Đội tuyển bóng đá nữ quốc gia Singapore
Biệt danh | The Lionesses (Sư tử) | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Hiệp hội bóng đá Singapore | ||
Liên đoàn châu lục | AFC (châu Á) | ||
Huấn luyện viên | Yeong Sheau Shyan | ||
Đội trưởng | Kusumawati Rosman | ||
Sân nhà | Sân vận động Jalan Besar | ||
Mã FIFA | SIN | ||
| |||
Xếp hạng FIFA | |||
Hiện tại | NR (24 tháng 3 năm 2023)[1] | ||
Cao nhất | 82 (12.2009) | ||
Thấp nhất | 148 (9.2015) | ||
Trận thắng đậm nhất | |||
Singapore 6 – 0 Maldives (Thái Lan; 19 tháng 2 năm 2007) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
CHDCND Triều Tiên 24 – 0 Singapore (Thái Lan; 6 tháng 12 năm 2001) | |||
Đội tuyển bóng đá nữ quốc gia Singapore là đội tuyển đại diện cho Singapore trong môn bóng đá nữ. Đội do Hiệp hội bóng đá Singapore (FAS) quản lý từ năm 2000.
Đội tuyển từng giành huy chương đồng bóng đá nữ tại Đại hội Thể thao Arafura 2005 ở Darwin, Úc.[cần dẫn nguồn]
Thành tích thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]
Thế vận hội[sửa | sửa mã nguồn]
Thế vận hội | Thành tích vòng loại | ||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | Vị trí | Tr | T | H* | B* | BT | BB | HS | Tr | T | H | B* | BT | BB | HS | |
1996 | Không vượt qua vòng loại | - | - | - | - | - | - | - | - | Không có vòng loại; FIFA chọn đội tham gia | |||||||
2000 | Không vượt qua vòng loại | - | - | - | - | - | - | - | - | ||||||||
2004 | Không vượt qua vòng loại | - | - | - | - | - | - | - | - | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 15 | −15 | |
2008 | Không vượt qua vòng loại | - | - | - | - | - | - | - | - | 3 | 1 | 0 | 2 | 6 | 8 | −2 | |
2012 tới 2016 | Không tham dự | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |
2020 tới 2024 | Không vượt qua vòng loại | - | - | - | - | - | - | - | - | 4 | 0 | 1 | 3 | 2 | 27 | –25 | |
2028 tới 2032 | Chưa xác định | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |
Tổng | 0/5 | - | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 1 | 1 | 8 | 8 | 50 | −42 |
Cúp bóng đá nữ châu Á[sửa | sửa mã nguồn]
Thành tích vòng chung kết Cúp bóng đá nữ châu Á | Thành tích vòng loại | |||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Kết quả | Tr | T | H* | B* | BT | BB | HS | Tr | T | H | B* | BT | BB | HS | |
1975 | Vòng bảng | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 6 | −6 | Không có vòng loại | |||||||
1977 | Hạng ba | 4 | 2 | 0 | 2 | 3 | 5 | −2 | ||||||||
1979 | Không tham dự | - | - | - | - | - | - | - | ||||||||
1981 | Vòng bảng | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 7 | −3 | ||||||||
1983 | Hạng tư | 6 | 3 | 1 | 2 | 12 | 5 | +7 | ||||||||
1986 tới 1989 | Không tham dự | - | - | - | - | - | - | - | ||||||||
1991 | Vòng bảng | 4 | 0 | 0 | 4 | 0 | 21 | −21 | ||||||||
1993 tới 1999 | Không tham dự | - | - | - | - | - | - | - | ||||||||
2001 | Vòng bảng | 4 | 1 | 0 | 3 | 2 | 47 | −45 | ||||||||
2003 | 4 | 0 | 0 | 4 | 0 | 24 | −24 | |||||||||
2006 | Không vượt qua vòng loại | - | - | - | - | - | - | - | 3 | 0 | 1 | 2 | 0 | 7 | −7 | |
2008 | - | - | - | - | - | - | - | 2 | 1 | 0 | 1 | 1 | 2 | −1 | ||
2010 tới 2014 | Không tham dự | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |
2018 | Không vượt qua vòng loại | - | - | - | - | - | - | - | 4 | 1 | 0 | 3 | 1 | 20 | –19 | |
2022 | - | - | - | - | - | - | - | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 2 | −2 | ||
Tổng | 7/19 | 27 | 7 | 1 | 19 | 21 | 115 | −94 | 11 | 2 | 1 | 9 | 2 | 31 | −29 |
- *Tính cả các trận phải giải quyết bằng đá luân lưu.
Đại hội Thể thao châu Á[sửa | sửa mã nguồn]
Đại hội Thể thao châu Á | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Kết quả | Tr | T | H | B | BT | BB | HS |
1951 tới 1986 | Không tổ chức | - | - | - | - | - | - | - |
1990 tới 2018 | Không tham dự | - | - | - | - | - | - | - |
2022 | Vòng 1 | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 17 | -17 |
2026 tới 2034 | Chưa xác định | - | - | - | - | - | - | - |
Tổng | 1 lần vòng bảng | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 17 | -17 |
Giải vô địch bóng đá nữ Đông Nam Á[sửa | sửa mã nguồn]
Giải vô địch bóng đá nữ Đông Nam Á | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Kết quả | Tr | T | H* | B | BT | BB | HS | |
2004 | Vòng bảng | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 8 | −6 | |
2006 | Không tham dự | ||||||||
2007 | Vòng bảng | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 14 | −13 | |
2008 | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 15 | −14 | ||
2011 | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 17 | −15 | ||
2012 | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 28 | −26 | ||
2013 tới 2015 | Không tham dự | ||||||||
2016 | Vòng bảng | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 24 | −24 | |
2018 | 4 | 0 | 1 | 3 | 0 | 20 | -20 | ||
2019 | 4 | 0 | 0 | 4 | 1 | 18 | −17 | ||
2022 | 5 | 1 | 1 | 3 | 3 | 14 | −11 | ||
Tổng | 9/12 | 31 | 2 | 2 | 27 | 12 | 158 | −146 |
- *Tính cả các trận phải giải quyết bằng đá luân lưu.
Đại hội Thể thao Đông Nam Á[sửa | sửa mã nguồn]
SEA Games | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | Tr | T | H | B | BT | BB | HS |
1985 | Á quân | 3 | 1 | 0 | 1 | 2 | 6 | −4 |
1995 | Hạng năm | 4 | 0 | 0 | 4 | 1 | 9 | −8 |
1997 | Không tham dự | |||||||
2001 | Vòng bảng | 2 | 0 | 1 | 1 | 0 | 6 | −6 |
2003 | 2 | 0 | 0 | 3 | 0 | 5 | −5 | |
2005 tới 2019 | Không tham dự | |||||||
2021 | Vòng bảng | 3 | 1 | 0 | 2 | 1 | 4 | –3 |
2023 | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 6 | −4 | |
Tổng | 6/13 | 17 | 3 | 1 | 12 | 6 | 36 | −30 |
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Bảng xếp hạng bóng đá nữ FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 24 tháng 3 năm 2023. Truy cập 24 tháng 3 năm 2023.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Trang của đội tại FAS Lưu trữ 2016-12-24 tại Wayback Machine
- Trang của đội tại FIFA Lưu trữ 2018-04-30 tại Wayback Machine
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/%C4%90%E1%BB%99i_tuy%E1%BB%83n_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_n%E1%BB%AF_qu%E1%BB%91c_gia_Singapore