Wiki - KEONHACAI COPA

V.League Awards


V.League Awards là một chuỗi các giải thưởng được Công ty Cổ phần Bóng đá Chuyên nghiệp Việt Nam (VPF) trao tặng hàng năm dành cho các cầu thủ, huấn luyện viên trưởng, trọng tài xuất sắc nhất trong suốt một mùa bóng của Giải bóng đá Vô địch Quốc gia (V.League).[1][2] Các giải thưởng này thường được trao vào buổi lễ tổng kết hoặc đêm gala tổng kết các giải bóng đá chuyên nghiệp quốc gia vào cuối mùa giải.

Cầu thủ xuất sắc nhất mùa giải[sửa | sửa mã nguồn]

MùaCầu thủQuốc tịchVị tríCâu lạc bộTK
1998Lê Huỳnh Đức Việt NamTiền đạoCông an Thành phố Hồ Chí Minh[3]
1999–2000Lê Huỳnh Đức (2) Việt NamTiền đạoCông an Thành phố Hồ Chí Minh
2000–01Nguyễn Hồng Sơn Việt NamTiền vệThể Công[4]
2004Kiatisuk Senamuang Thái LanTiền đạoHoàng Anh Gia Lai[5]
2005Kesley Alves BrasilTiền đạoBình Dương
2006Lê Công Vinh Việt NamTiền đạoSông Lam Nghệ An[6]
2007Lê Công Vinh (2) Việt NamTiền đạoSông Lam Nghệ An
2012Nguyễn Minh Phương Việt NamTiền vệSHB Đà Nẵng[7]
2013Gonzalo Marronkle ArgentinaTiền đạoHà Nội T&T
2014Nguyễn Anh Đức Việt NamTiền đạoBecamex Bình Dương
2015Nguyễn Anh Đức (2) Việt NamTiền đạoBecamex Bình Dương
2016Gastón Merlo ArgentinaTiền đạoSHB Đà Nẵng
2017Đinh Thanh Trung Việt NamTiền vệQuảng Nam
2018Nguyễn Văn Quyết Việt NamTiền đạoHà Nội[8]
2019Nguyễn Quang Hải Việt NamTiền vệHà Nội
2020Nguyễn Văn Quyết (2) Việt NamTiền đạoHà Nội
2022Nguyễn Văn Quyết (3) Việt NamTiền đạoHà Nội
2023Nguyễn Hoàng Đức Việt NamTiền vệViettel[9]

Đội hình tiêu biểu của giải[sửa | sửa mã nguồn]

Những cầu thủ được in đậm đã giành giải thưởng Cầu thủ xuất sắc nhất trong cùng mùa giải.

Mùa giảiĐội hìnhTK
Thủ mônHậu vệTiền vệTiền đạo
2013Nigeria Bassey Akpan (Hoàng Anh Gia Lai)Việt Nam Trần Đình Hoàng (Sông Lam Nghệ An)
Việt Nam Quế Ngọc Hải (Sông Lam Nghệ An)
Việt Nam Nguyễn Văn Biển (Hà Nội T&T)
Việt Nam Lê Quang Hùng (Vissai Ninh Binh)
Việt Nam Lê Công Vinh (Sông Lam Nghệ An)
Trinidad và Tobago Hughtun Hector (Sông Lam Nghệ An)
Slovenia Nastja Čeh (FLC Thanh Hóa)
Việt Nam Phan Tấn Tài (Dong Tam Long An)
Argentina Gonzalo Marronkle (Hà Nội T&T)
Nigeria Samson Olaleye (Hà Nội T&T)
[10]
2014Việt Nam Nguyễn Quốc Thiện Esele (Becamex Bình Dương)Việt Nam Nguyễn Văn Việt (Than Quảng Ninh)
Hà Lan Danny Van Bakel (FLC Thanh Hóa)
Việt Nam Nguyễn Huy Cường (Than Quảng Ninh)
Việt Nam Âu Văn Hoàn (Becamex Bình Dương)
Việt Nam Nguyễn Anh Đức (Becamex Bình Dương)
Việt Nam Nguyễn Trọng Hoàng (Becamex Bình Dương)
Việt Nam Hoàng Minh Tâm (SHB Đà Nẵng)
Việt Nam Nguyễn Văn Quyết (Hà Nội T&T)
Sénégal Abass Cheikh Dieng (Becamex Bình Dương)
Việt Nam Hoàng Vũ Samson (Hà Nội T&T)
[11]
2015Việt Nam Huỳnh Tuấn Linh (Than Quảng Ninh)Việt Nam Nguyễn Xuân Thành (Becamex Bình Dương)
Việt Nam Lê Đức Tuấn (FLC Thanh Hóa)
Hà Lan Danny Van Bakel (FLC Thanh Hóa)
Việt Nam Hoàng Vissai (QNK Quang Nam)
Việt Nam Phạm Thành Lương (Hà Nội T&T)
Uganda Moses Oloya (Becamex Bình Dương)
Việt Nam Đinh Thanh Trung (QNK Quang Nam)
Việt Nam Nguyễn Văn Quyết (Hà Nội T&T)
Việt Nam Hoàng Đình Tùng (FLC Thanh Hóa)
Việt Nam Nguyễn Anh Đức (Becamex Bình Dương)
[12]
2016Việt Nam Nguyễn Tuấn Mạnh (Sanna Khanh Hoa BVN)Việt Nam Sầm Ngọc Đức (Hà Nội T&T)
Việt Nam Quế Ngọc Hải (Sông Lam Nghệ An)
Việt Nam Lê Văn Phú (Hải Phòng)
Việt Nam Trần Văn Vũ (Sanna Khánh Hoà BVN)
Việt Nam Lê Văn Thắng (Hải Phòng)
Việt Nam Nghiêm Xuân Tú (Than Quảng Ninh)
Việt Nam Đinh Thanh Trung (QNK Quang Nam)
Sénégal Pape Omar Faye (FLC Thanh Hóa)
Argentina Gastón Merlo (SHB Đà Nẵng
Nigeria Uche Iheruome (Sanna Khánh Hoà BVN)
[13]
2017Việt Nam Nguyễn Tuấn Mạnh (Sanna Khanh Hoa BVN)Việt Nam Đỗ Văn Thuận (Sài Gòn)
Việt Nam Trần Đình Trọng (Sài Gòn)
Việt Nam Hoàng Văn Khánh (Sông Lam Nghệ An)
Việt Nam Vũ Văn Thanh (Hoàng Anh Gia Lai)
Việt Nam Nguyễn Quang Hải (Hà Nội)
Việt Nam Nguyễn Hoàng Quốc Chí (Sanna Khánh Hoà BVN)
Việt Nam Nguyễn Huy Hùng (Quảng Nam)
Việt Nam Đinh Thanh Trung (Quảng Nam)
Việt Nam Nguyễn Anh Đức (Becamex Bình Dương)
Jamaica Errol Stevens (Hải Phòng)
[14]
2018Việt Nam Đặng Văn Lâm (Hải Phòng)Việt Nam Đoàn Văn Hậu (Hà Nội)
Pháp Chaher Zarour (Sanna Khánh Hoà BVN)
Việt Nam Đỗ Duy Mạnh (Hà Nội)
Việt Nam Vũ Văn Thanh (Hoàng Anh Gia Lai)
Việt Nam Nghiêm Xuân Tú (Than Quảng Ninh)
Uganda Moses Oloya (Hà Nội)
Việt Nam Ngô Hoàng Thịnh (FLC Thanh Hóa)
Việt Nam Nguyễn Quang Hải (Hà Nội)
Việt Nam Nguyễn Công Phượng (Hoàng Anh Gia Lai)
Việt Nam Nguyễn Văn Quyết (Hà Nội)
[15]
2019Việt Nam Trần Nguyên Mạnh (Sông Lam Nghệ An)Việt Nam Đoàn Văn Hậu (Hà Nội)
Việt Nam Bùi Tiến Dũng (Viettel)
Việt Nam Nguyễn Hữu Tuấn (Thành phố Hồ Chí Minh)
Việt Nam Hồ Tấn Tài (Becamex Bình Dương)
Việt Nam Nguyễn Quang Hải (Hà Nội)
Việt Nam Trần Minh Vương (Hoàng Anh Gia Lai)
Việt Nam Mạc Hồng Quân (Than Quảng Ninh)
Việt Nam Nguyễn Văn Quyết (Hà Nội)
Sénégal Pape Omar Faye (Hà Nội)
Việt Nam Nguyễn Văn Toàn (Hoàng Anh Gia Lai)
[16]
2020Việt Nam Trần Nguyên Mạnh (Viettel)Việt Nam Sầm Ngọc Đức (Thành phố Hồ Chí Minh)
Brasil Janclesio (Hồng Lĩnh Hà Tĩnh)
Việt Nam Hồ Tấn Tài (Becamex Bình Dương)
Việt Nam Nguyễn Quang Hải (Hà Nội)
Việt Nam Nguyễn Hai Long (Than Quảng Ninh)
Việt Nam Cao Văn Triền (Sài Gòn)
Việt Nam Nguyễn Văn Quyết (Hà Nội)
Việt Nam Nguyễn Trọng Hoàng (Viettel)
Việt Nam Nguyễn Công Phượng (Thành phố Hồ Chí Minh)
Brasil Pedro Paulo (Sài Gòn)
[17]
2022Việt Nam Trần Nguyên Mạnh (Viettel)Việt Nam Đàm Tiến Dũng (Đông Á Thanh Hóa)
Việt Nam Nguyễn Thành Chung (Hà Nội)
Việt Nam Nguyễn Thanh Bình (Viettel)
Việt Nam Hồ Tấn Tài (Topenland Bình Định)
Việt Nam Nguyễn Hải Huy (Hải Phòng)
Việt Nam Nguyễn Hoàng Đức (Viettel)
Việt Nam Đỗ Hùng Dũng (Hà Nội)
Việt Nam Phạm Tuấn Hải (Hà Nội)
Jamaica Rimario Gordon (Hải Phòng)
Việt Nam Nguyễn Văn Quyết (Hà Nội)
[18]
2023Việt Nam Trần Nguyên Mạnh (Thép Xanh Nam Định)Việt Nam Đoàn Văn Hậu (Công an Hà Nội)
Việt Nam Nguyễn Thanh Bình (Viettel)
Việt Nam Bùi Hoàng Việt Anh (Hà Nội)
Việt Nam Vũ Văn Thanh (Công an Hà Nội)
Việt Nam Bùi Văn Đức (Hồng Lĩnh Hà Tĩnh)
Việt Nam Nguyễn Hải Huy (Hải Phòng)
Việt Nam Nguyễn Hoàng Đức (Viettel)
Việt Nam Lâm Ti Phông (Đông Á Thanh Hóa)
Việt Nam Phạm Tuấn Hải (Hà Nội)
Brasil Rafaelson (Topenland Bình Định)
[19]

Vua phá lưới[sửa | sửa mã nguồn]

Cầu thủ trẻ xuất sắc nhất mùa giải[sửa | sửa mã nguồn]

Mùa giảiCầu thủVị tríCâu lạc bộTuổiTK
1999–2000Việt Nam Phạm Hùng DũngHậu vệĐà Nẵng21
2000–01Việt Nam Thạch Bảo KhanhTiền đạoThể Công22[4]
2004Việt Nam Phan Văn Tài EmTiền vệGạch Đồng Tâm Long An22[5]
2005Việt Nam Hoàng Ngọc LinhTiền đạoSông Đà Nam Định20
2013Việt Nam Trần Minh VươngTiền vệHoàng Anh Gia Lai18
2014Việt Nam Trần Minh Vương (2)Tiền vệHoàng Anh Gia Lai19[11]
2015Việt Nam Đỗ Duy MạnhTiền vệHà Nội T&T20[20]
2016Việt Nam Vũ Văn ThanhTiền vệHoàng Anh Gia Lai20[21]
2017Việt Nam Nguyễn Quang HảiTiền đạoHà Nội20[14]
2018Việt Nam Nguyễn Quang Hải (2)Tiền vệHà Nội21
2019Việt Nam Đoàn Văn HậuHậu vệHà Nội20
2020Việt Nam Bùi Hoàng Việt AnhHậu vệHà Nội21
2022Việt Nam Nguyễn Phi HoàngTiền vệSHB Đà Nẵng19
2023Việt Nam Nguyễn Thái SơnTiền vệĐông Á Thanh Hóa20

Huấn luyện viên xuất sắc nhất mùa giải[sửa | sửa mã nguồn]

Mùa giảiHuấn luyện viênCâu lạc bộTK
1999–2000Việt Nam Nguyễn Thành VinhSông Lam Nghệ An
2000–01Việt Nam Ninh Văn BảoNam Định
2004Việt Nam Nguyễn Ngọc HảoSông Đà Nam Định
2005Việt Nam Huỳnh Ngọc SanGạch Đồng Tâm Long An
2006Bồ Đào Nha Henrique CalistoGạch Đồng Tâm Long An
2007Việt Nam Lê Thụy HảiBecamex Bình Dương
2008Việt Nam Lê Thụy Hải (2)Becamex Bình Dương
2009Việt Nam Lê Huỳnh ĐứcSHB Đà Nẵng
2010Việt Nam Phan Thanh HùngHà Nội T&T
2011Việt Nam Nguyễn Hữu ThắngSông Lam Nghệ An
2012Việt Nam Lê Huỳnh Đức (2)SHB Đà Nẵng[22]
2013Việt Nam Phan Thanh Hùng (2)Hà Nội T&T
2014Việt Nam Nguyễn Thanh SơnBecamex Bình Dương
2015Việt Nam Phan Thanh Hùng (3)Hà Nội T&T
2016Việt Nam Chu Đình NghiêmHà Nội T&T
2017Việt Nam Hoàng Văn PhúcQuảng Nam
2018Việt Nam Chu Đình Nghiêm (2)Hà Nội
2019Hàn Quốc Chung Hae-seongThành phố Hồ Chí Minh
2020Việt Nam Trương Việt HoàngViettel
2022Việt Nam Chu Đình Nghiêm (3)Hải Phòng
2023Montenegro Božidar BandovićHà Nội

Bàn thắng đẹp nhất mùa giải[sửa | sửa mã nguồn]

ThángCầu thủCâu lạc bộBàn[A]Đối thủNgàyTK
1999–2000Việt Nam Nguyễn Hồng SơnThể Công2–0Nam Định12 tháng 3 năm 2000
2000–01
2004
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011
2013
2014Việt Nam Nguyễn Xuân ThànhThanh Hóa1–0Sông Lam Nghệ An25 tháng 1 năm 2014[23]
2015Việt Nam Lê Quốc PhươngFLC Thanh Hóa2–1Than Quảng Ninh9 tháng 8 năm 2015
2016Việt Nam Phạm Thành LươngHà Nội T&T2–0SHB Đà Nẵng1 tháng 5 năm 2016[24]
2017Sénégal Pape Omar FayeFLC Thanh Hóa2–1SHB Đà Nẵng24 tháng 6 năm 2017[25]
2018Việt Nam Nguyễn Đình BảoHải Phòng1–0Becamex Bình Dương14 tháng 7 năm 2018[26]
2019Việt Nam Nghiêm Xuân TúThan Quảng Ninh2–1Sài Gòn8 tháng 7 năm 2019[27]
2020Việt Nam Nguyễn Quang HảiHà Nội2–1Sài Gòn4 tháng 11 năm 2020[28]
2022Việt Nam Phạm Tuấn HảiHà Nội1–3Hải Phòng23 tháng 10 năm 2022[1]
2023Việt Nam Trần Phi SơnHồng Lĩnh Hà Tĩnh1–0TopenLand Bình Định6 tháng 8 năm 2023[29]

Giải phong cách[sửa | sửa mã nguồn]

Mùa giảiCâu lạc bộTK
1999–2000
2000–01
2004
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011
2012
2013
2014Becamex Bình Dương[23]
2015Becamex Bình Dương[20]
2016Sanna Khánh Hòa Biển Việt Nam[24]
2017Than Quảng Ninh
2018Sông Lam Nghệ An
2019Hoàng Anh Gia Lai
2020
2022
2023

Trọng tài xuất sắc nhất mùa giải[sửa | sửa mã nguồn]

Mùa giảiTrọng tàiTrợ lý trọng tàiTK
2006Việt Nam Dương Mạnh HùngViệt Nam Phạm Mạnh Long[30][31]
2007Việt Nam Dương Văn HiềnViệt Nam Phạm Mạnh Long (2)[32]
2008Việt Nam Dương Văn Hiền (2)Việt Nam Phạm Mạnh Long (3)[33]
2009Việt Nam Dương Văn Hiền (3)Việt Nam Nguyễn Ngọc Hà[34]
2010Việt Nam Võ Minh TríViệt Nam Nguyễn Ngọc Hà (2)[35]
2011Việt Nam Võ Quang VinhViệt Nam Nguyễn Ngọc Hà (3)[36]
2012Việt Nam Võ Quang Vinh (2)Việt Nam Phạm Mạnh Long (4)[37]
2013Việt Nam Nguyễn Trọng ThưViệt Nam Phạm Mạnh Long (5)[38]
2014Việt Nam Nguyễn Trọng Thư (2)Việt Nam Phạm Mạnh Long (6)[23]
2015Việt Nam Võ Minh Trí (2)Việt Nam Nguyễn Trung Hậu[20]
2016Việt Nam Nguyễn Ngọc ChâuViệt Nam Nguyễn Trường Xuân
2017Việt Nam Võ Minh Trí (3)Việt Nam Nguyễn Như Phong[39]
2018Việt Nam Ngô Duy LânViệt Nam Phạm Mạnh Long (7)[26]
2019Việt Nam Hoàng Ngọc HàViệt Nam Phạm Mạnh Long (8)[27]
2020Việt Nam Hoàng Ngọc Hà (2)Việt Nam Phạm Mạnh Long (9)
2022Việt Nam Nguyễn Đình TháiViệt Nam Phạm Hoài Tâm
2023Việt Nam Ngô Duy Lân (2)Việt Nam Nguyễn Trung Hậu (2)

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b “V.League Awards 2022: Tôn vinh và tỏa sáng các danh hiệu”. Vietnam Football Federation. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2024.
  2. ^ “Gala V.League Awards: Ngày hội toả sáng!”. Vietnam Football Federation. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2024.
  3. ^ VASC. “Dự kiến bầu chọn danh hiệu xuất sắc mùaa bóng 1999-2000”. VNN2. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 12 năm 2002.
  4. ^ a b VnExpress. “Hồng Sơn - 'Cầu thủ xuất sắc nhất mùa bóng 2000-2001'. vnexpress.net. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2023.
  5. ^ a b “Sông Đà Nam Định giành nhiều danh hiệu”. Báo Nhân Dân điện tử. 6 tháng 7 năm 2004. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2024.
  6. ^ hanoimoi.vn (6 tháng 9 năm 2006). “Công Vinh - Cầu thủ VN xuất sắc nhất V-League 2006”. hanoimoi.vn. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2024.
  7. ^ “Minh Phương là Cầu thủ xuất sắc nhất V-League 2012”. Báo điện tử Đảng Cộng sản Việt Nam. 11 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2024.
  8. ^ Hoài Đan (17 tháng 10 năm 2018). “Quang Hải là cầu thủ trẻ xuất sắc nhất V.League 2018”. Lao Động. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2024.
  9. ^ Đức Khuê (31 tháng 8 năm 2023). “Hoàng Đức là Cầu thủ xuất sắc nhất V-League 2023”. Tuổi Trẻ Online. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2024.
  10. ^ “Đội hình tiêu biểu V-League 2013: Ấn tượng dòng máu trẻ”. Bongdaplus. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2024.
  11. ^ a b “Bình Dương áp đảo trong đội hình tiêu biểu V-League 2014”. Vietnamnet. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2024.
  12. ^ “Đội hình tiêu biểu V-League 2015: Vắng bóng HAGL”. VOV. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2024.
  13. ^ “Cầu thủ nội áp đảo đội hình tiêu biểu V-League 2016”. VOV. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2024.
  14. ^ a b “Cầu thủ xuất sắc nhất V-League 2017: Đinh Thanh Trung”. Tuổi Trẻ. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2024.
  15. ^ “Công Phượng, Quang Hải góp mặt trong đội hình tiêu biểu của V.League 2018”. Lao Động. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2024.
  16. ^ “V.League 2019 và các danh hiệu xuất sắc nhất”. VTV. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2024.
  17. ^ “Chân dung 11 cầu thủ trong đội hình tiêu biểu V-League 2020”. Báo Tin Tức. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2024.
  18. ^ “Xuất hiện nhân tố 'lạ' trong đội hình tiêu biểu V-League 2022”. Báo Thanh Niên. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2024.
  19. ^ “Đội hình tiêu biểu V-League 2023: Ngôi sao CAHN vắng mặt đáng tiếc”. Tiền Phong. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2024.
  20. ^ a b c VTV, BAO DIEN TU (28 tháng 9 năm 2015). “Tiền đạo Anh Đức đoạt danh hiệu cầu thủ xuất sắc nhất V.League 2015”. BAO DIEN TU VTV. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2024.
  21. ^ VPF. “Ngày 1/10, VPF tổ chức Gala – Tổng kết các giải BĐCNQG 2016 tại TPHCM”. VPF. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2024.
  22. ^ VPF Media (7 tháng 9 năm 2012). “Thông báo số 30 giải VĐQG – Eximbank 2012”. VPF. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2024.
  23. ^ a b c “Các danh hiệu cá nhân và tập thể tại các giải BĐCN Việt Nam 2014”. VPF. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2024.
  24. ^ a b ONLINE, TUOI TRE (27 tháng 9 năm 2016). “Vũ Văn Thanh đoạt giải Cầu thủ trẻ xuất sắc nhất V-League 2016”. TUOI TRE ONLINE. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2024.
  25. ^ thao 247, Thể (2 tháng 12 năm 2017). “Các danh hiệu của mùa giải V.League 2017: Bất ngờ với cầu thủ HAGL”. Thể thao 247. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2024.
  26. ^ a b VTV, BAO DIEN TU (16 tháng 10 năm 2018). “Gala Tổng kết các Giải BĐCN Quốc gia 2018: Tôn vinh các danh hiệu”. BAO DIEN TU VTV. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2024.
  27. ^ a b “Quyết định công nhận các danh hiệu Giải VĐQG Wake-up 247-2019”. VPF. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2023.
  28. ^ “V.League Awards 2020: Tỏa sáng các danh hiệu”. VPF. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2024.
  29. ^ “Quyết định công nhận kết quả, danh hiệu các giải thưởng bình chọn Giải VĐQG Night Wolf 2023”. VPF.
  30. ^ THAO, CHUYÊN TRANG THỂ (15 tháng 9 năm 2008). “Danh hiệu "Còi vàng" 2008: Ai được vinh danh?”. CHUYÊN TRANG THỂ THAO. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2024.
  31. ^ Trí, Dân (7 tháng 9 năm 2006). “Chiếc còi vàng đã có chủ”. Báo điện tử Dân Trí. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2024.
  32. ^ ONLINE, TUOI TRE (7 tháng 10 năm 2007). “Trọng tài Dương Văn Hiền đoạt 'Chiếc còi vàng 2007'. TUOI TRE ONLINE. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2024.
  33. ^ VnExpress. “Trọng tài Dương Văn Hiền giành Còi vàng 2008 - VnExpress”. vnexpress.net. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2024.
  34. ^ Trí, Dân (8 tháng 9 năm 2009). “Trọng tài Dương Văn Hiền lần thứ 3 giành "còi vàng". Báo điện tử Dân Trí. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2024.
  35. ^ ONLINE, TUOI TRE (13 tháng 10 năm 2010). “Trọng tài Võ Minh Trí đoạt 'Chiếc còi vàng' 2010”. TUOI TRE ONLINE. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2024.
  36. ^ “VFF - Trọng tài Võ Quang Vinh đoạt danh hiệu "Chiếc Còi Vàng" mùa bóng 2011”. VFF. 7 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2024.
  37. ^ ONLINE, TUOI TRE (5 tháng 9 năm 2012). “Trọng tài Võ Quang Vinh đoạt danh hiệu còi vàng 2012”. TUOI TRE ONLINE. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2024.
  38. ^ VPF Media (23 tháng 9 năm 2013). “Quyết định công nhận các danh hiệu Giải bóng đá VĐQG – Eximbank 2013”. VPF. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2024.
  39. ^ “Gala tổng kết các giải bóng đá chuyên nghiệp Quốc gia 2017”. VOV.VN. 1 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2024.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/V.League_Awards