (23 tuổi)Kuwait Al-Fahaheel
22HVAbdullah Al-Jazzaf (2000-06-20)20 tháng 6, 2000 (21 tuổi)Kuwait Kazma SC
32HVKhaled Sabah (2002-02-23)23 tháng 2, 2002 (20 tuổi)Kuwait Al-Qadsia
42HVYousef Al-Haqan (2002-02-05)5 tháng 2, 2002 (20 tuổi)Kuwait Al-Qadsia
53TVOthman Al-Shammari (2000-04-04)4 tháng 4, 2000 (22 tuổi)Kuwait Kazma SC
62HVAbdulaziz Naji (2001-08-19)19 tháng 8, 2001 (20 tuổi)Kuwait Kuwait SC
74Yousef Ayedh (2000-03-18)18 tháng 3, 2000 (22 tuổi)Kuwait Kuwait SC
83TVNaser Falah (1999-01-01)1 tháng 1, 1999 (23 tuổi)Kuwait Al-Sahel
94Fawwaz Al-Embailesh (1999-01-08)8 tháng 1, 1999 (23 tuổi)Kuwait Al-Qadsia
104Aqeel Al-Hazeem (1999-12-08)8 tháng 12, 1999 (22 tuổi)Kuwait Kazma SC
114Abdulrahman Karam (2001-03-15)15 tháng 3, 2001 (21 tuổi)Kuwait Al-Arabi
122HVSaleh Al-MehtabKuwait Kazma SC
132HVAli Abd Al-Rasoul (1999-01-13)13 tháng 1, 1999 (23 tuổi)Kuwait Al-Arabi
143TVKhaled Al-Mershed (1999-04-06)6 tháng 4, 1999 (23 tuổi)Kuwait Al-Arabi
152HVSaleh Al-BannayKuwait Kuwait SC
163TVMahdi Dashti (2001-10-26)26 tháng 10, 2001 (20 tuổi)Kuwait Al-Salmiya
172HVMohammad Al-RashedKuwait Kuwait SC
183TVBader Al-Mutairi (2003-09-26)26 tháng 9, 2003 (18 tuổi)Kuwait Al-Arabi
194Fahad Al-AzmiKuwait Al-Salmiya
203TVFahad Zayed (2001-02-04)4 tháng 2, 2001 (21 tuổi)Kuwait Kazma SC
212HVAbdulaziz MarzoaqKuwait Al-Jahra
221TMAbdulrahman Al-Fadhli (2001-03-23)23 tháng 3, 2001 (21 tuổi)Kuwait Al-Salmiya
231TMMohammad Al-HusainanKuwait Al-Nasr

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

 Hàn Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên : Hwang Sun-hong[7][8]

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMGoh Dong-min (1999-01-12)12 tháng 1, 1999 (23 tuổi)Hàn Quốc Gyeongnam FC
22HVChoi Jun (1999-04-17)17 tháng 4, 1999 (23 tuổi)Hàn Quốc Busan IPark
32HVLee Kyu-hyuk (1999-05-04)4 tháng 5, 1999 (23 tuổi)Hàn Quốc Jeonnam Dragons
42HVLee Sang-min (1999-08-30)30 tháng 8, 1999 (22 tuổi)Hàn Quốc Chungnam Asan
52HVKim Ju-sung (2000-12-12)12 tháng 12, 2000 (21 tuổi)Hàn Quốc Gimcheon Sangmu
63TVKo Jae-hyeon (1999-03-05)5 tháng 3, 1999 (23 tuổi)Hàn Quốc Daegu FC
74Cho Young-wook (1999-02-05)5 tháng 2, 1999 (23 tuổi)Hàn Quốc FC Seoul
83TVHong Hyun-seok (1999-06-16)16 tháng 6, 1999 (22 tuổi)Áo LASK
94Oh Se-hun (1999-01-15)15 tháng 1, 1999 (23 tuổi)Nhật Bản Shimizu S-Pulse
104Park Jeong-in (2000-10-07)7 tháng 10, 2000 (21 tuổi)Hàn Quốc Busan IPark
113TVYang Hyun-jun (2002-05-25)25 tháng 5, 2002 (20 tuổi)Hàn Quốc Gangwon FC
122HVCho Hyun-taek (2001-08-02)2 tháng 8, 2001 (20 tuổi)Hàn Quốc Bucheon FC 1995
133TVLee Kang-in (2001-02-19)19 tháng 2, 2001 (21 tuổi)Tây Ban Nha Mallorca
143TVEom Ji-sung (2002-05-09)9 tháng 5, 2002 (20 tuổi)Hàn Quốc Gwangju FC
152HVPark Jae-hwan (2000-10-11)11 tháng 10, 2000 (21 tuổi)Hàn Quốc Gyeongnam FC
163TVKwon Hyeok-kyu (2001-03-13)13 tháng 3, 2001 (21 tuổi)Hàn Quốc Gimcheon Sangmu
173TVLee Jin-yong (2001-05-01)1 tháng 5, 2001 (21 tuổi)Hàn Quốc Daegu FC
183TVJeong Sang-bin (2002-04-01)1 tháng 4, 2002 (20 tuổi)Thụy Sĩ Grasshoppers
193TVGo Young-joon (2001-07-09)9 tháng 7, 2001 (20 tuổi)Hàn Quốc Pohang Steelers
202HVKim Hyun-woo (1999-03-07)7 tháng 3, 1999 (23 tuổi)Hàn Quốc Ulsan Hyundai
211TMMin Seong-jun (1999-07-22)22 tháng 7, 1999 (22 tuổi)Hàn Quốc Incheon United
222HVKim Tae-hwan (2000-03-25)25 tháng 3, 2000 (22 tuổi)Hàn Quốc Suwon Samsung Bluewings
231TMPark Ji-min (2000-05-25)25 tháng 5, 2000 (22 tuổi)Hàn Quốc Suwon Samsung Bluewings

 Thái Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Worrawoot Srimaka[9]

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMNopphon Lakhonphon (2000-07-19)19 tháng 7, 2000 (21 tuổi)Thái Lan Buriram United
22HVNakin Wisetchat (1999-07-09)9 tháng 7, 1999 (22 tuổi)Thái Lan BG Pathum United
32HVChatmongkol Rueangthanarot (2002-05-09)9 tháng 5, 2002 (20 tuổi)Thái Lan Chonburi FC
42HVJonathan Khemdee (2002-05-09)9 tháng 5, 2002 (20 tuổi)Đan Mạch OB
52HVKritsada Kaman (1999-03-18)18 tháng 3, 1999 (23 tuổi)Thái Lan Chonburi FC
63TVAirfan Doloh (2001-01-26)26 tháng 1, 2001 (21 tuổi)Thái Lan Buriram United
73TVEkanit Panya (1999-10-21)21 tháng 10, 1999 (22 tuổi)Thái Lan Chiangmai United
84Korawich Tasa (2000-04-07)7 tháng 4, 2000 (22 tuổi)Thái Lan Muangthong United
94Patrik Gustavsson (2001-04-19)19 tháng 4, 2001 (21 tuổi)Thái Lan Chiangmai FC
103TVThanawat Suengchitthawon (2000-01-08)8 tháng 1, 2000 (22 tuổi)Anh Leicester City
113TVChannarong Promsrikaew (2001-04-17)17 tháng 4, 2001 (21 tuổi)Tây Ban Nha Unión Adarve
122HVAnusak Jaiphet (1999-06-23)23 tháng 6, 1999 (22 tuổi)Thái Lan Port FC
132HVYannick Nussbaum (2003-08-30)30 tháng 8, 2003 (18 tuổi)Thụy Sĩ Young Boys
144Achitpol Keereerom (2001-10-21)21 tháng 10, 2001 (20 tuổi)Đức FC Augsburg II
152HVSongchai Thongcham (2001-06-09)9 tháng 6, 2001 (20 tuổi)Thái Lan Chonburi FC
162HVChonnapat Buaphan (2004-03-22)22 tháng 3, 2004 (18 tuổi)Thái Lan BG Pathum United
174Suphanat Mueanta (2002-08-02)2 tháng 8, 2002 (19 tuổi)Thái Lan Buriram United
183TVSittichok Paso (1999-01-28)28 tháng 1, 1999 (23 tuổi)Nhật Bản FC Ryukyu
193TVChayapipat Supunpasuch (2001-02-25)25 tháng 2, 2001 (21 tuổi)Bồ Đào Nha Estoril B
201TMSupanut Suadsong (1999-02-25)25 tháng 2, 1999 (23 tuổi)Thái Lan Bangkok United
214Marcel Sieghart (2002-03-15)15 tháng 3, 2002 (20 tuổi)Đức TSV Rain am Lech
223TVBen Davis (2000-11-24)24 tháng 11, 2000 (21 tuổi)Anh Oxford United
231TMSoponwit Rakyart (2001-01-25)25 tháng 1, 2001 (21 tuổi)Thái Lan Ayutthaya United

 Việt Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên : Hàn Quốc Gong Oh-kyun[10]

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMNguyễn Văn Toản (đội phó) (1999-11-26)26 tháng 11, 1999 (22 tuổi)Việt Nam Hải Phòng
22HVPhan Tuấn Tài (2001-01-07)7 tháng 1, 2001 (20 tuổi)Việt Nam Đắk Lắk
32HVLương Duy Cương (2001-11-07)7 tháng 11, 2001 (20 tuổi)Việt Nam SHB Đà Nẵng
42HVBùi Hoàng Việt Anh (đội trưởng) (1999-01-01)1 tháng 1, 1999 (23 tuổi)Việt Nam Hà Nội
52HVNguyễn Thanh Bình (2000-11-02)2 tháng 11, 2000 (21 tuổi)Việt Nam Viettel
62HVVũ Tiến Long (2002-04-04)4 tháng 4, 2002 (19 tuổi)Việt Nam Hà Nội
73TVLê Văn Đô (2001-08-07)7 tháng 8, 2001 (20 tuổi)Việt Nam Phố Hiến
83TVKhuất Văn Khang (2003-05-11)11 tháng 5, 2003 (18 tuổi)Việt Nam Viettel
94Nguyễn Văn Tùng (2001-06-02)2 tháng 6, 2001 (20 tuổi)Việt Nam Hà Nội
104Trần Danh Trung (2000-10-03)3 tháng 10, 2000 (21 tuổi)Việt Nam Viettel
114Lê Minh Bình (1999-12-25)25 tháng 12, 1999 (22 tuổi)Việt Nam Công An Nhân dân
121TMĐặng Tuấn Hưng (2000-05-01)1 tháng 5, 2000 (21 tuổi)Việt Nam Phố Hiến
133TVHuỳnh Công Đến (2001-08-19)19 tháng 8, 2001 (20 tuổi)Việt Nam Phố Hiến
144Nguyễn Văn Trường (2003-10-09)9 tháng 10, 2003 (18 tuổi)Việt Nam Hà Nội
153TVDụng Quang Nho (2000-01-01)1 tháng 1, 2000 (22 tuổi)Việt Nam Hải Phòng
163TVVõ Đình Lâm (2000-01-10)10 tháng 1, 2000 (21 tuổi)Việt Nam Hoàng Anh Gia Lai
173TVNguyễn Hai Long (2000-08-27)27 tháng 8, 2000 (21 tuổi)Việt Nam Hà Nội
184Nhâm Mạnh Dũng (2000-04-12)12 tháng 4, 2000 (21 tuổi)Việt Nam Viettel
192HVNguyễn Thanh Nhân (2000-04-14)14 tháng 4, 2000 (21 tuổi)Việt Nam Hoàng Anh Gia Lai
202HVĐoàn Anh Việt (1999-08-15)15 tháng 8, 1999 (22 tuổi)Việt Nam Sài Gòn
211TMQuan Văn Chuẩn (2001-01-07)7 tháng 1, 2001 (20 tuổi)Việt Nam Hà Nội
223TVLý Công Hoàng Anh (đội phó) (1999-12-01)1 tháng 12, 1999 (22 tuổi)Việt Nam Topenland Bình Định
233TVTrần Văn Công (1999-02-15)15 tháng 2, 1999 (22 tuổi)Việt Nam Hồng Lĩnh Hà Tĩnh

 Malaysia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Úc Brad Maloney[11]

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMAzri Ghani (1999-04-30)30 tháng 4, 1999 (23 tuổi)Malaysia Kuala Lumpur City
22HVQuentin Cheng (1999-11-20)20 tháng 11, 1999 (22 tuổi)Malaysia Selangor
32HVFaiz Amer (2003-02-15)15 tháng 2, 2003 (19 tuổi)Malaysia Selangor II
42HVAzrin Afiq (2002-01-02)2 tháng 1, 2002 (20 tuổi)Malaysia Selangor
52HVHarith Haiqal (2002-06-22)22 tháng 6, 2002 (19 tuổi)Malaysia Selangor
63TVAzam Azmi (2001-02-12)12 tháng 2, 2001 (21 tuổi)Malaysia Terengganu
73TVMukhairi Ajmal (2001-11-07)7 tháng 11, 2001 (20 tuổi)Malaysia Selangor
83TVNik Akif (1999-05-11)11 tháng 5, 1999 (23 tuổi)Malaysia Terengganu
94Hadi Fayyadh (2000-01-22)22 tháng 1, 2000 (22 tuổi)Nhật Bản Azul Claro Numazu
104Luqman Hakim Shamsudin (2002-03-05)5 tháng 3, 2002 (20 tuổi)Bỉ Kortrijk
114Syafik Ismail (2000-03-01)1 tháng 3, 2000 (22 tuổi)Malaysia Terengganu
123TVHairiey Hakim (2000-01-14)14 tháng 1, 2000 (22 tuổi)Malaysia Terengganu
134Azfar Fikri (2000-02-05)5 tháng 2, 2000 (22 tuổi)Malaysia Terengganu II
142HVZikri Khalili (2002-06-25)25 tháng 6, 2002 (19 tuổi)Malaysia Selangor
152HVUbaidullah Shamsul Fazili (2003-11-30)30 tháng 11, 2003 (18 tuổi)Malaysia Projek FAM-MSN
163TVSyahir Bashah (2001-09-16)16 tháng 9, 2001 (20 tuổi)Malaysia Selangor
172HVSafwan Mazlan (2000-02-22)22 tháng 2, 2000 (22 tuổi)Malaysia Terengganu II
181TMFirdaus Irman Fadhil (2001-07-23)23 tháng 7, 2001 (20 tuổi)Malaysia PDRM
194Danial Asri (2000-04-01)1 tháng 4, 2000 (22 tuổi)Malaysia Selangor
204Aiman Afif (2001-02-18)18 tháng 2, 2001 (21 tuổi)Malaysia Kedah Darul Aman
212HVUmar Hakeem (2002-08-26)26 tháng 8, 2002 (19 tuổi)Malaysia Johor Darul Ta'zim II
224Ramadhan Saifullah (2000-12-09)9 tháng 12, 2000 (21 tuổi)Malaysia Johor Darul Ta'zim II
231TMRahadiazli Rahalim (2001-05-28)28 tháng 5, 2001 (21 tuổi)Malaysia Terengganu

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

 Ả Rập Xê Út[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên : Saad Al-Shehri[12]

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMNawaf Al-Aqidi (2000-05-10)10 tháng 5, 2000 (22 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Tai
22HVMuhannad Al-Shanqeeti (1999-03-12)12 tháng 3, 1999 (23 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Ittihad
32HVWaleed Al-Ahmed (1999-05-03)3 tháng 5, 1999 (23 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Faisaly
42HVKhalifah Al-Dawsari (1999-01-02)2 tháng 1, 1999 (23 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Fateh
52HVHassan Tambakti (1999-02-09)9 tháng 2, 1999 (23 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Shabab
63TVIbrahim Mahnashi (1999-11-18)18 tháng 11, 1999 (22 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Ettifaq
73TVAyman Yahya (2001-05-14)14 tháng 5, 2001 (21 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Ahli
83TVHamed Al-Ghamdi (1999-04-02)2 tháng 4, 1999 (23 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Ettifaq
94Firas Al-Buraikan (2000-05-14)14 tháng 5, 2000 (22 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Fateh
103TVTurki Al-Ammar (1999-09-24)24 tháng 9, 1999 (22 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Shabab
113TVMusab Al-Juwayr (2003-06-20)20 tháng 6, 2003 (18 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Hilal
122HVMoteb Al-Harbi (2000-02-19)19 tháng 2, 2000 (22 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Shabab
132HVHamad Al-Yami (1999-05-17)17 tháng 5, 1999 (23 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Hilal
143TVAwad Al-Nashri (2002-03-15)15 tháng 3, 2002 (20 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Ittihad
153TVHussain Al-Eisa (2000-12-29)29 tháng 12, 2000 (21 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Batin
163TVZiyad Al-Johani (2001-11-11)11 tháng 11, 2001 (20 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Ahli
174Haitham Asiri (2000-01-23)23 tháng 1, 2000 (22 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Ahli
183TVMeshal Al-Sebyani (2001-04-11)11 tháng 4, 2001 (21 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Faisaly
194Abdullah Radif (2003-01-20)20 tháng 1, 2003 (19 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Hilal
204Mohammed Maran (2001-02-15)15 tháng 2, 2001 (21 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Tai
211TMAbdulrahman Al-Sanbi (2001-02-03)3 tháng 2, 2001 (21 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Ahli
221TMAbdulrahman Al-Shammari (2000-07-09)9 tháng 7, 2000 (21 tuổi)Ả Rập Xê Út Najran
232HVSaud Abdulhamid (1999-07-18)18 tháng 7, 1999 (22 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Hilal

 UAE[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Tây Ban Nha Denis Silva Puig[13]

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMEisa Houti (2000-12-06)6 tháng 12, 2000 (21 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Ittihad Kalba
22HVMohamed Al-Maazmi (2001-01-16)16 tháng 1, 2001 (21 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Nasr
32HVYousif Ali Al-Mheiri (1999-11-30)30 tháng 11, 1999 (22 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Wasl
42HVSaeed Salem (1999-04-08)8 tháng 4, 1999 (23 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Ajman
52HVEid Khamis (1999-05-20)20 tháng 5, 1999 (23 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Shabab Al-Ahli
63TVAhmed Mahmoud (2001-01-06)6 tháng 1, 2001 (21 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Emirates
74Rashid Mubarak (1999-03-08)8 tháng 3, 1999 (23 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Hatta
83TVAbdulla Abdelaziz (2002-06-10)10 tháng 6, 2002 (19 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Ajman
94Abdulla Abdulrahman (2000-01-25)25 tháng 1, 2000 (22 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Khor Fakkan
104Saeed Al-Kaabi (1999-01-25)25 tháng 1, 1999 (23 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Emirates
114Yaser Al-Blooshi (2001-04-25)25 tháng 4, 2001 (21 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Itttihad Kalba
122HVAhmed Abdulla (1999-01-16)16 tháng 1, 1999 (23 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Shabab Al-Ahli
132HVFaris Khalil (2000-10-08)8 tháng 10, 2000 (21 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Emirates
144Fahad Badr (2001-03-09)9 tháng 3, 2001 (21 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Emirates
154Mansoor Saeed (2003-03-29)29 tháng 3, 2003 (19 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Wahda
163TVHussain Mahdi (2000-07-24)24 tháng 7, 2000 (21 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Nasr
171TMSuhail Abdulla (1999-08-26)26 tháng 8, 1999 (22 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Emirates
182HVZayed Sultan (2001-04-11)11 tháng 4, 2001 (21 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Jazira
194Eisa Khalfan (2003-03-12)12 tháng 3, 2003 (19 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Ain
202HVAbdulla Idrees (1999-08-16)16 tháng 8, 1999 (22 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Jazira
213TVAbdulla Al-Balushi (1999-03-21)21 tháng 3, 1999 (23 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Baniyas
221TMRakaan Al-Menhali (2001-03-27)27 tháng 3, 2001 (21 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Jazira
234Ghanem Ahmed (1999-09-28)28 tháng 9, 1999 (22 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Wasl

 Nhật Bản[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên : Go Oiwa[14][15][16][17][18][19]

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMLeo Brian Kokubo23 tháng 1, 2001 (23 tuổi)Bồ Đào Nha Benfica
22HVRiku Handa1 tháng 1, 2002 (22 tuổi)Nhật Bản Montedio Yamagata
32HVSeiya Baba24 tháng 10, 2001 (22 tuổi)Nhật Bản Tokyo Verdy
42HVKaito Suzuki25 tháng 8, 2002 (21 tuổi)Nhật Bản Tochigi SC
52HVSeiji Kimura24 tháng 8, 2001 (22 tuổi)Nhật Bản Montedio Yamagata
63TVDaiki Matsuoka1 tháng 6, 2001 (22 tuổi)Nhật Bản Shimizu S-Pulse
73TVRihito Yamamoto12 tháng 12, 2001 (22 tuổi)Nhật Bản Tokyo Verdy
83TVJoel Chima Fujita16 tháng 2, 2002 (22 tuổi)Nhật Bản Yokohama F. Marinos
94Shota Fujio2 tháng 5, 2001 (23 tuổi)Nhật Bản Tokushima Vortis
103TVKoki Saito10 tháng 8, 2001 (22 tuổi)Bỉ Lommel SK
114Mao Hosoya7 tháng 9, 2001 (22 tuổi)Nhật Bản Kashiwa Reysol
121TMZion Suzuki21 tháng 8, 2002 (21 tuổi)Nhật Bản Urawa Red Diamonds
133TVKein Sato11 tháng 7, 2001 (22 tuổi)Nhật Bản Meiji University
143TVFuki Yamada10 tháng 7, 2001 (22 tuổi)Nhật Bản Kyoto Sanga
152HVTaiga Hata20 tháng 1, 2002 (22 tuổi)Nhật Bản Shonan Bellmare
162HVTakashi Uchino7 tháng 3, 2001 (23 tuổi)Đức Fortuna Dusseldorf
172HVHijiri Kato16 tháng 9, 2001 (22 tuổi)Nhật Bản V-Varen Nagasaki
184Yuito Suzuki25 tháng 10, 2001 (22 tuổi)Nhật Bản Shimizu S-Pulse
193TVKuryu Matsuki30 tháng 4, 2003 (21 tuổi)Nhật Bản FC Tokyo
203TVShunsuke Mito28 tháng 9, 2002 (21 tuổi)Nhật Bản Albirex Niigata
214Taika Nakashima8 tháng 6, 2002 (21 tuổi)Nhật Bản Hokkaido Consadole Sapporo
222HVAnrie Chase24 tháng 8, 2004 (19 tuổi)Đức VfB Stuttgart II
231TMMasato Sasaki1 tháng 5, 2002 (22 tuổi)Nhật Bản Kashiwa Reysol

 Tajikistan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Mukhsin Mukhamadiev[20]

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMKhuseyn Azizov (2002-05-21)21 tháng 5, 2002 (20 tuổi)Tajikistan Regar-TadAZ
22HVDzhonibek Sharipov (2001-01-15)15 tháng 1, 2001 (21 tuổi)Tajikistan CSKA Pamir
32HVMukhammad Naskov (1999-05-27)27 tháng 5, 1999 (23 tuổi)Tajikistan Khatlon
43TVEmomali Akhmadkhon (2002-05-04)4 tháng 5, 2002 (20 tuổi)Tajikistan Regar-TadAZ
52HVShohrukh Sangov (2002-10-31)31 tháng 10, 2002 (19 tuổi)Tajikistan Fayzkand
62HVNaimdzhon Ibragimzoda (1999-07-11)11 tháng 7, 1999 (22 tuổi)Tajikistan Khujand
73TVKaromatullo Saidov (1999-10-12)12 tháng 10, 1999 (22 tuổi)Tajikistan Khujand
83TVAbdulmumin Zabirov (2001-08-04)4 tháng 8, 2001 (20 tuổi)Tajikistan Eskhata
93TVSharafdzhon Solekhov (1999-12-14)14 tháng 12, 1999 (22 tuổi)Tajikistan CSKA Pamir
103TVIslom Zoirov (2002-01-12)12 tháng 1, 2002 (20 tuổi)Tajikistan Istiklol
114Rustam Soirov (2002-09-12)12 tháng 9, 2002 (19 tuổi)Tajikistan Istiklol
122HVFirdavs Alinazarov (2001-11-06)6 tháng 11, 2001 (20 tuổi)Tajikistan Khatlon
134Amadoni Kamolov (2003-01-16)16 tháng 1, 2003 (19 tuổi)Tây Ban Nha Rayo Majadahonda
143TVSharifbek Rakhmatov (2002-09-01)1 tháng 9, 2002 (19 tuổi)Uzbekistan Turon Yaypan
152HVAlisher Barotov (1999-09-10)10 tháng 9, 1999 (22 tuổi)Tajikistan Khujand
161TMShokhrukh Kirgizboev (2002-05-01)1 tháng 5, 2002 (20 tuổi)Tajikistan Khujand
174Mukhammadali Azizboev (2003-01-04)4 tháng 1, 2003 (19 tuổi)Tajikistan Khujand
182HVDaler Yodgorov (2000-05-01)1 tháng 5, 2000 (22 tuổi)Tajikistan Khujand
192HVKhuseyn Nurmatov (2000-05-10)10 tháng 5, 2000 (22 tuổi)Tajikistan Istaravshan
203TVUmardzhon Sharipov (2000-06-05)5 tháng 6, 2000 (21 tuổi)Tajikistan Khatlon
213TVSorbon Avgonov (2000-11-29)29 tháng 11, 2000 (21 tuổi)Tajikistan Khujand
224Sunatullo Ismoilov (2002-04-28)28 tháng 4, 2002 (20 tuổi)Tajikistan Khatlon
231TMAkhlidin Khabibulloev (2000-08-11)11 tháng 8, 2000 (21 tuổi)Tajikistan Fayzkand

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “اعلام لیست نهایی تیم ملی زیر ۲۳ سال ایران جهت حضور در اردوی عراق و شرکت در رقابتهای قهرمانی زیر ۲۳ سال آسیا” [Iran under-23 national team final list announced for the Iraqi camp and the participation at the U-23 Asian Cup] (bằng tiếng Ba Tư). Football Federation Islamic Republic of Iran. 21 tháng 5 năm 2022 [31 Ordibehesht 1401]. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2022.
  2. ^ “لاعباً في قائمة منتخبنا الأوليمبي لبطولة كأس آسيا تحت 23 سنة - أوزبكستان 2022” [23 players in the olympic squad for the Uzbekistan 2022 - AFC under-23 cup] (bằng tiếng Ả Rập). Doha: Qatar Football Association. 23 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2022.
  3. ^ “CORDOVA NAMES U–23 ASIAN CUP SQUAD”. Doha: Qatar Football Association. 24 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2022.
  4. ^ “Squad named for Australia's U23 Asian Cup quest”. Football Australia. 18 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2022.
  5. ^ “إعلان قائمة المنتخب الوطني ت 23 لنهائيات كأس آسيا” (bằng tiếng Ả Rập). Jordan Football Association. 16 tháng 5 năm 2022.
  6. ^ “اختار مدرب المنتخب الوطني الاولمبي عبدالعزيز حماده ٢٦ لاعبا ضمن قائمة الأزرق الاولمبي والتي ستغادر يوم ٢٨ مايو الجاري الى اوزبكستان لخوض منافسات نهائيات كأس آسيا تحت ٢٣”. Twitter (bằng tiếng Ả Rập). Kuwait Fa. 27 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2022.
  7. ^ “AFC U-23 아시안컵 참가 명단 발표...이강인, 황선홍호 첫 발탁” [The AFC U-23 Asian Cup squad is announced... Kang-in Lee and Seon-hong Hwang selected for first time] (bằng tiếng Hàn). Korea Football Association. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2022.
  8. ^ Yoo, Jee-ho (27 tháng 5 năm 2022). “S. Korean midfielder Hwang Hee-chan to enter military training after 2 friendlies in June”. Yonhap News Agency. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2022.
  9. ^ Chittinad, Tor (26 tháng 5 năm 2022). “Worrawoot has 'best team' for U23 event”. Bangkok Post. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2022.
  10. ^ “HLV Gong Oh Kyun chốt danh sách 23 cầu thủ tham dự VCK U23 châu Á 2022”. 1 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2022.
  11. ^ “SENARAI AKHIR 23 PEMAIN SKUAD B-23 KEBANGSAAN KE PIALA ASIA B-23 2022 DI UZBEKISTAN”. 28 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2022.
  12. ^ “الشهري يعلن قائمة الأخضر الأولمبي لكأس آسيا تحت23 في أوزباكستان” (bằng tiếng Ả Rập). Saudi Arabia Football Federation. 26 tháng 5 năm 2022.
  13. ^ “بعثة منتخبنا الأولمبي تصل طشقند” (bằng tiếng Ả Rập). UAEFA. 30 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2022.
  14. ^ “U-21 Japan National Team squad - AFC U23 Asian Cup Uzbekistan 2022™ (6/1-19)” (bằng tiếng Anh). 24 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2022.
  15. ^ “U-21日本代表 小田裕太郎選手 不参加のお知らせ AFC U23アジアカップウズベキスタン2022(6.1~19)” (bằng tiếng Nhật). 27 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2022.
  16. ^ “U-21 Japan National Team squad - AFC U23 Asian Cup Uzbekistan 2022™ (6/1-19)” (bằng tiếng Anh). 24 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2022.
  17. ^ “AFC U23アジアカップウズベキスタン2022(6.1~19)U-21日本代表 メンバー” (bằng tiếng Nhật). 24 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2022.
  18. ^ “U-21日本代表 山田楓喜選手 追加招集のお知らせ~AFC U23アジアカップウズベキスタン2022(6.1~19)” (bằng tiếng Nhật). 28 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2022.
  19. ^ “U-21日本代表 西尾隆矢選手 不参加のお知らせ AFC U23アジアカップウズベキスタン2022(6.1~19)” (bằng tiếng Nhật). 29 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2022.
  20. ^ “ОЛИМПИЙСКАЯ СБОРНАЯ ТАДЖИКИСТАНА (U-23) ПРИБЫЛА В ТАШКЕНТ ДЛЯ УЧАСТИЯ НА КУБКЕ АЗИИ-2022” (bằng tiếng Nga). FFT. 30 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2022.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_c%E1%BA%A7u_th%E1%BB%A7_tham_d%E1%BB%B1_C%C3%BAp_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_U-23_ch%C3%A2u_%C3%81_2022