Wiki - KEONHACAI COPA

Cúp bóng đá Bỉ

Cúp bóng đá Bỉ
Tập tin:Belgian Cup, Croky Cup, sponsored logo since 2022-23.png
Thành lập1911; 113 năm trước (1911)
Khu vực Bỉ
Số độica. 350
Vòng loại choUEFA Europa League
Cúp trong nướcSiêu cúp bóng đá Bỉ
Đội vô địch
hiện tại
Royal Antwerp
(lần thứ 4)
Câu lạc bộ
thành công nhất
Club Brugge
(11 danh hiệu)
Truyền hìnhSporza, VTM 2 (Flanders)
Club RTL (Wallonia)
Trang webWebsite chính thức
Cúp bóng đá Bỉ 2023–24

Cúp bóng đá Bỉ (tiếng Pháp: Coupe de Belgique; tiếng Hà Lan: Beker van België, tiếng Đức: Belgischer Fußballpokal) là giải đấu bóng đá loại trực tiếp chính ở Bỉ, do Liên đoàn bóng đá Hoàng gia Bỉ điều hành . Cuộc thi bắt đầu vào năm 1908 với sự lựa chọn của các tỉnh thành "Cúp các tỉnh của Bỉ". Bắt đầu từ năm 1912, chỉ các câu lạc bộ thực tế mới được phép tham gia. Kể từ năm 1964, Cúp bóng đá Bỉ đã được tổ chức hàng năm. Kể từ phiên bản 2015–16, Cúp bóng đá Bỉ được gọi là Croky Cup, vì mục đích tài trợ. Theo truyền thống, đêm chung kết diễn ra tại Sân vận động Heysel ở Brussels.

Câu lạc bộ giành cúp thành công nhất là Club Brugge với 11 chiếc cúp quốc gia Bỉ. Các nhà vô địch hiện tại là KRC Genk, sau khi đánh bại Standard Liège 2-1 trong trận chung kết năm 2021. Những người chiến thắng được trao một chiếc cúp thách thức và đủ điều kiện tham dự UEFA Europa League và Siêu cúp Bỉ.

Các trận chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

NămVô địchHạng nhìTỷ số
1912Racing Club de BruxellesRacing Club de Gand1 - 0
1913Union Saint-GilloiseC.S. Brugeois3 - 2
1914Union Saint-GilloiseF.C. Brugeois2 - 1
1927R.C.S. BrugeoisTubantia F.A.C.2 - 1
1935Daring Club de Bruxelles S.R.K.M. Lyra3 - 2
1954R. Standard Club LiégeoisR.C. Mechelen K.M.3 - 1
1955R. Antwerp F.C.K. Waterschei S.V. Thor4 - 0
1956R.R.C. TournaisienR.C.S. Verviétois2 - 1
1964A.R.A. La GantoiseK.F.C. Diest4 - 2 (hiệp phụ)
1965R.S.C. AnderlechtR. Standard Club Liégeois3 - 2 (hiệp phụ)
1966R. Standard Club LiégeoisR.S.C. Anderlecht1 - 0
1967R. Standard Club LiégeoisK.V. Mechelen3 - 1 (hiệp phụ)
1968Club Brugge K.V.R. Beerschot A.C.1 - 1 (hiệp phụ); 8 - 6 (11m)
1969K. Lierse S.K.R. Racing White2 - 0
1970Club Brugge K.V.R. Daring Club de Bruxelles6 - 1
1971K. Beerschot V.A.V.K. Sint-Truidense V.V.2 - 1 (hiệp phụ)
1972R.S.C. AnderlechtR. Standard Club Liégeois1 - 0
1973R.S.C. AnderlechtR. Standard de Liège2 - 1
1974K.S.V. WaregemK.S.K. Tongeren4 - 1
1975R.S.C. AnderlechtR. Antwerp F.C.1 - 0
1976R.S.C. AnderlechtK. Lierse S.K.4 - 0
1977Club Brugge K.V.R.S.C. Anderlecht4 - 3
1978K.S.K. BeverenR. Charleroi S.C.2 - 0
1979K. Beerschot V.A.V.Club Brugge K.V.1 - 0
1980K.S.V. Waterschei Thor GenkK.S.K. Beveren2 - 1
1981R. Standard de LiègeK.S.C. Lokeren4 - 0
1982K.S.V. Waterschei Thor GenkK.S.V. Waregem2 - 0
1983K.S.K. BeverenClub Brugge K.V.3 - 1
1984K.A.A. GentR. Standard de Liège2 - 0
1985Cercle Brugge K.S.V.K.S.K. Beveren1 - 1 (hiệp phụ); 5 - 4 (11m)
1986Club Brugge K.V.Cercle Brugge K.S.V.3 - 0
1987K.V. MechelenR.F.C. Liégeois1 - 0
1988R.S.C. AnderlechtR. Standard de Liège2 - 0
1989R.S.C. AnderlechtR. Standard de Liège2 - 0
1990R.F.C. LiégeoisK.F.C. Germinal Ekeren2 - 1
1991Club Brugge K.V.K.V. Mechelen3 - 1
1992R. Antwerp F.C.K.V. Mechelen2 - 2 (hiệp phụ); 9 - 8 (11m)
1993R. Standard de LiègeR. Charleroi S.C.2 - 0
1994R.S.C. AnderlechtClub Brugge K.V.2 - 0
1995Club Brugge K.V.K.F.C. Germinal Ekeren3 - 1
1996Club Brugge K.V.Cercle Brugge K.S.V.2 - 1
1997K.F.C. Germinal EkerenR.S.C. Anderlecht4 - 2 (hiệp phụ)
1998K.R.C. GenkClub Brugge K.V.4 - 0
1999K. Lierse S.K.R. Standard de Liège3 - 1
2000K.R.C. GenkR. Standard de Liège4 - 1
2001K.V.C. WesterloK.F.C. Lommel S.K.1 - 0
2002Club Brugge K.V.R.E. Mouscron3 - 1
2003R.A.A. LouviéroiseK. Sint-Truidense V.V.3 - 1
2004Club Brugge K.V.K.S.K. Beveren4 - 2
2005K.F.C. Germinal BeerschotClub Brugge K.V.2 - 1
2006S.V. Zulte-WaregemR.E. Mouscron2 - 1
2007Club BruggeStandard Liege1 - 0
2008R.S.C. AnderlechtK.A.A. Gent3 - 2
2009K.R.C. GenkY.R. K.V. Mechelen2 - 0
2010K.A.A. GentCercle Brugge K.S.V.3 - 0
2011R. Standard Club LiégeoisK.V.C. Westerlo2 - 0
2012K.S.C. LokerenK.V. Kortrijk1 - 0
2013K.R.C. GenkCercle Brugge K.S.V.2 - 0
2014K.S.C. LokerenS.V. Zulte Waregem1 - 0
2015Club Brugge K.V.R.S.C. Anderlecht2–1
2016Standard LiegeClub Brugge K.V.2–1
2017S.V. Zulte WaregemClub Brugge K.V.3–3 (hp); 4–2 (pen)
2018Standard LiegeK.R.C. Genk1–0 (hp)
2019

Thống kê theo câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộSố lần đoạt cúpHạng nhìNăm vô địch
Club Brugge1171968, 1970, 1977, 1986, 1991, 1995, 1996, 2002, 2004, 2007,2015
Anderlecht941965, 1972, 1973, 1975, 1976, 1988, 1989, 1994, 2008
Standard Liège891954, 1966, 1967, 1981, 1993, 2011,2016,2018
Genk411998, 2000, 2009, 2013
Gent311964, 1984, 2010
Cercle Brugge251927, 1985
Beveren231978, 1983
Germinal Beerschot221997, 2005
Antwerp211955, 1992
Lierse211969, 1999
Beerschot211971, 1979
Waterschei211980, 1982
Union Saint-Gilloise201913, 1914
KV Mechelen141987
Daring de Bruxelles111935
FC Liégeois111990
Waregem111974
Westerlo112001
K.S.C. Lokeren112012
Racing de Bruxelles101912
La Louvière102003
R.R.C. Tournaisien101956
Zulte-Waregem212006,2017

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/C%C3%BAp_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_B%E1%BB%89