Wiki - KEONHACAI COPA

Eurovision Song Contest 2011

Eurovision Song Contest 2011
Feel Your Heart Beat!
Thời gian
Bán kết 110 tháng 5 năm 2011 (2011-05-10)
Bán kết 212 tháng 5 năm 2011 (2011-05-12)
Chung kết14 tháng 5 năm 2011 (2011-05-14)
Tổ chức
Địa điểmEsprit Arena
Düsseldorf, Đức
Dẫn chương trình
Đạo diễnLadislaus Kiraly
Giám sátJon Ola Sand
Sản xuất
  • Ralf Quibeldey
  • Thomas Schreiber
Đài tổ chức
Màn mở đầu
Màn chuyển hồi
Trang web chính thứceurovision.tv/event/dusseldorf-2011
Tham gia
Số quốc gia43
Nước tham dự lần đầuKhông có
Nước trở lại
Nước rút luiKhông có
Bầu chọn
Phương thứcMỗi quốc gia trao tặng 12, 10, 8–1 điểm cho 10 bài hát yêu thích của họ.
Không có điểm tại chung kếtKhông có
Bài hát chiến thắng
2010 ← Eurovision Song Contest → 2012

Eurovision Song Contest 2011cuộc thi Ca khúc truyền hình châu Âu thứ 56. Cuộc thi diễn ra ở nhà thi đấu Espirit tại thành phố Düsseldorf, Đức, sau chiến thắng của quốc gia tại cuộc thi năm 2010 với ca khúc "Satellite", biểu diễn bởi Lena Meyer-Landrut. Cuộc thi bao gồm hai vòng bán kết vào ngày 10 tháng 5 và 12 tháng 5, và đêm chung kết vào ngày 14 tháng 5 năm 2011.

Azerbaijan là đất nước quán quân của cuộc thi này với ca khúc "Running Scared", biểu diễn bởi Ell & Nikki. Ý giành vị trí á quân với ca khúc "Madness of Love" bởi Raphael Gualazzi. Thụy Điển giành vị trí thứ 3 với ca khúc "Popular" bởi Eric Saade.

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

  Các nước tham dự vòng bán kết 1
  Các nước được đặc cách vào vòng chung kết, nhưng cũng được quyền bầu chọn tại vòng bán kết 1
  Các nước tham dự vòng bán kết 2
  Các nước được đặc cách vào vòng chung kết, nhưng cũng được quyền bầu chọn tại vòng bán kết 2

Bán kết 1[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ tựQuốc giaNghệ sĩCa khúcNgôn ngữVị tríSố điểm
01 Ba LanMagdalena Tul"Jestem"Tiếng Ba Lan1918
02 Na UyStella Mwangi"Haba Haba"Tiếng Anh, Tiếng Swahili1730
03 AlbaniaAurela Gaçe"Feel the Passion"Tiếng Anh, Tiếng Albania1447
04 ArmeniaEmma Bedschanjan"Boom Boom"Tiếng Anh1254
05 Thổ Nhĩ KỳYüksek Sadakat"Live It Up"Tiếng Anh1347
06 SerbiaNina Radojičić"Čaroban"Tiếng Serbia867
07 NgaAlexey Vorobyov"Get You"Tiếng Anh, Tiếng Nga1145
08 Thụy SĩAnna Rossinelli"In Love for a While"Tiếng Anh1055
09 GruziaEldrine"One More Day"Tiếng Anh674
10 Phần LanParadise Oskar"Da Da Dam"Tiếng Anh1333
11 MaltaGlen Vella"One Life"Tiếng Anh1154
12 San MarinoSenit"Stand By"Tiếng Anh1634
13 CroatiaDaria Kinzer"Celebrate"Tiếng Anh1541
14 IcelandSjonni's Friends"Coming Home"Tiếng Anh4100
15 HungaryWolf Kati"What About My Dreams?"Tiếng Anh, Tiếng Hungary772
16 Bồ Đào NhaHomens da Luta"A luta é alegria"Tiếng Bồ Đào Nha1822
17 LitvaEvelina Sašenko"C'est ma vie"Tiếng Anh581
18 AzerbaijanEll & Nikki"Running Scared"Tiếng Anh2122
19 Hy LạpLoukas GiorkasStereo Mike"Watch My Dance"Tiếng Anh, Tiếng Hy Lạp1133

Bán kết 2[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ tựQuốc giaNghệ sĩCa khúcNgôn ngữVị tríSố điểm
01 Bosna và HercegovinaDino Merlin"Love in Rewind"Tiếng Anh, Tiếng Bosnia5109
02 ÁoNadine Beiler"The Secret Is Love"Tiếng Anh769
03 Hà Lan3JS"Never Alone"Tiếng Anh1913
04 BỉWitloof Bay"This Is the Night"Tiếng Anh1153
05 SlovakiaTWiiNS"I'm Still Alive"Tiếng Anh1348
06 UkrainaMika Newton"Angel"Tiếng Anh681
07 MoldovaZdob şi Zdub"So Lucky"Tiếng Anh1054
08 Thụy ĐiểnEric Saade"Popular"Tiếng Anh1155
09 SípChristos Mylordos"San aggelos s'agapisa"Tiếng Hy Lạp1731
10 BulgariaPoli Genova"Na inat"Tiếng Bulgaria1248
11 MacedoniaVlatko Ilievski"Rusinka"Tiếng Macedonia1636
12 IsraelDana International"Ding Dong"Tiếng Do Thái, Tiếng Anh1538
13 SloveniaMaja Keuc"No One"Tiếng Anh3112
14 RomâniaHotel FM"Change"Tiếng Anh4111
15 EstoniaGetter Jaani"Rockefeller Street"Tiếng Anh960
16 BelarusAnastasia Vinnikova"I Love Belarus"Tiếng Anh1445
17 LatviaMusiqq"Angel in Disguise"Tiếng Anh5100
18 Đan MạchA Friend in London"New Tomorrow"Tiếng Anh2135
19 IrelandJedward"Lipstick"Tiếng Anh868

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ tựQuốc giaNghệ sĩCa khúcNgôn ngữVị tríSố điểm
01 Phần LanParadise Oskar"Da Da Dam"Tiếng Anh2157
02 Bosna và HercegovinaDino Merlin"Love in Rewind"Tiếng Anh, Tiếng Bosnia6125
03 Đan MạchA Friend in London"New Tomorrow"Tiếng Anh5134
04 LitvaEvelina Sašenko"C'est ma vie"Tiếng Anh1963
05 HungaryWolf Kati"What About My Dreams?"Tiếng Anh, Tiếng Hungary1963
06 IrelandJedward"Lipstick"Tiếng Anh8119
07 Thụy ĐiểnEric Saade"Popular"Tiếng Anh3185
08 EstoniaGetter Jaani"Rockefeller Street"Tiếng Anh2444
09 Hy LạpLoukas GiorkasStereo Mike"Watch My Dance"Tiếng Anh, Tiếng Hy Lạp7120
10 NgaAlexey Vorobyov"Get You"Tiếng Anh, Tiếng Nga1677
11 PhápAmaury Vassili"Sognu"Tiếng Corse1582
12 ÝRaphael Gualazzi"Madness of Love"Tiếng Ý267
13 Thụy SĩAnna Rossinelli"In Love for a While"Tiếng Anh2189
14 Anh QuốcBlue"I Can"Tiếng Anh11100
15 MoldovaZdob şi Zdub"So Lucky"Tiếng Anh1297
16 ĐứcLena Meyer-Landrut"Taken by a Stranger"Tiếng Anh10107
17 RomâniaHotel FM"Change"Tiếng Anh1777
18 ÁoNadine Beiler"The Secret Is Love"Tiếng Anh1864
19 AzerbaijanEll & Nikki"Running Scared"Tiếng Anh1221
20 SloveniaMaja Keuc"Standing Still"Tiếng Anh1396
21 IcelandSjonni's Friends"Coming Home"Tiếng Anh2061
22 Tây Ban NhaLucía Pérez"Que me quiten lo bailao"Tiếng Tây Ban Nha2350
23 UkrainaMika Newton"Angel"Tiếng Anh4159
24 SerbiaNina Radojičić"Čaroban"Tiếng Serbia1485
25 GruziaEldrine"One More Day"Tiếng Anh9110

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Eurovision_Song_Contest_2011