Wiki - KEONHACAI COPA

Danh sách trận đấu quốc tế của Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam Dân chủ Cộng hòa

Quốc kỳ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa

Danh sách trận đấu quốc tế của Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam Dân chủ Cộng hòa bao gồm tất cả các trận đấu của Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam Dân chủ Cộng hòa được ghi lại trên trang thống kê bóng đá Rec.Sport.Soccer Statistics Foundation (RSSSF). Các trận thắng được tô màu xanh, hòa tô màu vàng và thua màu hồng. Kết quả của các trận đấu được tính trong thời gian 90 phút chính thức.

Các trận đấu[sửa | sửa mã nguồn]

STTNgàyĐối thủKết quảGiải đấuĐịa điểm
14 tháng 10 năm 1956 Trung Quốc (1)3–5Giải 3 quốc gia[1]Bắc Kinh, Trung Quốc
210 tháng 10 năm 1956 CHDCND Triều Tiên (1)0–3Giải 3 quốc giaBắc Kinh, Trung Quốc
322 tháng 10 năm 1959 CHDCND Triều Tiên (2)0–5Giải 3 quốc gia[1]Bình Nhưỡng, Triều Tiên
428 tháng 10 năm 1959 Trung Quốc (2)0–2Giải 3 quốc giaBình Nhưỡng, Triều Tiên
522 tháng 11 năm 1959 Algérie (1)0–5Giao hữu[2]Hà Nội
63 tháng 10 năm 1960 Mông Cổ (1)3–1Giải 4 quốc gia[1]Hà Nội
78 tháng 10 năm 1960 CHDCND Triều Tiên (3)1–3Giải 4 quốc giaHà Nội
811 tháng 10 năm 1960 Trung Quốc (3)3–4Giải 4 quốc giaHà Nội
925 tháng 4 năm 1963 Trung Quốc (4)0–1Giải quốc tế[1][3]Jakarta, Indonesia
10Tháng 4 năm 1963 Campuchia (1)3–2Giải quốc tếJakarta, Indonesia
1129 tháng 4 năm 1963 Indonesia (1)1–3Giải quốc tếJakarta, Indonesia
12Tháng 11 năm 1963 Ai Cập (1)1–4GANEFO[4]Jakarta, Indonesia
13Tháng 11 năm 1963 Lào (1)9–1GANEFOJakarta, Indonesia
14Tháng 11 năm 1963 CHDCND Triều Tiên (4)0–2GANEFOJakarta, Indonesia
152 tháng 8 năm 1965 CHDCND Triều Tiên (5)0–1GANEFO[4]Bình Nhưỡng, Triều Tiên
163 tháng 8 năm 1965 Campuchia (2)1–1GANEFOBình Nhưỡng, Triều Tiên
175 tháng 8 năm 1965 Guinée (1)2–1GANEFOBình Nhưỡng, Triều Tiên
188 tháng 8 năm 1965 Trung Quốc (5)3–3GANEFOBình Nhưỡng, Triều Tiên
1910 tháng 8 năm 1965 Indonesia (2)1–2GANEFOBình Nhưỡng, Triều Tiên
2026 tháng 11 năm 1966 Bắc Yemen (1)9–0GANEFO[4]Phnôm Pênh, Campuchia
2127 tháng 11 năm 1966 Palestine (1)4–0GANEFOPhnôm Pênh, Campuchia
2229 tháng 11 năm 1966 Trung Quốc (6)0–2GANEFOPhnôm Pênh, Campuchia
2330 tháng 11 năm 1966 Campuchia (3)2–2GANEFOPhnôm Pênh, Campuchia
246 tháng 12 năm 1966 CHDCND Triều Tiên (6)1–3GANEFOPhnôm Pênh, Campuchia

Thống kê đối đầu[sửa | sửa mã nguồn]

Đối thủSố trậnThắngHòaThuaHiệu số
Algérie10010–5
 Trung Quốc60159–17
 Guinée11002–1
 Indonesia20022–5
 Campuchia31206–5
 Lào11009–1
 Mông Cổ11003–1
 Bắc Yemen11009–0
 CHDCND Triều Tiên60062–17
 Palestine11004–0
 Ai Cập10011–4
Tổng24631547–56

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b c d China - List of International Matches, rsssf.com. Truy cập 20/2/2014.
  2. ^ Algeria - - Equipe FLN - History and Matches. rsssf.com. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2014.
  3. ^ Indonesia International Tournament (Kwaa di Jakarta) 1963. rsssf.com. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2014.
  4. ^ a b c Games of the New Emerging Forces (GANEFO) 1963-1966. rsssf.com. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2014.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_tr%E1%BA%ADn_%C4%91%E1%BA%A5u_qu%E1%BB%91c_t%E1%BA%BF_c%E1%BB%A7a_%C4%90%E1%BB%99i_tuy%E1%BB%83n_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_qu%E1%BB%91c_gia_Vi%E1%BB%87t_Nam_D%C3%A2n_ch%E1%BB%A7_C%E1%BB%99ng_h%C3%B2a