Wiki - KEONHACAI COPA

Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2021 - Đôi nữ

Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2021 - Đôi nữ
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2021
Vô địchÚc Samantha Stosur
Trung Quốc Zhang Shuai
Á quânHoa Kỳ Coco Gauff
Hoa Kỳ Caty McNally
Tỷ số chung cuộc6–3, 3–6, 6–3
Chi tiết
Số tay vợt64
Số hạt giống16
Các sự kiện
Đơnnamnữnam trẻnữ trẻ
Đôinamnữhỗn hợpnam trẻnữ trẻ
Huyền thoạinamnữhỗn hợp
Đơn xe lănnamnữquad
Đôi xe lănnamnữquad
← 2020 ·Giải quần vợt Mỹ Mở rộng· 2022 →

Samantha StosurZhang Shuai là nhà vô địch, đánh bại Coco GauffCaty McNally trong trận chung kết, 6–3, 3–6, 6–3. Đây là danh hiệu Grand Slam thứ 4 của Stosur ở nội dung đôi nữ, và danh hiệu giải đấu lớn thứ 2 của Zhang; đây cũng là danh hiệu giải đấu lớn thứ 2 của đôi, sau chức vô địch tại Giải quần vợt Úc Mở rộng 2019. Đây là trận chung kết Grand Slam đầu tiên của Gauff và McNally.

Laura SiegemundVera Zvonareva là đương kim vô địch,[1] nhưng Siegemund không tham dự giải đấu do chấn thương. Zvonareva đánh cặp với Jeļena Ostapenko, nhưng Ostapenko rút lui cả nội dung đơn và đôi trong ngày đầu tiên của giải đấu.

Hsieh Su-wei giành lại vị trí số 1 bảng xếp hạng đôi WTA từ Elise Mertens sau khi Barbora Krejčíková thua ở vòng 1.

Đây là giải đấu cuối cùng của Carla Suarez Navarro, đánh cặp với Sara Errani. Cô thua ở vòng 1 trước Gauff và McNally.

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

01.   Đài Bắc Trung Hoa Hsieh Su-wei / Bỉ Elise Mertens (Tứ kết)
02.   Cộng hòa Séc Barbora Krejčíková / Cộng hòa Séc Kateřina Siniaková (Vòng 1)
03.   Nhật Bản Shuko Aoyama / Nhật Bản Ena Shibahara (Vòng 3)
04.   Hoa Kỳ Nicole Melichar-Martinez / Hà Lan Demi Schuurs (Vòng 1)
05.   Canada Gabriela Dabrowski / Brasil Luisa Stefani (Bán kết, bỏ cuộc)
06.   Nga Veronika Kudermetova / Hoa Kỳ Bethanie Mattek-Sands (Vòng 3)
07.   Chile Alexa Guarachi / Hoa Kỳ Desirae Krawczyk (Bán kết)
08.   Croatia Darija Jurak / Slovenia Andreja Klepač (Vòng 3)
09.   Latvia Jeļena Ostapenko / Nga Vera Zvonareva (Rút lui)
10.   Hoa Kỳ Caroline Dolehide / Úc Storm Sanders (Tứ kết)
11.   Hoa Kỳ Coco Gauff / Hoa Kỳ Caty McNally (Chung kết)
12.   Ukraina Nadiia Kichenok / România Raluca Olaru (Vòng 3)
13.   Hoa Kỳ Asia Muhammad / Hoa Kỳ Jessica Pegula (Vòng 1)
14.   Úc Samantha Stosur / Trung Quốc Zhang Shuai (Vô địch)
15.   Cộng hòa Séc Marie Bouzková / Cộng hòa Séc Lucie Hradecká (Tứ kết)
16.   Úc Ellen Perez / Cộng hòa Séc Květa Peschke (Vòng 2)
17.   Serbia Aleksandra Krunić / Serbia Nina Stojanović (Vòng 2)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]

Chú thích biểu tượng quốc kỳ
Danh sách quốc kỳ

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kếtBán kếtChung kết
               
1Đài Bắc Trung Hoa Hsieh Su-wei
Bỉ Elise Mertens
361
11Hoa Kỳ Coco Gauff
Hoa Kỳ Caty McNally
677
11Hoa Kỳ Coco Gauff
Hoa Kỳ Caty McNally
6
5Canada Gabriela Dabrowski
Brasil Luisa Stefani
6r
15Cộng hòa Séc Marie Bouzková
Cộng hòa Séc Lucie Hradecká
461
5Canada Gabriela Dabrowski
Brasil Luisa Stefani
646
11Hoa Kỳ Coco Gauff
Hoa Kỳ Caty McNally
363
14Úc Samantha Stosur
Trung Quốc Zhang Shuai
636
10Hoa Kỳ Caroline Dolehide
Úc Storm Sanders
23
14Úc Samantha Stosur
Trung Quốc Zhang Shuai
66
14Úc Samantha Stosur
Trung Quốc Zhang Shuai
67
7Chile Alexa Guarachi
Hoa Kỳ Desirae Krawczyk
25
7Chile Alexa Guarachi
Hoa Kỳ Desirae Krawczyk
6566
România Monica Niculescu
România Elena-Gabriela Ruse
7723

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Tứ kết
1Đài Bắc Trung Hoa S-w Hsieh
Bỉ E Mertens
66
Nga A Kalinskaya
Kazakhstan Y Putintseva
001Đài Bắc Trung Hoa S-w Hsieh
Bỉ E Mertens
66
Nga E Alexandrova
Gruzia O Kalashnikova
643AltNa Uy U Eikeri
Pháp E Lechemia
42
AltNa Uy U Eikeri
Pháp E Lechemia
4661Đài Bắc Trung Hoa S-w Hsieh
Bỉ E Mertens
66
Bỉ G Minnen
Bỉ A Van Uytvanck
66Bỉ G Minnen
Bỉ A Van Uytvanck
02
Ukraina L Kichenok
Nhật Bản M Ninomiya
34Bỉ G Minnen
Bỉ A Van Uytvanck
716
PRSerbia I Jorović
Hà Lan L Pattinama Kerkhove
2216Úc E Perez
Cộng hòa Séc K Peschke
562
16Úc E Perez
Cộng hòa Séc K Peschke
661Đài Bắc Trung Hoa S-w Hsieh
Bỉ E Mertens
361
11Hoa Kỳ C Gauff
Hoa Kỳ C McNally
6611Hoa Kỳ C Gauff
Hoa Kỳ C McNally
677
AltÝ S Errani
Tây Ban Nha C Suárez Navarro
3411Hoa Kỳ C Gauff
Hoa Kỳ C McNally
66
Cộng hòa Séc T Martincová
Cộng hòa Séc M Vondroušová
76Cộng hòa Séc T Martincová
Cộng hòa Séc M Vondroušová
43
Hoa Kỳ H Carter
Úc A Sharma
5211Hoa Kỳ C Gauff
Hoa Kỳ C McNally
66
Nga D Kasatkina
Estonia A Kontaveit
668Croatia D Jurak
Slovenia A Klepač
44
Hoa Kỳ A Li
Hoa Kỳ A Riske
24Nga D Kasatkina
Estonia A Kontaveit
12
AltUkraina K Bondarenko
Ấn Độ A Raina
118Croatia D Jurak
Slovenia A Klepač
66
8Croatia D Jurak
Slovenia A Klepač
66

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Tứ kết
4Hoa Kỳ N Melichar-Martinez
Hà Lan D Schuurs
24
PRÚc An Rodionova
Úc Ar Rodionova
66PRÚc An Rodionova
Úc Ar Rodionova
466
Hoa Kỳ K Christian
Nhật Bản N Hibino
614Ukraina A Kalinina
Cộng hòa Séc R Voráčová
634
Ukraina A Kalinina
Cộng hòa Séc R Voráčová
776PRÚc An Rodionova
Úc Ar Rodionova
25
AltKazakhstan Z Diyas
Nga V Gracheva
774615Cộng hòa Séc M Bouzková
Cộng hòa Séc L Hradecká
67
Nhật Bản M Doi
Đức A-L Friedsam
6562AltKazakhstan Z Diyas
Nga V Gracheva
52
WCHoa Kỳ M Jones
Hoa Kỳ E Scotty
606315Cộng hòa Séc M Bouzková
Cộng hòa Séc L Hradecká
76
15Cộng hòa Séc M Bouzková
Cộng hòa Séc L Hradecká
777715Cộng hòa Séc M Bouzková
Cộng hòa Séc L Hradecká
461
17Serbia A Krunić
Serbia N Stojanović
665Canada G Dabrowski
Brasil L Stefani
646
WCHoa Kỳ UM Arconada
Hoa Kỳ W Osuigwe
3317Serbia A Krunić
Serbia N Stojanović
464
WCHoa Kỳ H Baptiste
Hoa Kỳ E Navarro
613Ukraina M Kostyuk
Ukraina D Yastremska
646
Ukraina M Kostyuk
Ukraina D Yastremska
366Ukraina M Kostyuk
Ukraina D Yastremska
7742
PRLuxembourg M Minella
Nga L Samsonova
62645Canada G Dabrowski
Brasil L Stefani
6566
Croatia P Martić
Hoa Kỳ S Rogers
7716Croatia P Martić
Hoa Kỳ S Rogers
47763
Thụy Sĩ V Golubic
Slovenia T Zidanšek
125Canada G Dabrowski
Brasil L Stefani
66577
5Canada G Dabrowski
Brasil L Stefani
66

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Tứ kết
6Nga V Kudermetova
Hoa Kỳ B Mattek-Sands
677
PRBelarus A Sasnovich
Kazakhstan G Voskoboeva
4636Nga V Kudermetova
Hoa Kỳ B Mattek-Sands
66
Đài Bắc Trung Hoa H-c Chan
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Dart
655Pháp A Cornet
Pháp F Ferro
22
Pháp A Cornet
Pháp F Ferro
7776Nga V Kudermetova
Hoa Kỳ B Mattek-Sands
632
Pháp C Garcia
Argentina N Podoroska
46410Hoa Kỳ C Dolehide
Úc S Sanders
466
România I-C Begu
România A Mitu
677România I-C Begu
România A Mitu
01
WCHoa Kỳ L Davis
Hoa Kỳ I Neel
3010Hoa Kỳ C Dolehide
Úc S Sanders
66
10Hoa Kỳ C Dolehide
Úc S Sanders
6610Hoa Kỳ C Dolehide
Úc S Sanders
23
14Úc S Stosur
Trung Quốc S Zhang
6614Úc S Stosur
Trung Quốc S Zhang
66
Ý J Paolini
Thụy Sĩ J Teichmann
4014Úc S Stosur
Trung Quốc S Zhang
66
Slovakia V Kužmová
Hà Lan A Rus
44Nhật Bản M Kato
Hoa Kỳ S Santamaria
24
Nhật Bản M Kato
Hoa Kỳ S Santamaria
6614Úc S Stosur
Trung Quốc S Zhang
77
PRNhật Bản E Hozumi
Ba Lan A Rosolska
663Nhật Bản S Aoyama
Nhật Bản E Shibahara
55
Đức J Lohoff
Belarus L Marozava
33PRNhật Bản E Hozumi
Ba Lan A Rosolska
652
WCHoa Kỳ M Brengle
Hoa Kỳ C Liu
233Nhật Bản S Aoyama
Nhật Bản E Shibahara
776
3Nhật Bản S Aoyama
Nhật Bản E Shibahara
66

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Tứ kết
7Chile A Guarachi
Hoa Kỳ D Krawczyk
66
PRKazakhstan A Danilina
Kazakhstan Y Shvedova
347Chile A Guarachi
Hoa Kỳ D Krawczyk
66
Colombia MC Osorio Serrano
Hà Lan R van der Hoek
32Montenegro D Kovinić
Thụy Điển R Peterson
13
Montenegro D Kovinić
Thụy Điển R Peterson
667Chile A Guarachi
Hoa Kỳ D Krawczyk
66
Đức A Petkovic
Úc A Tomljanović
6612Ukraina N Kichenok
România R Olaru
32
AltHoa Kỳ E Bektas
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland T Moore
24Đức A Petkovic
Úc A Tomljanović
712
WCẤn Độ S Mirza
Hoa Kỳ C Vandeweghe
64312Ukraina N Kichenok
România R Olaru
566
12Ukraina N Kichenok
România R Olaru
4667Chile A Guarachi
Hoa Kỳ D Krawczyk
6566
13Hoa Kỳ A Muhammad
Hoa Kỳ J Pegula
265România M Niculescu
România E-G Ruse
7723
WCHoa Kỳ A Krueger
Hoa Kỳ R Montgomery
677WCHoa Kỳ A Krueger
Hoa Kỳ R Montgomery
22
Hoa Kỳ C McHale
México G Olmos
42Canada L Fernandez
New Zealand E Routliffe
66
Canada L Fernandez
New Zealand E Routliffe
66Canada L Fernandez
New Zealand E Routliffe
162
România M Niculescu
România E-G Ruse
657România M Niculescu
România E-G Ruse
646
Slovenia P Hercog
Latvia A Sevastova
175România M Niculescu
România E-G Ruse
67
Ba Lan M Linette
Hoa Kỳ B Pera
66Ba Lan M Linette
Hoa Kỳ B Pera
35
2Cộng hòa Séc B Krejčíková
Cộng hòa Séc K Siniaková
34

Vận động viên khác[sửa | sửa mã nguồn]

Đặc cách[sửa | sửa mã nguồn]

Bảo toàn thứ hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Thay thế[sửa | sửa mã nguồn]

Rút lui[sửa | sửa mã nguồn]

Trước giải đấu

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Siegemund and Zvonareva Win U.S. Open Doubles Title”. New York Times. ngày 11 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2021.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Gi%E1%BA%A3i_qu%E1%BA%A7n_v%E1%BB%A3t_M%E1%BB%B9_M%E1%BB%9F_r%E1%BB%99ng_2021_-_%C4%90%C3%B4i_n%E1%BB%AF