Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
Hiệp hội | UAEFA | ||
---|---|---|---|
Liên đoàn châu lục | AFC (châu Á) | ||
Liên đoàn khu vực | WAFF (Tây Á) | ||
Mã FIFA | UAE | ||
| |||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
UAE 1–0 Pakistan (Hàn Quốc; 21 tháng 9 năm 1986) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
Sri Lanka 1–7 UAE (Bani Yas; 8 tháng 3 năm 2011) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
UAE 0–5 Kuwait (Thái Lan; 7 tháng 12 năm 1998) | |||
Đại hội Thể thao châu Á | |||
Sồ lần tham dự | 5 (Lần đầu vào năm 2002) | ||
Kết quả tốt nhất | Huy chương bạc (2010) | ||
Cúp bóng đá U-23 châu Á | |||
Sồ lần tham dự | 5 (Lần đầu vào năm 2013) | ||
Kết quả tốt nhất | Tứ kết (2013, 2016, 2020) | ||
Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất đại diện cho Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất tại Thế vận hội, Á vận hội và các giải đấu U-23 quốc tế. Đội tuyển được quản lý bởi Hiệp hội bóng đá Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất (UAEFA).
Giải đấu[sửa | sửa mã nguồn]
Thế vận hội[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Kết quả | Vị trí | ST | T | H | B | BT | BB |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1992 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1996 | ||||||||
2000 | ||||||||
2004 | ||||||||
2008 | ||||||||
2012 | Vòng bảng | 15th | 3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 6 |
2016 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2020 | ||||||||
2024 | ||||||||
2028 | Chưa xác định | |||||||
2032 | ||||||||
Tổng | Vòng bảng | 15th | 3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 6 |
Đại hội Thể thao châu Á[sửa | sửa mã nguồn]
Đại hội Thể thao châu Á | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | ST | T | H | B | BT | BB |
2002 | Vòng bảng | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 4 |
2006 | 3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 7 | |
2010 | Huy chương bạc | 7 | 4 | 2 | 1 | 9 | 2 |
2014 | Tứ kết | 4 | 2 | 0 | 2 | 8 | 3 |
2018 | Huy chương đồng | 7 | 1 | 3 | 3 | 9 | 9 |
Tổng | Huy chương bạc | 24 | 8 | 7 | 9 | 32 | 25 |
Cúp bóng đá U-23 châu Á[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Kết quả | ST | T | H | B | BT | BB |
---|---|---|---|---|---|---|---|
2013 | Tứ kết | 4 | 1 | 2 | 1 | 2 | 2 |
2016 | 4 | 2 | 1 | 1 | 5 | 5 | |
2018 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
2020 | Tứ kết | 4 | 1 | 2 | 1 | 4 | 6 |
2022 | Vòng bảng | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 4 |
2024 | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 5 | |
Tổng số | Tứ kết | 18 | 5 | 5 | 8 | 15 | 22 |
Cúp GCC[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Vòng | ST | T | H | B | BT | BB |
---|---|---|---|---|---|---|---|
2008 | Không tham dự | ||||||
2010 | Vô địch | 4 | 3 | 1 | 0 | 6 | 2 |
2011 | Á quân | 4 | 2 | 1 | 1 | 9 | 4 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/%C4%90%E1%BB%99i_tuy%E1%BB%83n_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_U-23_qu%E1%BB%91c_gia_C%C3%A1c_Ti%E1%BB%83u_v%C6%B0%C6%A1ng_qu%E1%BB%91c_%E1%BA%A2_R%E1%BA%ADp_Th%E1%BB%91ng_nh%E1%BA%A5t