Wiki - KEONHACAI COPA

Bóng đá tại Đại hội Thể thao châu Á 2018 - Đội hình đội tuyển nam

Dưới đây là một danh sách của các đội hình cho mỗi quốc gia đã thi đấu môn bóng đá nam tại Đại hội Thể thao châu Á 2018Indonesia. Mỗi quốc gia phải nộp một đội hình chính thức gồm có 20 cầu thủ, 2 hoặc 3 trong số đó phải là thủ môn, 17 cầu thủ trong số họ phải được sinh ra vào hoặc sau ngày 1 tháng 1 năm 1995, và tối đa 3 cầu thủ trong số đó có thể trên 23 tuổi.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Trung Hoa Đài Bắc[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là đội hình Trung Hoa Đài Bắc trong giải đấu bóng đá nam của Đại hội Thể thao châu Á 2018. Đội tuyển này có 20 cầu thủ đã được gọi vào đội tuyển vào ngày 7 tháng 8.[1]

Huấn luyện viên trưởng: Đài Bắc Trung Hoa Peng Wu-song

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMPhan Văn Chí* (1992-06-29)29 tháng 6, 1992 (26 tuổi)2Đài Bắc Trung Hoa Tatung
22HVVương Duệ* (1993-08-10)10 tháng 8, 1993 (25 tuổi)2Đài Bắc Trung Hoa Điện lực Đài Loan
32HVTrần Đình Dương* (đội trưởng) (1992-09-28)28 tháng 9, 1992 (25 tuổi)2Đài Bắc Trung Hoa Điện lực Đài Loan
43TVChâu Vũ Kiệt (1998-09-24)24 tháng 9, 1998 (19 tuổi)1Đài Bắc Trung Hoa Hang Yuen
53TVHoàng Tường Triết (1999-05-02)2 tháng 5, 1999 (19 tuổi)2Đài Bắc Trung Hoa Tatung
63TVTrình Hạo (1997-01-13)13 tháng 1, 1997 (21 tuổi)Đài Bắc Trung Hoa Hasus TSU
74Du Gia Hoàng (1998-04-23)23 tháng 4, 1998 (20 tuổi)2Đài Bắc Trung Hoa Hang Yuen
82HVNgô Ngạn Chú (1999-10-21)21 tháng 10, 1999 (18 tuổi)1Đài Bắc Trung Hoa Trường trung học Hoa Liên
94Lý Tường Vĩ (1996-04-15)15 tháng 4, 1996 (22 tuổi)2Đài Bắc Trung Hoa Đài Nam
104Trần Chiêu An (1995-06-22)22 tháng 6, 1995 (23 tuổi)2Đài Bắc Trung Hoa NSTC
114Lý Khải Kiệt (1996-07-22)22 tháng 7, 1996 (22 tuổi)1Đài Bắc Trung Hoa Hasus TSU
123TVTrần Thăng Vị (1995-09-13)13 tháng 9, 1995 (22 tuổi)2Đài Bắc Trung Hoa Hasus TSU
133TVTrần Hoằng Duy (1997-09-28)28 tháng 9, 1997 (20 tuổi)2Đài Bắc Trung Hoa Hasus TSU
143TVLại Chí Xuân (1995-07-29)29 tháng 7, 1995 (23 tuổi)Đài Bắc Trung Hoa Điện lực Đài Loan
153TVVương Quan Nho (1996-01-20)20 tháng 1, 1996 (22 tuổi)Đài Bắc Trung Hoa Hasus TSU
163TVTriệu Minh Tư (1997-07-09)9 tháng 7, 1997 (21 tuổi)2Đài Bắc Trung Hoa Hasus TSU
172HVTừ Hoành Trất (1996-03-18)18 tháng 3, 1996 (22 tuổi)2Đài Bắc Trung Hoa Hang Yuen
181TMThái Thạc Triết (1996-01-14)14 tháng 1, 1996 (22 tuổi)Đài Bắc Trung Hoa Hasus TSU
192HVVệ Mậu Đình (1996-01-15)15 tháng 1, 1996 (22 tuổi)1Đài Bắc Trung Hoa Hang Yuen
203TVDư Thiệu Tiệp (1999-01-02)2 tháng 1, 1999 (19 tuổi)2Đài Bắc Trung Hoa Đại học Ming Chuan

* Cầu thủ quá tuổi.

Hồng Kông[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là đội hình Hồng Kông trong giải đấu bóng đá nam của Đại hội Thể thao châu Á 2018.

Huấn luyện viên trưởng: Hồng Kông Kwok Kar Lok

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
191TMChan Ka Ho27 tháng 1, 1996 (28 tuổi)Hồng Kông Kiệt Chí
11TMViên Hạo Tuấn19 tháng 7, 1995 (28 tuổi)Hồng Kông Lee Man

22HVFernando Recio*17 tháng 12, 1982 (41 tuổi)Hồng Kông Kiệt Chí
42HVLưu Học Minh (đội trưởng)19 tháng 10, 1995 (28 tuổi)Hồng Kông Southern
142HVTạ Lãng Hiên6 tháng 2, 1995 (29 tuổi)Hồng Kông Eastern
32HVTừ Hoành Kiệt5 tháng 1, 1997 (27 tuổi)Trung Quốc Meizhou Hakka
52HVVas Núñez12 tháng 11, 1995 (28 tuổi)Hồng Kông R&F
132HVYiu Ho Ming1 tháng 5, 1995 (29 tuổi)Hồng Kông Eastern
152HVYu Pui Hong7 tháng 2, 1995 (29 tuổi)Hồng Kông Lee Man

163TVLam Hin Ting9 tháng 12, 1999 (24 tuổi)Hồng Kông Dreams FC
173TVLa Hiểu Thông10 tháng 6, 1995 (28 tuổi)Hồng Kông Pegasus
103TVLâm Gia Vỹ*5 tháng 6, 1985 (38 tuổi)Hồng Kông Eastern
83TVRemi Dujardin23 tháng 6, 1997 (26 tuổi)Hoa Kỳ St. Bonaventure University
63TVĐàm Xuân Lạc5 tháng 1, 1996 (28 tuổi)Trung Quốc Guangzhou R&F
123TVWu Chun Ming21 tháng 11, 1997 (26 tuổi)Hồng Kông Pegasus

74Thành Tân Long7 tháng 1, 1998 (26 tuổi)Hồng Kông Kiệt Chí
204Chiu Siu Wai16 tháng 2, 1996 (28 tuổi)Hồng Kông Đại Phố
94Chung Vĩ Cường21 tháng 10, 1995 (28 tuổi)Hồng Kông Đại Phố
184Jordi Tarrés*16 tháng 3, 1981 (43 tuổi)Hồng Kông Kiệt Chí
114Matthew Orr1 tháng 1, 1997 (27 tuổi)Hoa Kỳ San Francisco Dons

* Cầu thủ quá tuổi.

Indonesia[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là đội hình Indonesia trong giải đấu bóng đá nam của Đại hội Thể thao châu Á 2018. Đội tuyển này có 20 cầu thủ đã được gọi vào đội tuyển vào ngày 10 tháng 8.[2]

Huấn luyện viên trưởng: Tây Ban Nha Luis Milla

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMAwan Setho Raharjo (1997-03-20)20 tháng 3, 1997 (21 tuổi)Indonesia Bhayangkara
22HVPutu Gede Juni Antara (1995-06-07)7 tháng 6, 1995 (23 tuổi)1Indonesia Bhayangkara
32HVAndy Setyo (1997-09-16)16 tháng 9, 1997 (20 tuổi)Indonesia PS TIRA
43TVZulfiandi (1995-07-17)17 tháng 7, 1995 (23 tuổi)1Indonesia Sriwijaya
52HVBagas Adi (1997-03-08)8 tháng 3, 1997 (21 tuổi)Indonesia Arema
63TVEvan Dimas (1995-03-13)13 tháng 3, 1995 (23 tuổi)1Malaysia Selangor
72HVRezaldi Hehanusa (1995-11-07)7 tháng 11, 1995 (22 tuổi)1Indonesia Persija Jakarta
83TVMuhammad Hargianto (1996-07-24)24 tháng 7, 1996 (22 tuổi)11Indonesia Bhayangkara
94Beto* (1980-12-31)31 tháng 12, 1980 (37 tuổi)11Indonesia Sriwijaya
104Stefano Lilipaly* (1990-01-10)10 tháng 1, 1990 (28 tuổi)12Indonesia Bali United
112HVGavin Kwan (1996-04-05)5 tháng 4, 1996 (22 tuổi)Indonesia Barito Putera
121TMAndritany Ardhiyasa* (1991-12-26)26 tháng 12, 1991 (26 tuổi)1Indonesia Persija Jakarta
134Febri Hariyadi (1996-02-19)19 tháng 2, 1996 (22 tuổi)1Indonesia Persib Bandung
144Septian David (1996-09-02)2 tháng 9, 1996 (21 tuổi)Indonesia Mitra Kukar
152HVRicky Fajrin (1995-09-06)6 tháng 9, 1995 (22 tuổi)1Indonesia Bali United
162HVHansamu Yama (đội trưởng) (1995-01-16)16 tháng 1, 1995 (23 tuổi)1Indonesia Barito Putera
173TVSaddil Ramdani (1999-01-02)2 tháng 1, 1999 (19 tuổi)1Indonesia Persela Lamongan
184Irfan Jaya (1996-05-01)1 tháng 5, 1996 (22 tuổi)1Indonesia Persebaya Surabaya
193TVHanif Sjahbandi (1997-04-07)7 tháng 4, 1997 (21 tuổi)Indonesia Arema
204Ilham Armaiyn (1996-05-10)10 tháng 5, 1996 (22 tuổi)1Malaysia Selangor

* Cầu thủ quá tuổi.

Lào[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là đội hình Lào trong giải đấu bóng đá nam của Đại hội Thể thao châu Á 2018. Đội tuyển này có 20 cầu thủ đã được đặt tên chính thức vào ngày 7 tháng 8.[3]

Huấn luyện viên trưởng: Singapore Mike Wong Mun Heng

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMOutthilath Nammakhoth (1996-09-13)13 tháng 9, 1996 (21 tuổi)Lào Master 7
62HVKittisak Phomvongsa (1999-07-27)27 tháng 7, 1999 (19 tuổi)2Lào Young Elephant
73TVPhoutthasay Khochalern (đội trưởng) (1995-12-29)29 tháng 12, 1995 (22 tuổi)21Thái Lan Nakhon Pathom United
82HVSonevilai Sihavong (1996-08-18)18 tháng 8, 1996 (21 tuổi)1Lào Master 7
94Soukchinda Natphasouk (1995-10-30)30 tháng 10, 1995 (22 tuổi)2Lào Câu lạc bộ bóng đá Cảnh sát Lào
103TVLathasay Lounlasy (1998-03-29)29 tháng 3, 1998 (20 tuổi)21Lào Young Elephant
114Chansamone Phommalivong (1998-04-06)6 tháng 4, 1998 (20 tuổi)Lào Young Elephant
133TVSoulivanh Nivone (1998-05-16)16 tháng 5, 1998 (20 tuổi)Lào Young Elephant
143TVKiengthavesak Xayxanapanya (1999-03-14)14 tháng 3, 1999 (19 tuổi)2Lào Câu lạc bộ bóng đá Cảnh sát Lào
153TVKaharn Phetsivilay (1998-09-09)9 tháng 9, 1998 (19 tuổi)Lào Young Elephant
162HVXayasith Singsavang (2000-12-17)17 tháng 12, 2000 (17 tuổi)2Lào Young Elephant
173TVBounphachan Bounkong (2000-11-29)29 tháng 11, 2000 (17 tuổi)2Lào Young Elephant
182HVXouxana Sihalath (1996-07-22)22 tháng 7, 1996 (22 tuổi)2Lào Quân đội Lào
193TVKydavone Souvanny (1999-11-22)22 tháng 11, 1999 (18 tuổi)Lào Young Elephant
213TVTiny Bounmalay* (1993-06-06)6 tháng 6, 1993 (25 tuổi)2Lào Câu lạc bộ bóng đá Cảnh sát Lào
223TVPhithack Kongmathilath (1996-08-06)6 tháng 8, 1996 (22 tuổi)21Lào Quân đội Lào
233TVPhouthone Innalay* (1992-02-11)11 tháng 2, 1992 (26 tuổi)2Lào Quân đội Lào
242HVAphixay Thanakhanty (1998-07-15)15 tháng 7, 1998 (20 tuổi)2Lào Young Elephant
254Somxay Keohanam (1998-07-27)27 tháng 7, 1998 (20 tuổi)1Lào Young Elephant
261TMSaymanolinh Paseuth (1999-07-19)19 tháng 7, 1999 (19 tuổi)2Lào Young Elephant

* Cầu thủ quá tuổi.

Palestine[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là đội hình Palestine trong giải đấu bóng đá nam của Đại hội Thể thao châu Á 2018. Đội tuyển này có 20 cầu thủ đã được đặt tên chính thức vào ngày 8 tháng 8.[4]

Huấn luyện viên trưởng: Nhà nước Palestine Ayman Sandouqa

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMRamzi Fakhouri (1996-02-19)19 tháng 2, 1996 (22 tuổi)Nhà nước Palestine Thaqafi Tulkarm
22HVAhmed Qatmish (1998-03-10)10 tháng 3, 1998 (20 tuổi)1Nhà nước Palestine Thaqafi Tulkarm
33TVMohammed Bassim (1995-07-03)3 tháng 7, 1995 (23 tuổi)2Nhà nước Palestine Al-Bireh
42HVMichel Termanini (1998-05-08)8 tháng 5, 1998 (20 tuổi)2Thụy Điển AFC Eskilstuna
52HVAbdelatif Bahdari* (đội trưởng) (1984-02-20)20 tháng 2, 1984 (34 tuổi)21Nhà nước Palestine Merkaz Balata
63TVMohanad Fannoun (1995-09-18)18 tháng 9, 1995 (22 tuổi)1Nhà nước Palestine Shabab Al-Khalil
73TVMahmoud Abu Warda (1995-05-31)31 tháng 5, 1995 (23 tuổi)2Nhà nước Palestine Markaz Balata
93TVOday Dabbagh (1998-12-03)3 tháng 12, 1998 (19 tuổi)2Nhà nước Palestine Hilal Al-Quds
104Mahmoud Yousef (1997-07-30)30 tháng 7, 1997 (21 tuổi)2Nhà nước Palestine Shabab Al-Khalil
112HVOmar El-Cherif (1997-02-13)13 tháng 2, 1997 (21 tuổi)2Đức Arminia Hannover
134Shehab Qumbor (1997-08-10)10 tháng 8, 1997 (21 tuổi)21Nhà nước Palestine Jabal Al-Mukaber
142HVYousef Al-Ashhab (1995-02-10)10 tháng 2, 1995 (23 tuổi)1Nhà nước Palestine Shabab Al-Khalil
153TVHani Abdallah (1998-02-03)3 tháng 2, 1998 (20 tuổi)1Nhà nước Palestine Hilal Al-Quds
161TMRami Hamadi* (1994-03-24)24 tháng 3, 1994 (24 tuổi)2Nhà nước Palestine Hilal Al-Quds
172HVMousa Farawi (1998-03-22)22 tháng 3, 1998 (20 tuổi)1Nhà nước Palestine Hilal Al-Quds
184Mohammed Obaid (1998-09-30)30 tháng 9, 1998 (19 tuổi)2Nhà nước Palestine Hilal Al-Quds
194Sameh Maraaba* (1992-03-19)19 tháng 3, 1992 (26 tuổi)2Nhà nước Palestine Shabab Al-Khalil
203TVMohamed Darwish (1997-02-20)20 tháng 2, 1997 (21 tuổi)1Đức Arminia Hannover
221TMNaim Abuaker (1995-01-20)20 tháng 1, 1995 (23 tuổi)Nhà nước Palestine Ahli Al-Khaleel
233TVMohammed Khalil (1998-04-05)5 tháng 4, 1998 (20 tuổi)Nhà nước Palestine Al-Salah

* Cầu thủ quá tuổi.

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Bangladesh[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là đội hình Bangladesh trong giải đấu bóng đá nam của Đại hội Thể thao châu Á 2018.[5]

Huấn luyện viên trưởng: Anh Jamie Day

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
1TMAshraful Islam Rana*1 tháng 5, 1988 (36 tuổi)Bangladesh Chittagong Abahani
1TMAnisur Rahman Zico10 tháng 8, 1997 (26 tuổi)Bangladesh Saif Sporting Club
1TMMahfuz Hasan PritomBangladesh Arambagh KS
2HVTopu Barman*20 tháng 12, 1994 (29 tuổi)Bangladesh Saif Sporting Club
2HVRahmat Mia8 tháng 12, 1999 (24 tuổi)Bangladesh Saif Sporting Club
2HVSushanto Tripura1 tháng 1, 1995 (29 tuổi)Bangladesh Chittagong Abahani
2HVTutul Hossain Badsha26 tháng 5, 1999 (24 tuổi)Bangladesh Dhaka Abahani
2HVMonjurur Rahman ManikBangladesh Dhaka Mohammedan
2HVBishwanath GhoshBangladesh Sheikh Russel KC
3TVJamal Bhuyan* (đội trưởng)10 tháng 4, 1990 (34 tuổi)Bangladesh Saif Sporting Club
3TVSohel Rana27 tháng 3, 1995 (29 tuổi)Bangladesh Dhaka Abahani
3TVMohammad Abdullah16 tháng 10, 1997 (26 tuổi)Bangladesh Chittagong Abahani
3TVMasuk Mia Jony16 tháng 12, 1998 (25 tuổi)Bangladesh Chittagong Abahani
3TVBiplu AhmedBangladesh Dhaka Mohammedan
3TVAtiqur Rahman Fahad15 tháng 9, 1995 (28 tuổi)Bangladesh Dhaka Abahani
3TVFazlay Rabbi16 tháng 5, 1996 (27 tuổi)Bangladesh Sheikh Russel KC
3TVRobiul HasanBangladesh Arambagh KS
4Jafar Iqbal27 tháng 9, 1997 (26 tuổi)Bangladesh Chittagong Abahani
4Saad Uddin1 tháng 9, 1998 (25 tuổi)Bangladesh Dhaka Abahani
4Mahbubur Rahman Sufil31 tháng 12, 1998 (25 tuổi)Bangladesh Arambagh KS

* Cầu thủ quá tuổi.

Qatar[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là đội hình Qatar trong giải đấu bóng đá nam của Đại hội Thể thao châu Á 2018. Đội tuyển này có 20 cầu thủ đã được đặt tên chính thức vào ngày 8 tháng 8.[6]

Huấn luyện viên trưởng: Tây Ban Nha Unai Melgosa

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMMohamed Saeed Ibrahim (1998-01-17)17 tháng 1, 1998 (20 tuổi)Qatar Al-Wakrah
211TMMarwan Badreldin (1999-04-17)17 tháng 4, 1999 (19 tuổi)Qatar Al-Ahli
221TMMohammed Al-Bakri (1997-03-28)28 tháng 3, 1997 (21 tuổi)Qatar Al-Markhiya

22HVTarek Salman (1997-12-05)5 tháng 12, 1997 (20 tuổi)Tây Ban Nha Júpiter Leonés
32HVElias Ahmed (1997-12-12)12 tháng 12, 1997 (20 tuổi)Qatar Al-Gharafa
52HVTameem Al-Muhaza (1996-07-21)21 tháng 7, 1996 (22 tuổi)Qatar Al-Gharafa
122HVJassem Mohammed Omar (1995-04-18)18 tháng 4, 1995 (23 tuổi)Qatar Al-Ahli
182HVSalah Al-Yahri (1995-08-25)25 tháng 8, 1995 (22 tuổi)Qatar Al-Khor

43TVOmar Al-Amadi (1995-04-05)5 tháng 4, 1995 (23 tuổi)Qatar Qatar SC
63TVAhmed Fadhil* (1993-04-07)7 tháng 4, 1993 (25 tuổi)Qatar Al-Wakrah
73TVKhalid Muneer (1998-02-24)24 tháng 2, 1998 (20 tuổi)Tây Ban Nha Astorga
83TVHatim Kamal (1997-05-09)9 tháng 5, 1997 (21 tuổi)Qatar Al Sadd
113TVNasser Ibrahim Al-Nassr (1995-07-11)11 tháng 7, 1995 (23 tuổi)Qatar Al-Markhiya
133TVMeshaal Ibrahim (1998-09-09)9 tháng 9, 1998 (19 tuổi)Qatar Al Sadd
153TVAdel Bader (1997-01-17)17 tháng 1, 1997 (21 tuổi)Qatar Al-Duhail
163TVHazem Shehata (1998-02-02)2 tháng 2, 1998 (20 tuổi)Qatar Al-Duhail
173TVAbdurahman Mostafa (1997-04-05)5 tháng 4, 1997 (21 tuổi)Qatar Al-Duhail

94Meshaal Al-Shammeri (1995-01-19)19 tháng 1, 1995 (23 tuổi)Qatar Al Kharaitiyat
104Saoud Farhan (1995-02-11)11 tháng 2, 1995 (23 tuổi)Tunisia CA Bizertin
144Ahmed Al Saadi (1995-10-02)2 tháng 10, 1995 (22 tuổi)Qatar Al-Rayyan

* Cầu thủ quá tuổi.

Thái Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Hiệp hội bóng đá Thái Lan đã triệu tập 29 cầu thủ để chuẩn bị cho Đại hội Thể thao châu Á 2018.[7]

Huấn luyện viên trưởng: Thái Lan Worrawoot Srimaka

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
1TMKwanchai Suklom12 tháng 1, 1995 (29 tuổi)Thái Lan Prachuap
1TMRattanai Songsangchan10 tháng 6, 1995 (28 tuổi)Thái Lan Port
1TMNont Muangngam20 tháng 4, 1997 (27 tuổi)Thái Lan Police Tero
2HVSuriya Singmui7 tháng 4, 1995 (29 tuổi)Thái Lan Chiangrai United
2HVWorawut Namvech4 tháng 7, 1995 (28 tuổi)Thái Lan Port
2HVPawee Tanthatemee22 tháng 10, 1996 (27 tuổi)Thái Lan Ubon UMT United
2HVWanchai Jarunongkran18 tháng 12, 1996 (27 tuổi)Thái Lan Bangkok United
2HVChartchai Seangdao11 tháng 1, 1997 (27 tuổi)Thái Lan Udon Thani
2HVJakkit Wachpirom26 tháng 1, 1997 (27 tuổi)Nhật Bản FC Tokyo U-23
2HVShinnaphat Leeaoh2 tháng 2, 1997 (27 tuổi)Thái Lan Chiangrai United
2HVSaringkan Promsupa29 tháng 3, 1997 (27 tuổi)Thái Lan Muangthong United
2HVKevin Deeromram11 tháng 11, 1997 (26 tuổi)Thái Lan Port
2HVPeerawat Akkatam3 tháng 12, 1998 (25 tuổi)Thái Lan Prachuap
3TVPhitiwat Sukjitthammakul1 tháng 2, 1995 (29 tuổi)Thái Lan Chiangrai United
3TVTanasith Siripala9 tháng 8, 1995 (28 tuổi)Thái Lan Suphanburi
3TVMontree Promsawat27 tháng 8, 1995 (28 tuổi)Thái Lan Ratchaburi Mitr Phol
3TVRatchanat Aranpiroj22 tháng 6, 1996 (27 tuổi)Thái Lan Chainat Hornbill
3TVNopphon Ponkam19 tháng 7, 1996 (27 tuổi)Thái Lan Police Tero
3TVChaiyawat Buran26 tháng 10, 1996 (27 tuổi)Thái Lan Chiangrai United
3TVJaroensak Wonggorn18 tháng 5, 1997 (26 tuổi)Thái Lan Pattaya United
3TVSansern Limwattana30 tháng 6, 1997 (26 tuổi)Thái Lan Sukhothai
3TVSirimongkhon Jitbanjong8 tháng 8, 1997 (26 tuổi)Thái Lan Suphanburi
3TVWorachit Kanitsribampen24 tháng 8, 1997 (26 tuổi)Thái Lan Chonburi
3TVRatthanakorn Maikami1 tháng 1, 1998 (26 tuổi)Thái Lan Buriram United
3TVSupachok Sarachat22 tháng 5, 1998 (25 tuổi)Thái Lan Buriram United
3TVEkanit Panya21 tháng 10, 1999 (24 tuổi)Thái Lan Chiangmai
4Chenrop Samphaodi2 tháng 6, 1995 (28 tuổi)Thái Lan Muangthong United
4Poramet Arjvirai20 tháng 7, 1998 (25 tuổi)Thái Lan Muangthong United
4Supachai Jaided1 tháng 12, 1998 (25 tuổi)Thái Lan Buriram United

* Cầu thủ quá tuổi.

Uzbekistan[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là đội hình Uzbekistan trong giải đấu bóng đá nam của Đại hội Thể thao châu Á 2018. Đội tuyển này có 20 cầu thủ đã được đặt tên chính thức vào ngày 10 tháng 8.[8][9]

Huấn luyện viên trưởng: Uzbekistan Ravshan Khaydarov

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMBotirali Ergashev (1995-06-23)23 tháng 6, 1995 (23 tuổi)Uzbekistan Navbahor Namangan
22HVRustam Ashurmatov (1995-07-07)7 tháng 7, 1995 (23 tuổi)Uzbekistan Bunyodkor
32HVXojiakbar Alijonov (1997-04-19)19 tháng 4, 1997 (21 tuổi)Uzbekistan Pakhtakor Tashkent
42HVAkramjon Komilov (1996-03-14)14 tháng 3, 1996 (22 tuổi)Uzbekistan Bunyodkor
52HVAbbosjon Otakhonov (1995-08-25)25 tháng 8, 1995 (22 tuổi)Uzbekistan Metallurg Bekabad
63TVJaloliddin Masharipov* (1993-09-01)1 tháng 9, 1993 (24 tuổi)Uzbekistan Pakhtakor Tashkent
73TVOdiljon Hamrobekov (1996-02-13)13 tháng 2, 1996 (22 tuổi)Uzbekistan Nasaf Qarshi
83TVJasurbek Yakhshiboev (1997-06-24)24 tháng 6, 1997 (21 tuổi)Uzbekistan Pakhtakor Tashkent
94Zabikhillo Urinboev (1995-03-30)30 tháng 3, 1995 (23 tuổi)Uzbekistan Metallurg Bekabad
103TVJavokhir Sidikov (1996-12-08)8 tháng 12, 1996 (21 tuổi)Uzbekistan Kokand 1912
114Bobir Abdixolikov (1997-04-23)23 tháng 4, 1997 (21 tuổi)Uzbekistan Nasaf Qarshi
121TMRahimjon Davronov (1996-10-03)3 tháng 10, 1996 (21 tuổi)Uzbekistan Mash'al Mubarek
132HVIslomjon Kobilov (1997-06-01)1 tháng 6, 1997 (21 tuổi)Uzbekistan Bunyodkor
143TVIkromjon Alibaev* (1994-01-09)9 tháng 1, 1994 (24 tuổi)Uzbekistan Lokomotiv Tashkent
153TVAzizbek Turgunbaev (1994-10-01)1 tháng 10, 1994 (23 tuổi)Uzbekistan Navbahor Namangan
162HVDoniyorjon Narzullaev (1995-04-11)11 tháng 4, 1995 (23 tuổi)Uzbekistan Nasaf Qarshi
173TVDostonbek Khamdamov (1996-07-24)24 tháng 7, 1996 (22 tuổi)Nga Anzhi
183TVKhurshid Giyosov (1995-04-13)13 tháng 4, 1995 (23 tuổi)Uzbekistan Bunyodkor
194Andrey Sidorov (1995-06-25)25 tháng 6, 1995 (23 tuổi)Uzbekistan Neftchi Fergana
202HVDostonbek Tursunov (1995-06-13)13 tháng 6, 1995 (23 tuổi)Uzbekistan Neftchi Fergana

* Cầu thủ quá tuổi.

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

Trung Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Ý Massimiliano Maddaloni

Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 10 tháng 8.[10]

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMChen Wei (1998-02-14)14 tháng 2, 1998 (20 tuổi)Trung Quốc Shanghai SIPG
121TMZhou Yuchen (1995-01-12)12 tháng 1, 1995 (23 tuổi)Trung Quốc Sơn Đông Lỗ Năng

192HVLiu Yiming (1995-02-28)28 tháng 2, 1995 (23 tuổi)Trung Quốc Thiên Tân Quyền Kiện
52HVCao Chuẩn Dực (1995-08-21)21 tháng 8, 1995 (22 tuổi)Trung Quốc Hebei China Fortune
22HVLi Hailong (1996-08-02)2 tháng 8, 1996 (22 tuổi)Trung Quốc Sơn Đông Lỗ Năng
42HVLiu Yang (1995-06-17)17 tháng 6, 1995 (23 tuổi)Trung Quốc Sơn Đông Lỗ Năng
142HVLong Cheng (1995-03-22)22 tháng 3, 1995 (23 tuổi)Trung Quốc Hà Nam Kiến Nghiệp
202HVDeng Hanwen (1995-01-08)8 tháng 1, 1995 (23 tuổi)Trung Quốc Quảng Châu Hằng Đại Đào Bảo
32HVChen Zhechao (1995-04-19)19 tháng 4, 1995 (23 tuổi)Trung Quốc Sơn Đông Lỗ Năng
172HVXu Yougang (1996-02-09)9 tháng 2, 1996 (22 tuổi)Trung Quốc Thượng Hải Thân Hoa

103TVTang Shi (1995-01-24)24 tháng 1, 1995 (23 tuổi)Trung Quốc Quảng Châu Hằng Đại Đào Bảo
63TVDiêu Quân Thịnh (1995-10-29)29 tháng 10, 1995 (22 tuổi)Trung Quốc Sơn Đông Lỗ Năng
113TVChen Binbin (1998-06-10)10 tháng 6, 1998 (20 tuổi)Trung Quốc Shanghai SIPG
83TVHe Chao (1995-04-19)19 tháng 4, 1995 (23 tuổi)Trung Quốc Changchun Yatai
153TVTrương Viên (1995-01-28)28 tháng 1, 1995 (23 tuổi)Trung Quốc Guizhou Hengfeng
73TVNgụy Thạch Hào (1995-04-08)8 tháng 4, 1995 (23 tuổi)Trung Quốc Bắc Kinh Quốc An
183TVCao Yongjing (1997-02-15)15 tháng 2, 1997 (21 tuổi)Trung Quốc Beijing Renhe

164Feng Boyuan (1995-01-18)18 tháng 1, 1995 (23 tuổi)Trung Quốc Liaoning F.C.
134Hoàng Tử Trường (1997-04-04)4 tháng 4, 1997 (21 tuổi)Trung Quốc Jiangsu Suning
94Trương Ngọc Ninh (1997-01-05)5 tháng 1, 1997 (21 tuổi)Hà Lan ADO Den Haag


Syria[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là đội hình của Syria tại giải đấu bóng đá nam của Đại hội Thể thao châu Á 2018.[11]

Huấn luyện viên trưởng: Syria Muhannad Al Fakeer

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMAhmad Madania* (đội trưởng) (1990-01-01)1 tháng 1, 1990 (28 tuổi)Syria Al-Jaish
23TVHussain Al Shouaeeb* (1992-01-02)2 tháng 1, 1992 (26 tuổi)Syria Al-Jaish
32HVYoussef Al Hamwi (1997-02-01)1 tháng 2, 1997 (21 tuổi)Syria Al-Jaish
42HVJihad Besmar (1996-01-10)10 tháng 1, 1996 (22 tuổi)Syria Al-Karamah
52HVFares Arnaout (1997-01-31)31 tháng 1, 1997 (21 tuổi)Syria Al-Jaish
63TVAhmed Ashkar (1996-01-01)1 tháng 1, 1996 (22 tuổi)Syria Al-Jaish
74Mahmoud Al Baher* (1994-01-03)3 tháng 1, 1994 (24 tuổi)Syria Tishreen
83TVMouhamad Anez (1995-05-14)14 tháng 5, 1995 (23 tuổi)Syria Al-Jaish
94Ahmad Al Khassi (1999-01-27)27 tháng 1, 1999 (19 tuổi)Syria Al-Jaish
103TVMohammad Marmour (1995-01-04)4 tháng 1, 1995 (23 tuổi)Syria Tishreen
122HVAhmad Al Ghalab (1996-01-02)2 tháng 1, 1996 (22 tuổi)Syria Al-Muhafaza
134Kamel Koaeh (1998-01-01)1 tháng 1, 1998 (20 tuổi)Syria Al-Shorta
142HVAbdullah Jinat (1996-01-18)18 tháng 1, 1996 (22 tuổi)Syria Al-Karamah
152HVKhaled Kurdaghli (1997-01-31)31 tháng 1, 1997 (21 tuổi)Syria Tishreen
173TVZakria Hannan (1997-08-21)21 tháng 8, 1997 (20 tuổi)Syria Al Ittihad Aleppo
184Abd Al Rahman Barakat (1998-01-01)1 tháng 1, 1998 (20 tuổi)Syria Al-Jaish
194Abdulhadi Shalha (1999-01-19)19 tháng 1, 1999 (19 tuổi)Syria Al-Wahda
203TVAhmad Al Ahmad (1996-10-18)18 tháng 10, 1996 (21 tuổi)Syria Al Ittihad Aleppo
221TMKhaled Ibrahim (1996-01-10)10 tháng 1, 1996 (22 tuổi)Syria Al-Wahda
231TMYazan Ourabi (1997-01-30)30 tháng 1, 1997 (21 tuổi)Syria Al Ittihad Aleppo

* Cầu thủ quá tuổi.

Đông Timor[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là đội hình của Đông Timor thi đấu môn bóng đá nam tại Đại hội Thể thao châu Á 2018.[12]

Huấn luyện viên trưởng: Nhật Bản Tsukitate Norio

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMAderito (1997-05-15)15 tháng 5, 1997 (21 tuổi)Đông Timor Atlético Ultramar
22HVJulião (1998-07-02)2 tháng 7, 1998 (20 tuổi)Đông Timor SLB Benfica
32HVJosé Guterres (1998-04-24)24 tháng 4, 1998 (20 tuổi)Đông Timor Boavista
42HVCândido Oliveira (1997-12-02)2 tháng 12, 1997 (20 tuổi)Đông Timor Ponta Leste
52HVJorge Sabas (1997-12-05)5 tháng 12, 1997 (20 tuổi)Đông Timor Karketu Dili
63TVNataniel (1995-03-25)25 tháng 3, 1995 (23 tuổi)Đông Timor Boavista
74Rufino Gama (1998-06-20)20 tháng 6, 1998 (20 tuổi)Đông Timor Karketu Dili
83TVBoavida Olegário* (1994-10-24)24 tháng 10, 1994 (23 tuổi)Đông Timor Karketu Dili
94Silvério Garcia* (1994-04-02)2 tháng 4, 1994 (24 tuổi)Đông Timor Ponta Leste
104Henrique Cruz (1997-12-06)6 tháng 12, 1997 (20 tuổi)Đông Timor Boavista
113TVGelvánio Costa (1998-10-08)8 tháng 10, 1998 (19 tuổi)Đông Timor Karketu Dili
123TVJosé Fonseca* (1994-09-19)19 tháng 9, 1994 (23 tuổi)Đông Timor Cacusan
132HVGumário (2001-10-18)18 tháng 10, 2001 (16 tuổi)Đông Timor Boavista
143TVAvigmas (1999-12-24)24 tháng 12, 1999 (18 tuổi)Đông Timor Boavista
153TVArmindo (1998-04-18)18 tháng 4, 1998 (20 tuổi)Đông Timor Académica
162HVRicky* (1994-06-17)17 tháng 6, 1994 (24 tuổi)Đông Timor SLB Benfica
173TVOsvaldo Belo (2000-10-18)18 tháng 10, 2000 (17 tuổi)Đông Timor Karketu Dili
183TVFilomeno (2000-08-05)5 tháng 8, 2000 (18 tuổi)Đông Timor SLB Benfica
194Frangcyatma Alves (1997-01-27)27 tháng 1, 1997 (21 tuổi)Đông Timor Cacusan
201TMFagio Augusto (1997-04-29)29 tháng 4, 1997 (21 tuổi)Đông Timor Karketu Dili

* Cầu thủ quá tuổi.

Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là đội hình Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất (UAE) chuẩn bị cho giải đấu bóng đá nam tại Đại hội Thể thao châu Á 2018.[13][14]

Huấn luyện viên trưởng: Ba Lan Maciej Skorża

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMSultan Al-Mantheri (1995-01-05)5 tháng 1, 1995 (23 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Wasl
22HVAbdullah Al-Noubi (1995-03-18)18 tháng 3, 1995 (23 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Fujairah
32HVAhmed Rashed (1997-01-19)19 tháng 1, 1997 (21 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Wahda
42HVSalem Sultan* (1993-05-09)9 tháng 5, 1993 (25 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Wahda
52HVIsmael Khaled (1997-06-15)15 tháng 6, 1997 (21 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Shabab Al-Ahli
62HVMajed Suroor (1997-10-14)14 tháng 10, 1997 (20 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Sharjah
74Ahmed Al Attas (1995-09-28)28 tháng 9, 1995 (22 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Shabab Al-Ahli
103TVJassem Yaqoub (1997-03-16)16 tháng 3, 1997 (21 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Nasr
122HVKhaled Ibrahim (1997-01-17)17 tháng 1, 1997 (21 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Wahda
164Ali Eid (1998-03-01)1 tháng 3, 1998 (20 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Ain
171TMAbdulrahman Al-Ameri (1998-04-30)30 tháng 4, 1998 (20 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Jazira
183TVAbdullah Ghanem (1995-05-21)21 tháng 5, 1995 (23 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Sharjah
192HVMohammed Al Attas (1997-08-05)5 tháng 8, 1997 (21 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Jazira
203TVHusain Abdulla Omar (1997-01-11)11 tháng 1, 1997 (21 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Ain
221TMMohamed Al-Shamsi (1997-01-04)4 tháng 1, 1997 (21 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Wahda
232HVHamad Al-Jasmi (1997-01-11)11 tháng 1, 1997 (21 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Sharjah
244Mohammed Khalvan* (1992-12-29)29 tháng 12, 1992 (25 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Fujairah
263TVShahin Suroor (1996-06-21)21 tháng 6, 1996 (22 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Ittihad
274Zaid Al-Ameri (1997-01-14)14 tháng 1, 1997 (21 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Jazira
293TVRashed Mohammed (1995-12-06)6 tháng 12, 1995 (22 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Nasr

* Cầu thủ quá tuổi.

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

Nhật Bản[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Nhật Bản Moriyasu Hajime

Dưới đây là đội hình 20 cầu thủ của Nhật Bản thi đấu môn bóng đá nam tại Đại hội Thể thao châu Á 2018 ở Indonesia.[15]

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMKojima Ryosuke30 tháng 1, 1997 (27 tuổi)Nhật Bản Waseda University
121TMObi Powell Obinna18 tháng 12, 1997 (26 tuổi)Nhật Bản Ryutsu Keizai University

52HVSugioka Daiki8 tháng 10, 1998 (25 tuổi)Nhật Bản Shonan Bellmare
72HVHara Teruki30 tháng 7, 1998 (25 tuổi)Nhật Bản Albirex Niigata
32HVOkazaki Makoto10 tháng 10, 1998 (25 tuổi)Nhật Bản FC Tokyo
222HVTatsuta Yugo21 tháng 6, 1998 (25 tuổi)Nhật Bản Shimizu S-Pulse
43TVItakura Ko27 tháng 1, 1997 (27 tuổi)Nhật Bản Vegalta Sendai

103TVMiyoshi Koji26 tháng 3, 1997 (27 tuổi)Nhật Bản Kawasaki Frontale
23TVNaganuma Yoichi14 tháng 4, 1997 (27 tuổi)Nhật Bản Montedio Yamagata
173TVKamiya Yuta24 tháng 4, 1997 (27 tuổi)Nhật Bản Ehime
113TVEndo Keita22 tháng 11, 1997 (26 tuổi)Nhật Bản Yokohama F. Marinos
133TVIwasaki Yuto11 tháng 6, 1998 (25 tuổi)Nhật Bản Kyoto Sanga
83TVMitoma Kaoru20 tháng 5, 1997 (26 tuổi)Nhật Bản University of Tsukuba
63TVHatsuse Ryo10 tháng 7, 1997 (26 tuổi)Nhật Bản Gamba Osaka
193TVFunaki Kakeru10 tháng 7, 1997 (26 tuổi)Nhật Bản Cerezo Osaka
143TVMatsumoto Taishi22 tháng 8, 1998 (25 tuổi)Nhật Bản Sanfrecce Hiroshima
163TVWatanabe Kota18 tháng 10, 1998 (25 tuổi)Nhật Bản Tokyo Verdy

184Maeda Daizen20 tháng 10, 1997 (26 tuổi)Nhật Bản Matsumoto Yamaga FC
94Hatate Reo21 tháng 11, 1997 (26 tuổi)Nhật Bản Juntendo University
154Ueda Ayase10 tháng 9, 1998 (25 tuổi)Nhật Bản Hosei University


Nepal[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 24 tháng 6.[16]

Huấn luyện viên trưởng: Nhật Bản Gyotoku Koji

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
42HVAnanta Tamang (1998-01-14)14 tháng 1, 1998 (20 tuổi)Nepal Three Star
62HVAditya Chaudhary (1996-04-19)19 tháng 4, 1996 (22 tuổi)Nepal Armed Police Force
83TVBishal Rai* (1993-06-06)6 tháng 6, 1993 (25 tuổi)Nepal Manang Marshyangdi
94Suman Lama (1996-03-09)9 tháng 3, 1996 (22 tuổi)Nepal Nepal Police
104Bimal Gharti Magar (1998-01-26)26 tháng 1, 1998 (20 tuổi)Nepal Three Star
113TVHeman Gurung (1996-02-27)27 tháng 2, 1996 (22 tuổi)Nepal Manang Marshyangdi
123TVTej Tamang (1998-02-14)14 tháng 2, 1998 (20 tuổi)Nepal Nepal Police
132HVKamal Shrestha (1997-07-10)10 tháng 7, 1997 (21 tuổi)Nepal Manang Marshyangdi
144Anjan Bista (1998-05-15)15 tháng 5, 1998 (20 tuổi)Nepal Armed Police Force
161TMKiran Chemjong* (đội trưởng) (1990-03-24)24 tháng 3, 1990 (28 tuổi)Maldives TC Sports Club
191TMAlan Neupane (1996-06-24)24 tháng 6, 1996 (22 tuổi)Nepal Three Star
222HVDinesh Rajbanshi (1998-04-04)4 tháng 4, 1998 (20 tuổi)Nepal Nepal Police
233TVSunil Bal (1998-01-01)1 tháng 1, 1998 (20 tuổi)Nepal Three Star
242HVTshring Gurung (1998-02-21)21 tháng 2, 1998 (20 tuổi)Nepal Chyasal Youth
252HVSuman Aryal (1996-03-09)9 tháng 3, 1996 (22 tuổi)Nepal Nepal Police
274Abhishek Rijal (2000-01-29)29 tháng 1, 2000 (18 tuổi)Nepal Nepal Police
303TVHemant Thapa Magar (1998-01-07)7 tháng 1, 1998 (20 tuổi)Nepal Chyasal Youth
322HVRohit Chand* (1992-02-28)28 tháng 2, 1992 (26 tuổi)Indonesia Persija Jakarta
331TMSojit Gurung (2000-01-28)28 tháng 1, 2000 (18 tuổi)Nepal Mai Valley
353TVGaurab Budhathoki (1998-02-14)14 tháng 2, 1998 (20 tuổi)Nepal Chyasal Youth

* Cầu thủ quá tuổi.

Pakistan[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là đội hình Pakistan tại giải đấu bóng đá nam của Đại hội Thể thao châu Á. Đội tuyển này đã có 20 cầu thủ được đặt tên chính thức vào ngày 10 tháng 8.[17]

Huấn luyện viên trưởng: Brasil José Antonio Nogueira

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
22HVMuhammad Umar Hayat (1996-09-22)22 tháng 9, 1996 (21 tuổi)Pakistan WAPDA
32HVMohsin Ali (1996-06-01)1 tháng 6, 1996 (22 tuổi)Pakistan WAPDA
42HVMehdi Hassan (1999-07-20)20 tháng 7, 1999 (19 tuổi)Pakistan Air Force
62HVMuhammad Bilal (1996-08-14)14 tháng 8, 1996 (21 tuổi)Pakistan WAPDA
74Mansoor Khan (1997-02-20)20 tháng 2, 1997 (21 tuổi)Pakistan Air Force
83TVMehmood Khan* (1991-06-10)10 tháng 6, 1991 (27 tuổi)Pakistan Sui Southern Gas Company
93TVYousaf Ahmed (1997-11-06)6 tháng 11, 1997 (20 tuổi)Pakistan KRL
103TVMuhammad Riaz (1996-02-27)27 tháng 2, 1996 (22 tuổi)Pakistan K-Electric
114Maqbool (1997-04-04)4 tháng 4, 1997 (21 tuổi)Pakistan NBP
132HVShahbaz Younas (1996-03-02)2 tháng 3, 1996 (22 tuổi)Pakistan Army
142HVAli Khan Niazi (2000-12-14)14 tháng 12, 2000 (17 tuổi)Pakistan K-Electric
153TVZainul Abideen (1998-05-24)24 tháng 5, 1998 (20 tuổi)Pakistan K-Electric
162HVWaseem Asghar (2000-07-08)8 tháng 7, 2000 (18 tuổi)Pakistan Civil Aviation Authority
173TVSaddam Hussain* (đội trưởng) (1993-04-10)10 tháng 4, 1993 (25 tuổi)Pakistan Sui Southern Gas Company
182HVArslan Ali (1998-12-20)20 tháng 12, 1998 (19 tuổi)Pakistan KRL
193TVAdeel Ali (2000-01-05)5 tháng 1, 2000 (18 tuổi)Pakistan WAPDA
203TVSohail Khan (1996-01-01)1 tháng 1, 1996 (22 tuổi)Pakistan Air Force
221TMAhsanullah Ahmed (1995-02-25)25 tháng 2, 1995 (23 tuổi)Pakistan Sui Southern Gas Company
234Noman Noor (1997-09-10)10 tháng 9, 1997 (20 tuổi)Pakistan K-Electric
331TMSaqib Hanif* (đội phó) (1994-04-28)28 tháng 4, 1994 (24 tuổi)Maldives Maalhos

* Cầu thủ quá tuổi.

Việt Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Hàn Quốc Park Hang-seo

Dưới đây là đội hình Việt Nam thi đấu môn bóng đá nam tại Đại hội Thể thao châu Á 2018. Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 19 tháng 7[18]. Cầu thủ bị chấn thương là Nguyễn Thành Chung được thay thế bởi Trần Minh Vương.

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMNguyễn Văn Hoàng (1995-02-17)17 tháng 2, 1995 (23 tuổi)Việt Nam Sài Gòn
501TMBùi Tiến Dũng (1997-02-28)28 tháng 2, 1997 (21 tuổi)Việt Nam FLC Thanh Hóa

22HVPhạm Xuân Mạnh (1996-03-02)2 tháng 3, 1996 (22 tuổi)Việt Nam Sông Lam Nghệ An
32HVĐỗ Duy Mạnh (1996-09-29)29 tháng 9, 1996 (21 tuổi)Việt Nam Hà Nội
52HVĐoàn Văn Hậu (1999-04-19)19 tháng 4, 1999 (19 tuổi)Việt Nam Hà Nội
42HVBùi Tiến Dũng (1995-10-02)2 tháng 10, 1995 (22 tuổi)Việt Nam Viettel
212HVTrần Đình Trọng (1997-04-25)25 tháng 4, 1997 (21 tuổi)Việt Nam Hà Nội
72HVTrịnh Văn Lợi (1995-05-26)26 tháng 5, 1995 (23 tuổi)Việt Nam Hải Phòng
172HVVũ Văn Thanh (1996-04-14)14 tháng 4, 1996 (22 tuổi)Việt Nam Hoàng Anh Gia Lai

63TVLương Xuân Trường (1995-04-28)28 tháng 4, 1995 (23 tuổi)Việt Nam Hoàng Anh Gia Lai
183TVĐỗ Hùng Dũng* (1993-09-08)8 tháng 9, 1993 (24 tuổi)Việt Nam Hà Nội
153TVPhạm Đức Huy (1995-01-20)20 tháng 1, 1995 (23 tuổi)Việt Nam Hà Nội
163TVTrần Minh Vương (1995-03-28)28 tháng 3, 1995 (23 tuổi)Việt Nam Hoàng Anh Gia Lai
193TVNguyễn Quang Hải (1997-04-12)12 tháng 4, 1997 (21 tuổi)Việt Nam Hà Nội

204Phan Văn Đức (1996-04-11)11 tháng 4, 1996 (22 tuổi)Việt Nam Sông Lam Nghệ An
84Nguyễn Văn Toàn (1996-04-12)12 tháng 4, 1996 (22 tuổi)Việt Nam Hoàng Anh Gia Lai
94Nguyễn Công Phượng (1995-01-21)21 tháng 1, 1995 (23 tuổi)Việt Nam Hoàng Anh Gia Lai
104Nguyễn Văn Quyết* (đội trưởng) (1991-07-01)1 tháng 7, 1991 (27 tuổi)Việt Nam Hà Nội
114Nguyễn Anh Đức* (1985-10-24)24 tháng 10, 1985 (32 tuổi)Việt Nam Becamex Bình Dương
134Hà Đức Chinh (1997-09-22)22 tháng 9, 1997 (20 tuổi)Việt Nam SHB Đà Nẵng


Bảng E[sửa | sửa mã nguồn]

Bahrain[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là đội hình Bahrain tại giải đấu bóng đá nam của Đại hội Thể thao châu Á 2018.[19]

Huấn luyện viên trưởng: Tunisia Samir Chammam

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMAbdulaziz Al-Kandari (1997-09-16)16 tháng 9, 1997 (20 tuổi)Bahrain Isa Town
191TMAmmar Ahmed (1999-02-10)10 tháng 2, 1999 (19 tuổi)Bahrain Manama
201TMYusuf Habib (1998-01-09)9 tháng 1, 1998 (20 tuổi)Bahrain Malkiya

22HVSayed Mohamed Ameen (1999-03-07)7 tháng 3, 1999 (19 tuổi)Bahrain Sitra
32HVAhmed Bughammar (1997-12-30)30 tháng 12, 1997 (20 tuổi)Bahrain Al-Hidd
42HVHusain Jameel (1997-10-03)3 tháng 10, 1997 (20 tuổi)Bahrain Al-Shabab
52HVHamad Al-Shamsan (1997-09-29)29 tháng 9, 1997 (20 tuổi)Bahrain Al-Riffa
62HVAbbas Alkhayyat (1997-10-15)15 tháng 10, 1997 (20 tuổi)Bahrain East Riffa
152HVHasan Al-Karani (1997-11-27)27 tháng 11, 1997 (20 tuổi)Bahrain Sitra

73TVHasan Yahya Ali (1997-11-29)29 tháng 11, 1997 (20 tuổi)Bahrain Al-Tadamun Buri
83TVMohamed Jasim Marhoon (1998-02-12)12 tháng 2, 1998 (20 tuổi)Bahrain Al-Riffa
93TVAhmed Saleh Sanad (1998-01-11)11 tháng 1, 1998 (20 tuổi)Bahrain Isa Town
103TVMohammed Al-Hardan (đội trưởng) (1997-10-06)6 tháng 10, 1997 (20 tuổi)Đan Mạch Vejle Boldklub
113TVAbdulaziz Almansoori (1997-03-17)17 tháng 3, 1997 (21 tuổi)Bahrain Al-Najma
123TVJasim Al-Salama (1998-02-22)22 tháng 2, 1998 (20 tuổi)Bahrain East Riffa
143TVAbbas Fadhel Al-Asfoor (1999-03-02)2 tháng 3, 1999 (19 tuổi)Bahrain Al-Shabab
183TVMohamed Ahmadi Abdulrahman (1998-04-16)16 tháng 4, 1998 (20 tuổi)Bahrain Al-Muharraq

134Sayed Ebrahim (1997-10-25)25 tháng 10, 1997 (20 tuổi)Bahrain Al-Shabab
164Sayed Hashim Isa (1998-04-03)3 tháng 4, 1998 (20 tuổi)Bahrain Malkiya
174Ahmed Al-Sherooqi (2000-05-22)22 tháng 5, 2000 (18 tuổi)Bahrain Al-Budaiya


Kyrgyzstan[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là đội hình Kyrgyzstan tại giải đấu bóng đá nam của Đại hội Thể thao châu Á 2018 ở Indonesia.[20]

Huấn luyện viên trưởng: Kyrgyzstan Igor Kudarenko

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMKalysbek Akimaliev* (1992-11-16)16 tháng 11, 1992 (25 tuổi)Kyrgyzstan Abdysh-Ata Kant
131TMKutman Kadyrbekov (1997-06-13)13 tháng 6, 1997 (21 tuổi)Kyrgyzstan Dordoi Bishkek

22HVMustafa Iusupov (1995-07-01)1 tháng 7, 1995 (23 tuổi)Kyrgyzstan Dordoi Bishkek
32HVTamirlan Kozubaev* (đội trưởng) (1994-07-01)1 tháng 7, 1994 (24 tuổi)Kyrgyzstan Dordoi Bishkek
42HVAskarbek Saliev (1995-05-25)25 tháng 5, 1995 (23 tuổi)Kyrgyzstan Dordoi Bishkek
52HVAizar Akmatov (1998-08-24)24 tháng 8, 1998 (19 tuổi)Kyrgyzstan Alga Bishkek
62HVAzat Murzashev (1997-01-18)18 tháng 1, 1997 (21 tuổi)Kyrgyzstan Abdysh-Ata Kant
192HVAndrei Dolzhenko (1995-08-23)23 tháng 8, 1995 (22 tuổi)Kyrgyzstan Ilbirs Bishkek

73TVAtay Dzhumashev (1998-02-21)21 tháng 2, 1998 (20 tuổi)Kyrgyzstan Neftchi Kochkor-Ata
83TVAzim Azarov (1996-09-20)20 tháng 9, 1996 (21 tuổi)Kyrgyzstan Dordoi Bishkek
103TVOdiljon Abdurakhmanov (1996-03-18)18 tháng 3, 1996 (22 tuổi)Kyrgyzstan Alay Osh
143TVDavliatzhan Baratov (1995-01-17)17 tháng 1, 1995 (23 tuổi)Kyrgyzstan Alay Osh
153TVKurmantai Nurtay (1997-07-09)9 tháng 7, 1997 (21 tuổi)Kyrgyzstan Ilbirs Bishkek
163TVEldiyar Sardarbekov (1995-04-05)5 tháng 4, 1995 (23 tuổi)Kyrgyzstan Alay Osh
173TVTemirbolot Tapaev (1999-08-01)1 tháng 8, 1999 (19 tuổi)Kyrgyzstan Dordoi Bishkek

94Kadyrbek Shaarbekov (1998-02-02)2 tháng 2, 1998 (20 tuổi)Kyrgyzstan Dordoi Bishkek
114Kairat Zhyrgalbek Uulu* (1993-06-13)13 tháng 6, 1993 (25 tuổi)Kyrgyzstan Dordoi Bishkek
124Amanbek Manybekov (1995-08-05)5 tháng 8, 1995 (23 tuổi)Kyrgyzstan Abdysh-Ata Kant
184Ernist Batyrkanov (1998-02-21)21 tháng 2, 1998 (20 tuổi)Kyrgyzstan Dordoi Bishkek

* Cầu thủ quá tuổi.

Malaysia[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 12 tháng 8.[21] Danial Amier Norhisham được thay thế bởi Rodney Celvin vào ngày 13 tháng 8.[22]

Huấn luyện viên trưởng: Malaysia Ong Kim Swee

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMIfwat Akmal (1996-08-10)10 tháng 8, 1996 (22 tuổi)Malaysia Kedah
221TMHaziq Nadzli (1998-01-06)6 tháng 1, 1998 (20 tuổi)Malaysia Johor Darul Ta'zim

22HVAdib Zainudin (1995-02-15)15 tháng 2, 1995 (23 tuổi)Malaysia Johor Darul Ta'zim II
32HVSyazwan Bahari (1995-02-24)24 tháng 2, 1995 (23 tuổi)Malaysia Perak
42HVRodney Celvin (1996-11-25)25 tháng 11, 1996 (21 tuổi)Malaysia PKNS
92HVAdam Nor Azlin (đội phó) (1996-01-05)5 tháng 1, 1996 (22 tuổi)Malaysia Johor Darul Ta'zim
142HVDominic Tan (1997-03-12)12 tháng 3, 1997 (21 tuổi)Malaysia Johor Darul Ta'zim
152HVRizal Ghazali* (1992-10-01)1 tháng 10, 1992 (25 tuổi)Malaysia Kedah
172HVIrfan Zakaria (1995-06-04)4 tháng 6, 1995 (23 tuổi)Malaysia Kuala Lumpur
212HVSyazwan Andik (1996-08-04)4 tháng 8, 1996 (22 tuổi)Malaysia Kuala Lumpur

53TVSyahmi Safari (1998-02-05)5 tháng 2, 1998 (20 tuổi)Malaysia Selangor
73TVBaddrol Bakhtiar* (đội trưởng) (1988-02-01)1 tháng 2, 1988 (30 tuổi)Malaysia Kedah
83TVFaisal Halim (1998-01-07)7 tháng 1, 1998 (20 tuổi)Malaysia Pahang
133TVTommy Mawat Bada (1995-06-26)26 tháng 6, 1995 (23 tuổi)Malaysia PJ Rangers
163TVNik Akif (1999-05-11)11 tháng 5, 1999 (19 tuổi)Malaysia Kelantan U21

104Hadi Fayyadh (2000-01-22)22 tháng 1, 2000 (18 tuổi)Malaysia Johor Darul Ta'zim II
114Safawi Rasid (1997-03-05)5 tháng 3, 1997 (21 tuổi)Malaysia Johor Darul Ta'zim
184Akhyar Rashid (1999-05-01)1 tháng 5, 1999 (19 tuổi)Malaysia Kedah
194Kogileswaran Raj (1998-09-21)21 tháng 9, 1998 (19 tuổi)Malaysia Pahang
204Syafiq Ahmad (1995-06-28)28 tháng 6, 1995 (23 tuổi)Malaysia Johor Darul Ta'zim

* Cầu thủ quá tuổi.

Hàn Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là đội hình Hàn Quốc trong giải đấu bóng đá nam của Đại hội Thể thao châu Á 2018. Đội tuyển có 20 cầu thủ đã chính thức được đặt tên vào ngày 16 tháng 7.[23]

Huấn luyện viên trưởng: Hàn Quốc Kim Hak-bum

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMSong Beom-keun (1997-10-15)15 tháng 10, 1997 (20 tuổi)Hàn Quốc Jeonbuk Hyundai Motors
22HVHwang Hyun-soo (1995-07-22)22 tháng 7, 1995 (23 tuổi)Hàn Quốc FC Seoul
32HVKim Min-jae (1996-11-15)15 tháng 11, 1996 (21 tuổi)Hàn Quốc Jeonbuk Hyundai Motors
42HVKim Jin-ya (1998-06-30)30 tháng 6, 1998 (20 tuổi)Hàn Quốc Incheon United
52HVJeong Tae-wook (1997-05-16)16 tháng 5, 1997 (21 tuổi)Hàn Quốc Jeju United
62HVKim Moon-hwan (1995-08-01)1 tháng 8, 1995 (23 tuổi)Hàn Quốc Busan IPark
74Son Heung-min* (đội trưởng) (1992-07-08)8 tháng 7, 1992 (26 tuổi)Anh Tottenham Hotspur
83TVLee Jin-hyun (1997-08-26)26 tháng 8, 1997 (20 tuổi)Hàn Quốc Pohang Steelers
94Hwang Hee-chan (1996-01-26)26 tháng 1, 1996 (22 tuổi)Áo Red Bull Salzburg
103TVHwang In-beom (1996-09-20)20 tháng 9, 1996 (21 tuổi)Hàn Quốc Asan Mugunghwa
114Na Sang-ho (1996-08-12)12 tháng 8, 1996 (22 tuổi)Hàn Quốc Gwangju FC
122HVLee Si-young (1997-04-21)21 tháng 4, 1997 (21 tuổi)Hàn Quốc Seongnam FC
133TVCho Yu-min (1996-11-17)17 tháng 11, 1996 (21 tuổi)Hàn Quốc Suwon FC
143TVJang Yun-ho (1996-08-25)25 tháng 8, 1996 (21 tuổi)Hàn Quốc Jeonbuk Hyundai Motors
153TVLee Seung-mo (1998-03-30)30 tháng 3, 1998 (20 tuổi)Hàn Quốc Gwangju FC
164Hwang Ui-jo* (1992-08-28)28 tháng 8, 1992 (25 tuổi)Nhật Bản Gamba Osaka
174Lee Seung-woo (1998-01-06)6 tháng 1, 1998 (20 tuổi)Ý Hellas Verona
181TMJo Hyeon-woo* (1991-09-25)25 tháng 9, 1991 (26 tuổi)Hàn Quốc Daegu FC
193TVKim Keon-woong (1997-08-29)29 tháng 8, 1997 (20 tuổi)Hàn Quốc Ulsan Hyundai
203TVKim Jung-min (1999-11-13)13 tháng 11, 1999 (18 tuổi)Áo FC Liefering

* Cầu thủ quá tuổi.

Bảng F[sửa | sửa mã nguồn]

Iran[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là đội hình Iran trong giải đấu bóng đá nam của Đại hội Thể thao châu Á 2018. Đội tuyển này có 20 cầu thủ đã chính thức được đặt tên vào ngày 31 tháng 7.

Huấn luyện viên trưởng: Croatia Zlatko Kranjčar

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMMehdi Amini (1997-10-15)15 tháng 10, 1997 (20 tuổi)Iran Paykan
22HVMohammad Aghajanpour (1997-04-20)20 tháng 4, 1997 (21 tuổi)Iran Padideh
32HVMohammad Moslemipour (1997-05-25)25 tháng 5, 1997 (21 tuổi)Iran Tractor Sazi
42HVMehdi Rahimi (1999-05-02)2 tháng 5, 1999 (19 tuổi)Iran Sepahan
52HVAlireza Arta (1997-02-04)4 tháng 2, 1997 (21 tuổi)Iran Mes Kerman
63TVMohammad Soltani Mehr (1999-02-04)4 tháng 2, 1999 (19 tuổi)Iran Saipa
74Younes Delfi (2000-10-02)2 tháng 10, 2000 (17 tuổi)Iran Esteghlal Khuzestan
84Mohammad Amin Asadi (1998-12-24)24 tháng 12, 1998 (19 tuổi)Iran Persepolis
94Mohammad Mehdi Mehdikhani (1997-07-26)26 tháng 7, 1997 (21 tuổi)Iran Padideh
104Mohammad Reza Azadi (1999-12-07)7 tháng 12, 1999 (18 tuổi)Iran Tractor Sazi
114Mehdi Ghaedi (1998-12-05)5 tháng 12, 1998 (19 tuổi)Iran Esteghlal
121TMShahab Adeli (1997-01-19)19 tháng 1, 1997 (21 tuổi)Iran Sepahan
132HVAbolfazl Razzaghpour (1997-09-17)17 tháng 9, 1997 (20 tuổi)Iran Paykan
144Reza Jabireh (1997-07-07)7 tháng 7, 1997 (21 tuổi)Iran Sanat Naft Abadan
154Ahmadreza AhmadvandIran Esteghlal
164Amir Roostaei (1997-08-05)5 tháng 8, 1997 (21 tuổi)Iran Paykan
174Sina Zamehran (1997-03-10)10 tháng 3, 1997 (21 tuổi)Iran Padideh
182HVShahin Abbasian (1997-06-16)16 tháng 6, 1997 (21 tuổi)Iran Persepolis
193TVMohammad Khodabandelou (1999-09-07)7 tháng 9, 1999 (18 tuổi)Iran Paykan
202HVAref Aghasi (1997-01-02)2 tháng 1, 1997 (21 tuổi)Iran Foolad


Myanmar[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là đội hình Myanmar trong giải đấu bóng đá nam tại Đại hội Thể thao châu Á 2018.[24]

Huấn luyện viên trưởng: Đức Antoine Hey

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMKyaw Zin Htet* (1987-03-02)2 tháng 3, 1987 (31 tuổi)Myanmar Yangon United
251TMSann Satt Naing (1997-11-04)4 tháng 11, 1997 (20 tuổi)Myanmar Yangon United

22HVHtike Htike Aung (1995-02-01)1 tháng 2, 1995 (23 tuổi)Myanmar Shan United
32HVZaw Min Tun* (đội trưởng) (1992-05-20)20 tháng 5, 1992 (26 tuổi)Myanmar Yangon United
42HVWin Moe Kyaw (1997-02-01)1 tháng 2, 1997 (21 tuổi)Myanmar Magwe
52HVNanda Kyaw (1996-09-03)3 tháng 9, 1996 (21 tuổi)Myanmar Magwe
132HVYe Yint Aung (1998-02-26)26 tháng 2, 1998 (20 tuổi)Myanmar Yadanarbon
152HVSoe Moe Kyaw (1999-03-23)23 tháng 3, 1999 (19 tuổi)Myanmar ISPE
232HVHein Phyo Win (1998-09-19)19 tháng 9, 1998 (19 tuổi)Myanmar Shan United

63TVHlaing Bo Bo (1996-07-08)8 tháng 7, 1996 (22 tuổi)Myanmar Yadanarbon
83TVMaung Maung Soe (1995-08-06)6 tháng 8, 1995 (23 tuổi)Myanmar Magwe
113TVMaung Maung Lwin (1995-06-18)18 tháng 6, 1995 (23 tuổi)Myanmar Yangon United
123TVMyat Kaung Khant (2000-07-15)15 tháng 7, 2000 (18 tuổi)Myanmar Yadanarbon
143TVYan Naing Oo (1996-03-31)31 tháng 3, 1996 (22 tuổi)Myanmar Shan United
163TVSithu Aung (1996-10-16)16 tháng 10, 1996 (21 tuổi)Myanmar Yadanarbon
193TVHtet Phyo Wai (2000-01-21)21 tháng 1, 2000 (18 tuổi)Myanmar Shan United
223TVMin Kyaw Khant (1995-06-28)28 tháng 6, 1995 (23 tuổi)Myanmar Yangon United
263TVLwin Moe Aung (1999-12-10)10 tháng 12, 1999 (18 tuổi)Myanmar ISPE

94Dway Ko Ko Chit* (1993-06-23)23 tháng 6, 1993 (25 tuổi)Myanmar Shan United
104Aung Thu (1996-05-22)22 tháng 5, 1996 (22 tuổi)Thái Lan Police Tero

* Cầu thủ quá tuổi.

CHDCND Triều Tiên[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là đội hình Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên tại giải đấu bóng đá nam của Đại hội Thể thao châu Á 2018.[25]

Huấn luyện viên trưởng: Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Ju Song-il

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMKim Yu-il (1997-01-30)30 tháng 1, 1997 (21 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Kigwancha
181TMKang Ju-hyok (1997-05-31)31 tháng 5, 1997 (21 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Hwaebul

22HVAn Song-il (1996-08-05)5 tháng 8, 1996 (22 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên April 25
32HVSong Kum-song (đội trưởng) (1995-08-23)23 tháng 8, 1995 (22 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Rimyongsu
52HVKim Nam-il (1996-01-01)1 tháng 1, 1996 (22 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Ryomyong
192HVJong Tong-chol (1997-04-21)21 tháng 4, 1997 (21 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Rimyongsu
212HVKim Chol-bom* (1994-07-16)16 tháng 7, 1994 (24 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên April 25
222HVJang Kuk-chol* (1994-02-16)16 tháng 2, 1994 (24 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Hwaebul

43TVRi Un-chol (1995-07-13)13 tháng 7, 1995 (23 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Sonbong
63TVKim Kuk-bom (1995-02-19)19 tháng 2, 1995 (23 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên April 25
73TVJo Kwang-myong (1995-01-03)3 tháng 1, 1995 (23 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên April 25
133TVJu Kyong-chol (1997-11-14)14 tháng 11, 1997 (20 tuổi)
143TVKim Kum-chol (1997-04-07)7 tháng 4, 1997 (21 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Rimyongsu
153TVKim Chung-il (1997-08-21)21 tháng 8, 1997 (20 tuổi)
173TVKang Kuk-chol (1999-09-29)29 tháng 9, 1999 (18 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Rimyongsu
253TVRyang Hyon-ju (1998-05-31)31 tháng 5, 1998 (20 tuổi)Nhật Bản Waseda University

124Han Yong-thae (1996-10-30)30 tháng 10, 1996 (21 tuổi)Nhật Bản Korea University[26]
164Kim Yong-il* (1994-07-06)6 tháng 7, 1994 (24 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Kigwancha
204So Jong-hyok (1995-07-01)1 tháng 7, 1995 (23 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên April 25
234Kim Yu-song (1995-01-24)24 tháng 1, 1995 (23 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên April 25

* Cầu thủ quá tuổi.

Ả Rập Xê Út[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là đội hình Ả Rập Xê Út trong giải đấu bóng đá nam tại Đại hội Thể thao châu Á 2018 ở Indonesia.[27]

Huấn luyện viên trưởng: Ả Rập Xê Út Saad Al-Shehri

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMAmin Al-Bukhari (1997-05-02)2 tháng 5, 1997 (21 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Ittihad
211TMSaleh Al-Ohaymid (1998-05-21)21 tháng 5, 1998 (20 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Nassr
221TMMohammed Al-Rubeai (1997-08-14)14 tháng 8, 1997 (20 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Batin

22HVAbdullah Tarmin (1997-03-19)19 tháng 3, 1997 (21 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Ahli
32HVMohammad Bassas (1998-08-31)31 tháng 8, 1998 (19 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Ahli
42HVAbdullah Al-Yousef (1997-10-29)29 tháng 10, 1997 (20 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Fateh
52HVAbdulelah Al-Amri (1997-01-15)15 tháng 1, 1997 (21 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Wehda
122HVMohammed Al-Zubaidi (1997-08-25)25 tháng 8, 1997 (20 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Ahli
132HVAwn Al-Saluli (đội trưởng) (1998-09-02)2 tháng 9, 1998 (19 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Ittihad

63TVYousef Al-Harbi (1997-03-16)16 tháng 3, 1997 (21 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Ahli
73TVAbdulrahman Ghareeb (1997-03-31)31 tháng 3, 1997 (21 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Ahli
83TVAbdullah Majrashi (1997-08-24)24 tháng 8, 1997 (20 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Ahli
103TVAyman Al-Khulaif (1997-05-22)22 tháng 5, 1997 (21 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Ahli
113TVSaad Al-Selouli (1998-05-25)25 tháng 5, 1998 (20 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Ettifaq
143TVAli Al-Asmari (1997-01-12)12 tháng 1, 1997 (21 tuổi)Ả Rập Xê Út Ohod
163TVAbdurahman Al-Dossari (1997-09-25)25 tháng 9, 1997 (20 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Nassr
173TVNasser Al-Omran (1997-07-13)13 tháng 7, 1997 (21 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Shabab
183TVNawaf Al-Habashi (1998-06-23)23 tháng 6, 1998 (20 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Shabab

94Haroune Camara (1998-01-01)1 tháng 1, 1998 (20 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Qadsiah
204Muteb Al-Hammad (1998-08-13)13 tháng 8, 1998 (19 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Batin


Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “睽違52年 中華男足率先出征雅加達亞運” (bằng tiếng Trung). Hiệp hội bóng đá Trung Hoa Đài Bắc. ngày 7 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2018.
  2. ^ “Ini Squad Sepakbola Indonesia di Asian Games” (bằng tiếng Indonesia). BeritaSatu. ngày 10 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2018.
  3. ^ “Laos U23 on the way to Asian Games Jakarta - Palembang 2018” (bằng tiếng Lào). Liên đoàn bóng đá Lào. ngày 7 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2018.
  4. ^ “الفدائي الأولمبي يصل جاكرتا” (bằng tiếng Ả Rập). Liên đoàn bóng đá Palestine. ngày 8 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2018.
  5. ^ “এশিয়াডে জয় হবে সাফের প্রেরণা” (bằng tiếng Bengal). Daily Naya Diganta. ngày 28 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2018.
  6. ^ “Qatar announce Asian Games squad”. Hiệp hội bóng đá Qatar. ngày 8 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2018.
  7. ^ “ศุภชัยติดโผ!ช้างศึกประกาศ29แข้งลุยเอเชียนเกมส์” (bằng tiếng Thái). Goal. ngày 4 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2018.
  8. ^ “Uzbekistan names squad for Asian Games 2018”. UzDaily.com. ngày 10 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2018.
  9. ^ “Олимпийская сборная Узбекистана прибыла в Джакарту для участия в Азиатских играх” (bằng tiếng Nga). ufa.uz. ngày 10 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2018.
  10. ^ “体育总局办公厅关于公布第十八届亚运会中国体育代表团人员名单的通知” (bằng tiếng Trung). sport.gov.cn. ngày 10 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2018.
  11. ^ “Athletes Football Syria”. Asian Games 2018. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2018.
  12. ^ “Athletes Football Timor Leste”. Asian Games 2018. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2018.
  13. ^ “Athletes Football UAE”. Asian Games 2018. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2018.
  14. ^ Jose, James (3 tháng 8 năm 2018). “UAE replace Iraq in Group C for Asian Games”. Khaleej Times. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2018.
  15. ^ “U-21 Japan National Team squad, schedule - The 18th Asian Games 2018 Jakarta Palembang (8/14-9/1)”. Japan Football Association. 3 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2018.
  16. ^ “ANFA Announces Final Squad For Asian Games 2018”. GoalNepal.com. 24 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2018.
  17. ^ “National football squad for Asian games announced”. The Nation. 10 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2018.
  18. ^ “[CHÍNH THỨC] DANH SÁCH TẬP TRUNG ĐT U23 VIỆT NAM”. Vietnam Football Federation. 20 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2018.
  19. ^ “الأولمبي يبدأ مشاركته الآسيوية بمواجهة كوريا حاملة اللقب بإنشيون 2014”. alayam.com. 14 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2018.
  20. ^ “состав сборной Кыргызстана по футболу” (bằng tiếng Nga). ffkr.kg. 6 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2018.
  21. ^ “Kim Swee drops two from 2018 Asian Games”. Malay Mail. 12 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2018.
  22. ^ “Siaran Media: Ong Kim Swee buat keputusan saat akhir gugur Daniel Amier” (bằng tiếng Mã Lai). Football Association of Malaysia. 13 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2018.
  23. ^ Leong, Kelvin (ngày 16 tháng 7 năm 2018). “Malaysia to face Son Heung-min as South Korea announce Asian Games squad”. Fox Sports. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2018.
  24. ^ “Athletes Football Myanmar”. Asian Games 2018. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2018.
  25. ^ “Athletes Football DPR Korea”. Asian Games 2018. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2018.
  26. ^ “조선대표로서의 경험, 《새 목표를 세웠다》/AFC U23 선수권대회 예선에 출전한 조대생들”. Choson Sinbo(朝鮮新報). Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2018.
  27. ^ “Athletes Football Kingdom of Saudi Arabia”. Asian Games 2018. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2018.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/B%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_t%E1%BA%A1i_%C4%90%E1%BA%A1i_h%E1%BB%99i_Th%E1%BB%83_thao_ch%C3%A2u_%C3%81_2018_-_%C4%90%E1%BB%99i_h%C3%ACnh_%C4%91%E1%BB%99i_tuy%E1%BB%83n_nam