Wiki - KEONHACAI COPA

Jonathan David

Jonathan David
David trong màu áo Lille năm 2023
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Jonathan Christian David[1]
Ngày sinh 14 tháng 1, 2000 (24 tuổi)
Nơi sinh Brooklyn, New York, Hoa Kỳ
Chiều cao 1,75 m[2]
Vị trí Tiền đạo
Thông tin đội
Đội hiện nay
Lille
Số áo 9
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2010 Gloucester Dragons
2011–2015 Ottawa Gloucester Hornets
2016–2018 Ottawa Internationals
2018 Gent
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2018–2020 Gent 60 (30)
2020– Lille 102 (47)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2017 U-17 Canada 3 (2)
2018 U-21 Canada 2 (0)
2018– Canada 46 (26)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 18 tháng 3 năm 2023 (UTC)
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 3 năm 2024 (UTC)

Jonathan Christian David (sinh ngày 14 tháng 1 năm 2000) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Canada thi đấu ở vị trí tiền đạo cho câu lạc bộ Lille tại Ligue 1. Sinh ra ở Hoa Kỳ có bố mẹ là người Haiti, David lớn lên ở Ottawa, Ontario và thi đấu cho đội tuyển quốc gia Canada.

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến ngày 19 tháng 5 năm 2024[3]
Câu lạc bộMùa giảiGiải đấuCúp quốc gia[a]Châu lụcKhácTổng cộng
Hạng đấuTrậnBànTrậnBànTrậnBànTrậnBànTrậnBàn
Gent2018–19Belgian Pro League3312604[b]24314
2019–20271813[b]54023
Tổng cộng6030601778337
Lille2020–21Ligue 13713308[b]04813
2021–223815118[c]31[d]04819
2022–233724324026
2023–242615338[e]43722
Tổng cộng138671062471017380
Tổng cộng sự nghiệp19897166411410256117
  1. ^ Bao gồm Belgian Cup, Coupe de France
  2. ^ a b c Số lần ra sân tại UEFA Europa League
  3. ^ Số lần ra sân tại UEFA Champions League
  4. ^ Số lần ra sân tại Trophée des Champions
  5. ^ Số lần ra sân tại UEFA Europa Conference League

Quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến ngày 23 tháng 3 năm 2024[4]
Đội tuyển quốc giaNămTrậnBàn
Canada201833
201998
202000
2021127
2022144
202374
202410
Tổng cộng4626
Bàn thắng và kết quả của Canada được để trước.[5]
#NgàyĐịa điểmSố trậnĐối thủBàn thắngKế quảGiải đấu
19 tháng 9 năm 2018IMG Academy, Bradenton, Hoa Kỳ1 Quần đảo Virgin thuộc Mỹ3–08–0Vòng loại CONCACAF Nations League 2019–20
24–0
316 tháng 10 năm 2018BMO Field, Toronto, Canada2 Dominica1–05–0
424 tháng 3 năm 2019BC Place, Vancouver, Canada4 Guyane thuộc Pháp3–14–1
515 tháng 6 năm 2019Sân vận động Rose Bowl, Pasadena, Hoa Kỳ5 Martinique1–04–0Cúp Vàng CONCACAF 2019
62–0
723 tháng 6 năm 2019Sân vận động Bank of America, Charlotte, Hoa Kỳ7 Cuba1–07–0
86–0
97–0
1029 tháng 6 năm 2019Sân vận động NRG, Houston, Hoa Kỳ8 Haiti1–02–3
117 tháng 9 năm 2019BMO Field, Toronto, Canada9 Cuba2–06–0CONCACAF Nations League 2019–20
125 tháng 6 năm 2021IMG Academy, Bradenton, Hoa Kỳ13 Aruba7–07–0Vòng loại FIFA World Cup 2022
138 tháng 6 năm 2021SeatGeek Stadium, Bridgeview, United States14 Suriname2–04–0
143–0
154–0
168 tháng 9 năm 2021BMO Field, Toronto, Canada19 El Salvador2–03–0
1713 tháng 10 năm 2021BMO Field, Toronto, Canada22 Panama4–14–1
1812 tháng 11 năm 2021Sân vận động Commonwealth, Edmonton, Canada23 Costa Rica1–01–0
1927 tháng 1 năm 2022Sân vận động Olímpico Metropolitano, San Pedro Sula, Honduras25 Honduras2–02–0
202 tháng 2 năm 2022Sân vận động Cuscatlán, San Salvador, El Salvador27 El Salvador2–02–0
2113 tháng 6 năm 2022Sân vận động Olímpico Metropolitano, San Pedro Sula, Honduras32 Honduras1–21–2CONCACAF Nations League 2022–23
2223 tháng 9 năm 2022Sân vận động Franz Horr, Vienna, Áo33 Qatar2–02–0Giao hữu
2325 tháng 3 năm 2023Ergilio Hato Stadium, Willemstad, Curaçao39 Curaçao1–02–0CONCACAF Nations League 2022–23
2428 tháng 3 năm 2023BMO Field, Toronto, Canada40 Honduras3–04–1
2515 tháng 6 năm 2023Sân vận động Allegiant, Las Vegas, Hoa Kỳ41 Panama1–02–0
2618 tháng 11 năm 2023Independence Park, Kingston, Jamaica44 Jamaica1–02–1CONCACAF Nations League 2023–24
2725 tháng 6 năm 2024Children's Mercy Park, Kansas City, Kansas, Hoa Kỳ51 Peru1–01–0Copa América 2024

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “40-Player National Team Roster: 2019 Concacaf Gold Cup: Canada” (PDF). CONCACAF. tr. 2. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2019 – qua Bernews.
  2. ^ “FIFA World Cup Qatar 2022: List of players: Canada” (PDF). FIFA. 15 tháng 11 năm 2022. tr. 6. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2022.
  3. ^ “Jonathan David » Club matches”. WorldFootball.net. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2021.
  4. ^ Bản mẫu:Canada Soccer player
  5. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên NFT

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Jonathan_David