Lý Công Hoàng Anh
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên khai sinh | Lý Công Hoàng Anh | ||
Ngày sinh | 1 tháng 9, 1999 | ||
Nơi sinh | Hòa Bình, Việt Nam | ||
Chiều cao | 1,65 m (5 ft 5 in)[1] | ||
Vị trí | Tiền vệ trung tâm | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Thép Xanh Nam Định | ||
Số áo | 88 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
PVF | |||
2012–2017 | Hà Nội | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2018–2021 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 27 | (0) |
2022–2023 | Topenland Bình Định | 2 | (0) |
2023– | Thép Xanh Nam Định | ||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2020–2021 | U-22 Việt Nam | 0 | (0) |
2020– | U-23 Việt Nam | 0 | (0) |
2020– | Việt Nam | 0 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Lý Công Hoàng Anh (sinh ngày 1 tháng 9 năm 1999) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Việt Nam hiện đang thi đấu ở vị trí tiền vệ trung tâm cho câu lạc bộ Thép Xanh Nam Định và đội tuyển U-23 Việt Nam.[2]
Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]
Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
- Vô địch (2019)
- Topenland Bình Định
- Hạng 3 (2022)
- Á quân (2022)
Quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]
- Vô địch (2021)
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Lý Công Hoàng Anh”. Vietnam Professional Football.
- ^ “Lý Công Hoàng Anh - VPF”. VPF.vn. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2022.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Lý Công Hoàng Anh tại Soccerway
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/L%C3%BD_C%C3%B4ng_Ho%C3%A0ng_Anh