Wiki - KEONHACAI COPA

Giải quần vợt Wimbledon 2021 - Đôi nam nữ

Giải quần vợt Wimbledon 2021 - Đôi nam nữ
Giải quần vợt Wimbledon 2021
Vô địchVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Neal Skupski
Hoa Kỳ Desirae Krawczyk
Á quânVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Joe Salisbury
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Harriet Dart
Tỷ số chung cuộc6–2, 7–6(7–1)
Các sự kiện
Đơnnamnữnam trẻnữ trẻ
Đôinamnữhỗn hợpnam trẻnữ trẻ
Huyền thoạinamnữtrên 45
Đơn xe lănnamnữquad
Đôi xe lănnamnữquad
← 2019 ·Giải quần vợt Wimbledon· 2022 →

Ivan DodigLatisha Chan là đương kim vô địch, nhưng thua ở vòng 3 trước John PeersZhang Shuai.[1]

Neal SkupskiDesirae Krawczyk là nhà vô địch, đánh bại Joe SalisburyHarriet Dart trong trận chung kết, 6–2, 7–6(7–1). Đây là danh hiệu Grand Slam thứ 2 liên tiếp của Krawczyk ở đôi nam nữ, sau chức vô địch tại Giải quần vợt Pháp Mở rộng.

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

Tất cả các hạt giống được miễn vào vòng 2.

01.   Pháp Nicolas Mahut / Pháp Kristina Mladenovic (Rút lui)
02.   Croatia Mate Pavić / Canada Gabriela Dabrowski (Tứ kết)
03.   Hà Lan Wesley Koolhof / Hà Lan Demi Schuurs (Vòng 2)
04.   Pháp Édouard Roger-Vasselin / Hoa Kỳ Nicole Melichar (Tứ kết)
05.   Hoa Kỳ Rajeev Ram / Hoa Kỳ Bethanie Mattek-Sands (Vòng 3, rút lui)
06.   Croatia Ivan Dodig / Đài Bắc Trung Hoa Latisha Chan (Vòng 3)
07.   Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Neal Skupski / Hoa Kỳ Desirae Krawczyk (Vô địch)
08.   New Zealand Michael Venus / Đài Bắc Trung Hoa Chan Hao-ching (Rút lui)
09.   Đức Kevin Krawietz / Cộng hòa Séc Květa Peschke (Bán kết)
10.   Cộng hòa Nam Phi Raven Klaasen / Croatia Darija Jurak (Vòng 3)
11.   Monaco Hugo Nys / Đài Bắc Trung Hoa Hsieh Su-wei (Rút lui)
12.   Pháp Fabrice Martin / Chile Alexa Guarachi (Vòng 2)
13.   Bỉ Sander Gillé / Hoa Kỳ Hayley Carter (Vòng 3)
14.   Hà Lan Jean-Julien Rojer / Slovenia Andreja Klepač (Tứ kết)
15.   Nhật Bản Ben McLachlan / Nhật Bản Ena Shibahara (Vòng 2, rút lui)
16.   New Zealand Marcus Daniell / Canada Sharon Fichman (Vòng 2, rút lui)
17.   Úc John Peers / Trung Quốc Zhang Shuai (Bán kết)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Két quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]

Chú thích biểu tượng quốc kỳ
Danh sách quốc kỳ

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kếtBán kếtChung kết
               
14Hà Lan Jean-Julien Rojer
Slovenia Andreja Klepač
662
7Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Neal Skupski
Hoa Kỳ Desirae Krawczyk
786
7Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Neal Skupski
Hoa Kỳ Desirae Krawczyk
3777
17Úc John Peers
Trung Quốc Zhang Shuai
6645
4Pháp Édouard Roger-Vasselin
Hoa Kỳ Nicole Melichar
24
17Úc John Peers
Trung Quốc Zhang Shuai
66
7Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Neal Skupski
Hoa Kỳ Desirae Krawczyk
677
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Joe Salisbury
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Harriet Dart
261
WCPháp Jérémy Chardy
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Naomi Broady
645
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Joe Salisbury
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Harriet Dart
467
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Joe Salisbury
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Harriet Dart
646
9Đức Kevin Krawietz
Cộng hòa Séc Květa Peschke
264
9Đức Kevin Krawietz
Cộng hòa Séc Květa Peschke
6639
2Croatia Mate Pavić
Canada Gabriela Dabrowski
3777

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Tứ kết
AltVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A McHugh
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland E Webley-Smith
31
PRẤn Độ R Bopanna
Ấn Độ S Mirza
677PRẤn Độ R Bopanna
Ấn Độ S Mirza
66
AltẤn Độ R Ramanathan
Ấn Độ A Raina
265PRẤn Độ R Bopanna
Ấn Độ S Mirza
369
Israel J Erlich
Cộng hòa Séc L Hradecká
7765414Hà Lan J-J Rojer
Slovenia A Klepač
6311
PREcuador G Escobar
Nga V Zvonareva
65776PREcuador G Escobar
Nga V Zvonareva
654
14Hà Lan J-J Rojer
Slovenia A Klepač
776
14Hà Lan J-J Rojer
Slovenia A Klepač
662
7Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland N Skupski
Hoa Kỳ D Krawczyk
786
12Pháp F Martin
Chile A Guarachi
33
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland K Skupski
Hoa Kỳ J Pegula
175AltVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Fery
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland T Moore
66
AltVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Fery
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland T Moore
657AltVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Fery
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland T Moore
653
WCVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland L Glasspool
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Burrage
7Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland N Skupski
Hoa Kỳ D Krawczyk
776
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland L Bambridge
Hoa Kỳ A Muhammad
w/oVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland L Bambridge
Hoa Kỳ A Muhammad
367
7Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland N Skupski
Hoa Kỳ D Krawczyk
679

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Tứ kết
4Pháp É Roger-Vasselin
Hoa Kỳ N Melichar
w/o
Hoa Kỳ A Krajicek
Hoa Kỳ S Santamaria
365WCÚc N Kyrgios
Hoa Kỳ V Williams
WCÚc N Kyrgios
Hoa Kỳ V Williams
6374Pháp É Roger-Vasselin
Hoa Kỳ N Melichar
646
Úc J-P Smith
Hoa Kỳ C McNally
23Belarus A Vasilevski
Úc Ar Rodionova
264
Belarus A Vasilevski
Úc Ar Rodionova
66Belarus A Vasilevski
Úc Ar Rodionova
w/o
16New Zealand M Daniell
Canada S Fichman
4Pháp É Roger-Vasselin
Hoa Kỳ N Melichar
24
17Úc J Peers
Trung Quốc S Zhang
66
17Úc J Peers
Trung Quốc S Zhang
66
Cộng hòa Séc R Jebavý
Cộng hòa Séc M Vondroušová
636Cộng hòa Séc R Jebavý
Cộng hòa Séc M Vondroušová
23
AltĐức A Begemann
Đức V Heisen
46317Úc J Peers
Trung Quốc S Zhang
677
Pakistan A-u-H Qureshi
Ukraina N Kichenok
w/o6Croatia I Dodig
Đài Bắc Trung Hoa L Chan
464
Kazakhstan A Bublik
Nga A Pavlyuchenkova
Pakistan A-u-H Qureshi
Ukraina N Kichenok
654
6Croatia I Dodig
Đài Bắc Trung Hoa L Chan
776

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Tứ kết
8New Zealand M Venus
Đài Bắc Trung Hoa H-c Chan
WCVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland R Peniston
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland E Silva
42WCPháp J Chardy
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland N Broady
w/o
WCPháp J Chardy
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland N Broady
66WCPháp J Chardy
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland N Broady
67
AltẤn Độ D Sharan
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland S Murray Sharan
65610Cộng hòa Nam Phi R Klaasen
Croatia D Jurak
35
PRUruguay A Behar
Kazakhstan G Voskoboeva
374AltẤn Độ D Sharan
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland S Murray Sharan
6613
10Cộng hòa Nam Phi R Klaasen
Croatia D Jurak
3776
WCPháp J Chardy
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland N Broady
645
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Salisbury
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Dart
467
15Nhật Bản B McLachlan
Nhật Bản E Shibahara
Áo O Marach
Ukraina L Kichenok
77Áo O Marach
Ukraina L Kichenok
w/o
México S González
México G Olmos
55Áo O Marach
Ukraina L Kichenok
3773
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Salisbury
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Dart
677Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Salisbury
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Dart
6646
Phần Lan H Kontinen
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Watson
163Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Salisbury
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Dart
616
3Hà Lan W Koolhof
Hà Lan D Schuurs
264

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Tứ kết
5Hoa Kỳ R Ram
Hoa Kỳ B Mattek-Sands
636
Hoa Kỳ N Monroe
Cộng hòa Séc R Voráčová
66Hoa Kỳ N Monroe
Cộng hòa Séc R Voráčová
364
WCVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J O'Mara
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland SB Grey
435Hoa Kỳ R Ram
Hoa Kỳ B Mattek-Sands
PRTây Ban Nha M López
Cộng hòa Séc M Bouzková
349Đức K Krawietz
Cộng hòa Séc K Peschke
w/o
Úc M Purcell
Ukraina M Kostyuk
66Úc M Purcell
Ukraina M Kostyuk
9Đức K Krawietz
Cộng hòa Séc K Peschke
w/o
9Đức K Krawietz
Cộng hòa Séc K Peschke
6639
2Croatia M Pavić
Canada G Dabrowski
3777
13Bỉ S Gillé
Hoa Kỳ H Carter
636
Brasil M Demoliner
Brasil L Stefani
66Brasil M Demoliner
Brasil L Stefani
263
AltHà Lan D Pel
Hà Lan R van der Hoek
3213Bỉ S Gillé
Hoa Kỳ H Carter
44
Hà Lan M Middelkoop
Hà Lan K Bertens
63732Croatia M Pavić
Canada G Dabrowski
66
Úc M Ebden
Úc S Stosur
7756Úc M Ebden
Úc S Stosur
568
2Croatia M Pavić
Canada G Dabrowski
7710

Vận động viên khác[sửa | sửa mã nguồn]

Đặc cách[sửa | sửa mã nguồn]

Bảo toàn thứ hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Thay thế[sửa | sửa mã nguồn]

Rút lui[sửa | sửa mã nguồn]

Trong giải đấu

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Dodig/Chan Win Wimbledon Mixed Doubles Title”. atptour.com. ngày 14 tháng 7 năm 2019.
  2. ^ “The Championships 2021 Mixed Doubles – Entry List” (PDF). wimbledon. ngày 30 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2021.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Mùa giải đôi nam nữ Wimbledon Bản mẫu:Vô địch đôi nam nữ Wimbledon

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Gi%E1%BA%A3i_qu%E1%BA%A7n_v%E1%BB%A3t_Wimbledon_2021_-_%C4%90%C3%B4i_nam_n%E1%BB%AF