Wiki - KEONHACAI COPA

Giải bóng đá A1 toàn quốc lần thứ VIII

Giải bóng đá A1 toàn quốc lần thứ VIII 1989
Chi tiết giải đấu
Quốc gia Việt Nam
Thời gian5 tháng 3-28 tháng 5 năm 1989
Số đội32
Vị trí chung cuộc
Vô địchĐồng Tháp
Á quânCLB Quân đội
Xuống hạngCông nghiệp Việt Trì Vĩnh Phú
Hải Hưng
Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
Thống kê giải đấu
Số trận đấu210
Số bàn thắng461 (2,2 bàn mỗi trận)
Vua phá lướiViệt Nam Hà Vương Ngầu Nại (Cảng Sài Gòn) (10 bàn)
1987
1990

Giải bóng đá A1 toàn quốc 1989 là mùa giải thứ 8 của Giải bóng đá A1 toàn quốc và cũng là của Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Việt Nam. Giải đấu khởi tranh vào ngày 5 tháng 3 và kết thúc vào ngày 28 tháng 5 năm 1989 với 32 đội bóng tham dự (năm 1988, giải A1 toàn quốc đã không được tổ chức theo yêu cầu của các đội bóng nhằm củng cố lực lượng, thay vào đó chỉ tổ chức các giải khu vực và giao hữu).

Mục đích của giải lần này là để chọn ra 18 đội có đẳng cấp cao nhất hình thành một hạng đấu mới, "hạng các đội mạnh", làm nền tảng cho thi đấu đỉnh cao quốc gia ở năm sau. 11 đội khác tiếp tục thi đấu ở hạng A1 và 3 đội cuối cùng sẽ xuống thi đấu ở hạng A2. Vì thế mùa giải này còn được gọi là "giải tách hạng". Đây cũng là mùa giải A1 cuối cùng với tư cách là giải đấu có cấp bậc cao nhất, trước khi chuyển thành Giải các đội mạnh toàn quốc từ mùa giải 1990.[1][2]

Thể thức thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Cấu trúc giải đấu bao gồm ba giai đoạn:

  • Giai đoạn 1: 32 đội bóng được chia làm 3 bảng, thi đấu vòng tròn một lượt chọn 7 đội dẫn đầu mỗi bảng vào giai đoạn 2, còn ba đội xếp cuối ba bảng sẽ phải xuống hạng. Các đội được 2 điểm cho một trận thắng, 1 điểm cho một trận hòa, 0 điểm cho một trận thua.
  • Giai đoạn 2: 21 đội bóng tiếp tục được chia vào 3 nhóm, thi đấu vòng tròn một lượt chọn 3 đội đứng đầu mỗi bảng và 1 đội xếp thứ nhì có thành tích tốt nhất vào giai đoạn cuối cùng. Không có trận hòa, thay vào đó đội thua sau loạt đá luân lưu (nếu hòa trong thời gian chính thức) sẽ được 1 điểm, đội thắng vẫn được 2 điểm.
  • Giai đoạn 3 (vòng đấu loại trực tiếp): 4 đội được phân thành hai cặp thi đấu ở vòng bán kết, thi đấu theo thể thức loại trực tiếp một lượt trận cho đến khi tìm ra nhà vô địch (loạt sút luân lưu sẽ được sử dụng để xác định đội thắng, nếu hòa sau thời gian thi đấu chính thức).

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Giai đoạn 1[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
hoặc xuống hạng
1Hải Quan10541126+614Lọt vào giai đoạn 2
2Điện Hải Phòng1045185+313
3An Giang103611410+412
4Tiền Giang10442108+212
5Công an Hà Nội10352137+611
6Tổng cục Đường sắt10352129+311
7Phú Khánh10343139+410
8Quân khu 31026276+110Ở lại hạng A1
9Công an Quảng Nam Đà Nẵng102537709
10Gò Dầu10217515−105
11Giao thông Vận tải Hải Hưng10037120−193Xuống hạng A2
Nguồn: VFF
NgàyĐộiTỷ sốĐộiSân
Tiền Giang2-1Tổng cục Đường Sắt
Công an Hà Nội1-1Công an Quảng Nam - Đà Nẵng
Quân khu 32-0Giao thông Vận tải Hải Hưng
An Giang0-0Điện Hải Phòng
Hải Quan1-0Gò Dầu
Tiền Giang0-0Phú Khánh
Tổng cục Đường Sắt1-1An Giang
Công an Hà Nội3-2Gò Dầu
Điện Hải Phòng1-0Hải Quan
Công an Quảng Nam - Đà Nẵng0-0Giao thông Vận tải Hải Hưng
Quân khu 31-0Công an Quảng Nam - Đà Nẵng
An Giang1-1Phú Khánh
Giao thông Vận tải Hải Hưng0-0Gò Dầu
Hải Quan0-0Tổng cục Đường Sắt
Công an Hà Nội0-0Điện Hải Phòng
Điện Hải Phòng2-0Giao thông Vận tải Hải Hưng
Công an Hà Nội0-0Tổng cục Đường Sắt
Gò Dầu2-1Quân khu 3
Hải Quan2-1Phú Khánh
An Giang2-1Tiền Giang
Công an Quảng Nam - Đà Nẵng2-0Gò Dầu
Hải Quan0-0Tiền Giang
Điện Hải Phòng0-0Quân khu 3
Phú Khánh1-0Công an Hà Nội
Tổng cục Đường Sắt1-1Giao thông Vận tải Hải Hưng
An Giang3-3Hải Quan
Tiền Giang2-1Công an Hà Nội
Tổng cục Đường Sắt0-0Quân khu 3
Điện Hải Phòng0-0Công an Quảng Nam - Đà Nẵng
Phú Khánh5-0Giao thông Vận tải Hải Hưng
Điện Hải Phòng1-0Gò Dầu
Công an Hà Nội2-0An Giang
Tổng cục Đường Sắt2-1Công an Quảng Nam - Đà Nẵng
Tiền Giang1-0Giao thông Vận tải Hải Hưng
Phú Khánh1-1Quân khu 3
Công an Hà Nội1-1Hải Quan
Tiền Giang1-1Quân khu 3
Phú Khánh0-0Công an Quảng Nam - Đà Nẵng
Tổng cục Đường Sắt2-0Gò Dầu
An Giang1-0Giao thông Vận tải Hải Hưng
Tổng cục Đường Sắt3-1Điện Hải Phòng
Hải Quan3-0Giao thông Vận tải Hải Hưng
Gò Dầu1-0Phú Khánh
An Giang1-1Quân khu 3
Công an Quảng Nam - Đà Nẵng2-1Tiền Giang
Tiền Giang1-0Gò Dầu
Công an Hà Nội5-0Giao thông Vận tải Hải Hưng
Điện Hải Phòng2-1Phú Khánh
Hải Quan1-0Quân khu 3
Công an Quảng Nam - Đà Nẵng1-1An Giang
Công an Hà Nội0-0Quân khu 3
Tiền Giang1-1Điện Hải Phòng
Hải Quan1-0Công an Quảng Nam - Đà Nẵng
An Giang4-0Gò Dầu
Phú Khánh3-2Tổng cục Đường Sắt

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
hoặc xuống hạng
1Quảng Nam-Đà Nẵng9360127+512Lọt vào giai đoạn 2
2Sông Lam Nghệ Tĩnh94321512+311
3Long An94321211+111
4Công nhân Nghĩa Bình934285+310
5Than Quảng Ninh934276+110
6Công an Hải Phòng9333129+39
7Công an Thành phố Hồ Chí Minh9333107+39
8Đồng Tháp9333119+29Ở lại hạng A1
9Quân khu Thủ đô923469−37
10Sở Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh9027220−182Xuống hạng A2
Nguồn: VFF
NgàyĐộiTỷ sốĐộiSân
Long An1-0Quân khu Thủ đô
Quảng Nam-Đà Nẵng2-0Sở Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
Công an Thành phố Hồ Chí Minh3-0Sông Lam Nghệ Tĩnh
Công nhân Nghĩa Bình1-0Đồng Tháp
Công an Hải Phòng0-0Than Quảng Ninh
Long An1-1Sông Lam Nghệ Tĩnh
Quảng Nam-Đà Nẵng1-1Than Quảng Ninh
Quân khu Thủ đô1-0Sở Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
Công nhân Nghĩa Bình1-0Công an Thành phố Hồ Chí Minh
Công an Hải Phòng0-0Đồng Tháp
Sông Lam Nghệ Tĩnh2-1Quân khu Thủ đô
Sở Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh1-1Than Quảng Ninh
Long An0-0Công nhân Nghĩa Bình
Quảng Nam-Đà Nẵng1-1Đồng Tháp
Công an Thành phố Hồ Chí Minh1-1Công an Hải Phòng
Đồng Tháp2-0Sở Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
Sông Lam Nghệ Tĩnh1-1Công nhân Nghĩa Bình
Công an Hải Phòng2-1Long An
Quảng Nam-Đà Nẵng2-0Công an Thành phố Hồ Chí Minh
Than Quảng Ninh2-1Quân khu Thủ đô
Đồng Tháp0-0Than Quảng Ninh
Sông Lam Nghệ Tĩnh2-0Công an Hải Phòng
Công nhân Nghĩa Bình0-0Quân khu Thủ đô
Quảng Nam-Đà Nẵng2-2Long An
Sở Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh0-0Công an Thành phố Hồ Chí Minh
Đồng Tháp2-0Quân khu Thủ đô
Công an Hải Phòng2-0Công nhân Nghĩa Bình
Long An2-0Sở Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
Quảng Nam-Đà Nẵng1-1Sông Lam Nghệ Tĩnh
Công an Thành phố Hồ Chí Minh1-0Than Quảng Ninh
Quân khu Thủ đô3-2Công an Hải Phòng
Đồng Tháp2-1Công an Thành phố Hồ Chí Minh
Công nhân Nghĩa Bình1-1Quảng Nam-Đà Nẵng
Long An1-0Than Quảng Ninh
Sông Lam Nghệ Tĩnh4-1Sở Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
Quân khu Thủ đô0-0Công an Thành phố Hồ Chí Minh
Quảng Nam-Đà Nẵng2-1Công an Hải Phòng
Công nhân Nghĩa Bình4-0Sở Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
Long An3-2Đồng Tháp
Than Quảng Ninh2-1Sông Lam Nghệ Tĩnh
Quảng Nam-Đà Nẵng0-0Quân khu Thủ đô
Công an Hải Phòng4-0Sở Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
Công an Thành phố Hồ Chí Minh4-1Long An
Sông Lam Nghệ Tĩnh3-2Đồng Tháp
Than Quảng Ninh1-0Công nhân Nghĩa Bình

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
hoặc xuống hạng
1Cảng Sài Gòn10640207+1316Lọt vào giai đoạn 2
2Dệt Nam Định105321512+313
3Câu lạc bộ Quân đội1044273+412
4Lâm Đồng103521310+311
5Công nhân Xây dựng Hà Nội104331112−111
6Đồng Nai10424128+410
7Công an Thanh Hóa104241213−110
8Công an Hà Bắc10334111109Ở lại hạng A1
9Cảng Hải Phòng103341014−49
10Quân khu 7102351014−47
11Công nghiệp Việt Trì Vĩnh Phú10028724−172Xuống hạng A2
Nguồn: VFF
NgàyĐộiTỷ sốĐộiSân
Quân khu 71-0Cảng Hải Phòng
Đồng Nai1-0Công an Thanh Hóa
Cảng Sài Gòn1-1Lâm Đồng
Câu lạc bộ Quân đội0-0Công an Hà Bắc
Dệt Nam Định4-1Công nghiệp Việt Trì Vĩnh Phú
Công nhân Xây dựng Hà Nội2-2Cảng Sài Gòn
Câu lạc bộ Quân đội2-1Cảng Hải Phòng
Đồng Nai0-0Lâm Đồng
Công an Hà Bắc3-1Công nghiệp Việt Trì Vĩnh Phú
Dệt Nam Định2-0Công an Thanh Hóa
Câu lạc bộ Quân đội1-0Quân khu 7
Công nhân Xây dựng Hà Nội0-0Đồng Nai
Công nghiệp Việt Trì Vĩnh Phú1-1Cảng Hải Phòng
Dệt Nam Định0-0Lâm Đồng
Công an Thanh Hóa1-0Công an Hà Bắc
Cảng Sài Gòn2-1Đồng Nai
Công an Thanh Hóa3-0Cảng Hải Phòng
Lâm Đồng1-1Công an Hà Bắc
Dệt Nam Định1-0Công nhân Xây dựng Hà Nội
Quân khu 71-1Công nghiệp Việt Trì Vĩnh Phú
Cảng Sài Gòn4-1Dệt Nam Định
Công an Hà Bắc1-0Công nhân Xây dựng Hà Nội
Cảng Hải Phòng2-1Lâm Đồng
Câu lạc bộ Quân đội3-0Công nghiệp Việt Trì Vĩnh Phú
Quân khu 71-1Công an Thanh Hóa
Lâm Đồng2-1Quân khu 7
Câu lạc bộ Quân đội0-0Công an Thanh Hóa
Công nhân Xây dựng Hà Nội1-1Cảng Hải Phòng
Đồng Nai3-1Dệt Nam Định
Cảng Sài Gòn0-0Công an Hà Bắc
Công an Thanh Hóa2-1Công nghiệp Việt Trì Vĩnh Phú
Công an Hà Bắc3-1Đồng Nai
Câu lạc bộ Quân đội0-0Lâm Đồng
Cảng Sài Gòn3-1Cảng Hải Phòng
Công nhân Xây dựng Hà Nội2-1Quân khu 7
Lâm Đồng3-2Công nghiệp Việt Trì Vĩnh Phú
Dệt Nam Định2-1Công an Hà Bắc
Cảng Hải Phòng1-0Đồng Nai
Công nhân Xây dựng Hà Nội1-0Câu lạc bộ Quân đội
Cảng Sài Gòn2-0Quân khu 7
Câu lạc bộ Quân đội0-0Cảng Sài Gòn
Đồng Nai2-0Quân khu 7
Công nhân Xây dựng Hà Nội1-0Công nghiệp Việt Trì Vĩnh Phú
Dệt Nam Định1-1Cảng Hải Phòng
Công an Thanh Hóa2-1Lâm Đồng
Cảng Hải Phòng2-1Công an Hà Bắc
Công nhân Xây dựng Hà Nội3-2Công an Thanh Hóa
Quân khu 72-2Dệt Nam Định
Cảng Sài Gòn2-0Công nghiệp Việt Trì Vĩnh Phú
Câu lạc bộ Quân đội1-0Đồng Nai
Dệt Nam Định1-0Câu lạc bộ Quân đội
Lâm Đồng4-1Công nhân Xây dựng Hà Nội
Cảng Sài Gòn4-1Công an Thanh Hóa
Đồng Nai4-0Công nghiệp Việt Trì Vĩnh Phú
Quân khu 73-1Công an Hà Bắc

Giai đoạn 2[sửa | sửa mã nguồn]

Do phải sang Lào thi đấu giao hữu quốc tế, Sông Lam Nghệ Tĩnh không thể tham dự giai đoạn 2 và được thay bằng Đồng Tháp.[4] Còn Quảng Nam Đà Nẵng chỉ tham dự 1 trận vì bị tai nạn giao thông sau đó.

Nhóm 1[sửa | sửa mã nguồn]

VTĐộiSTTBpBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1Công an Hà Nội651073+411Lọt vào bán kết
2Long An63308809Lên hạng Các đội mạnh
3Công an Thanh Hóa63128807
4Hải Quan63127707
5Tổng cục Đường sắt63126607
6Công nhân Xây dựng Hà Nội6303101006
7Công an Thành phố Hồ Chí Minh6105711−42Ở lại hạng A1
Nguồn: VFF
NgàyĐộiTỷ sốĐộiSân
Long An1-0Tổng cục Đường Sắt
Công an Thanh Hóa1-0Công nhân Xây dựng Hà Nội
Công an Hà Nội3-2Công an Thành phố Hồ Chí Minh
Công an Hà Nội1-0Tổng cục Đường Sắt
Công an Thanh Hóa2-1Công an Thành phố Hồ Chí Minh
Hải Quan2-1Công nhân Xây dựng Hà Nội
Công an Hà Nội1-0Công an Thanh Hóa
Công nhân Xây dựng Hà Nội1-1 (1)Tổng cục Đường Sắt
Hải Quan1-1 (1)Long An
Hải Quan2-1Công an Thanh Hóa
Long An1-0Công an Thành phố Hồ Chí Minh
Công an Hà Nội1-0Công nhân Xây dựng Hà Nội
Long An0-0 (1)Công an Hà Nội
Công an Thành phố Hồ Chí Minh1-1 (1)Hải Quan
Tổng cục Đường Sắt2-2 (1)Công an Thanh Hóa
Công nhân Xây dựng Hà Nội3-2Công an Thành phố Hồ Chí Minh
Công an Thanh Hóa1-1 (1)Long An
Tổng cục Đường Sắt1-0Hải Quan
Công an Hà Nội1-0Hải Quan
Tổng cục Đường Sắt1-0Công an Thành phố Hồ Chí Minh
Công nhân Xây dựng Hà Nội3-3 (1)Long An

Nhóm 2[sửa | sửa mã nguồn]

VTĐộiSTTBpBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1Đồng Tháp540152+38Lọt vào bán kết
2Dệt Nam Định540175+28Lên hạng Các đội mạnh
3An Giang531198+17
4Công an Hải Phòng522178−16
5Tiền Giang513146−25
6Đồng Nai511347−33Ở lại hạng A1
Nguồn: VFF
NgàyĐộiTỷ sốĐộiSân
Dệt Nam Định1-0Đồng Tháp
Công an Hải Phòng1-1 (1)Đồng Nai
An Giang2-2 (1)Tiền Giang
Tiền Giang2-0Dệt Nam Định
Đồng Tháp1-0Công an Hải Phòng
An Giang2-1Đồng Nai
Dệt Nam Định2-2 (1)Công an Hải Phòng
Đồng Tháp1-1 (1)An Giang
Đồng Nai1-0Tiền Giang
Dệt Nam Định2-1Đồng Nai
An Giang2-2 (1)Công an Hải Phòng
Đồng Tháp0-0 (1)Tiền Giang
Dệt Nam Định1-0An Giang
Đồng Tháp1-0Đồng Nai
Công an Hải Phòng0-0 (1)Tiền Giang

Nhóm 3[sửa | sửa mã nguồn]

VTĐộiSTTBpBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1Câu lạc bộ Quân đội550082+610Lọt vào bán kết
2Điện Hải Phòng541096+39Lên hạng Các đội mạnh
3Cảng Sài Gòn532095+48
4Công nhân Nghĩa Bình5212913−45
5Lâm Đồng503238−53
6Phú Khánh510437−42Ở lại hạng A1
7Quảng Nam-Đà Nẵng00000000Rút lui, đặc cách lên hạng Các đội mạnh
Nguồn: VFF
NgàyĐộiTỷ sốĐộiSân
Điện Hải Phòng2-1Lâm Đồng
Quảng Nam-Đà Nẵng2-1Công nhân Nghĩa Bình
Câu lạc bộ Quân đội2-0Phú Khánh
Công nhân Nghĩa Bình2-1Phú Khánh
Câu lạc bộ Quân đội2-1Lâm Đồng
Quảng Nam-Đà Nẵng(2)Cảng Sài Gòn
Cảng Sài Gòn2-1Phú Khánh
Công nhân Nghĩa Bình1-1 (1)Lâm Đồng
Câu lạc bộ Quân đội0-0 (1)Điện Hải Phòng
Điện Hải Phòng3-3 (1)Công nhân Nghĩa Bình
Cảng Sài Gòn0-0 (1)Lâm Đồng
Câu lạc bộ Quân đội2-1Công nhân Nghĩa Bình
Điện Hải Phòng1-1 (1)Cảng Sài Gòn
Phú Khánh0-0 (1)Lâm Đồng
Câu lạc bộ Quân đội0-0 (1)Cảng Sài Gòn
Cảng Sài Gòn5-1Công nhân Nghĩa Bình
Điện Hải Phòng1-0Phú Khánh
1 Đội đứng trước giành thắng lợi sau loạt đá luân lưu 11m.
2 Trận đấu bị hủy bỏ vì đội Quảng Nam Đà Nẵng đã gặp tai nạn và không thể thi đấu tiếp.

Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ Quân đội1-0Công an Hà Nội
Đồng Tháp0-0, 4-3 (11m)Điện Hải Phòng

Tranh hạng ba[sửa | sửa mã nguồn]

Công an Hà Nội2-1Điện Hải Phòng

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Giải bóng đá A1 toàn quốc lần thứ VIII
Đồng Tháp
Vô địch lần thứ nhất

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “RSSSF.com - Vietnam 1989”.
  2. ^ “Giải VĐQG 1989” (PDF). VFF. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2023.
  3. ^ “Đội bóng đá Giao thông Vận tải Hải Hưng”.
  4. ^ Đan Khanh; Linh Nhi (3 tháng 9 năm 2020). “Vụ lật kèo lịch sử: Đồng Tháp và câu chuyện 'tiền đạo không bằng tiền mặt'. Thanh Niên. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2023.

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

(tiếng Việt)

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Gi%E1%BA%A3i_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_A1_to%C3%A0n_qu%E1%BB%91c_l%E1%BA%A7n_th%E1%BB%A9_VIII