Wiki - KEONHACAI COPA

Eurovision Song Contest 2002

Eurovision Song Contest 2002cuộc thi Ca khúc truyền hình châu Âu thứ 47. Cuộc thi diễn ra ở thành phố Tallinn - thủ đô của Estonia.

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

STTQuốc giaNgôn ngữNghệ sĩBài hátVị tríĐiểm số
01 SípTiếng Anhone"Gimme"685
02 AnhTiếng AnhJessica Garlick"Come Back"3111
03 ÁoTiếng AnhManuel Ortega"Say a Word"1826
04 Hy LạpTiếng AnhMichalis Rakintzis"S.A.G.A.P.O."1727
05 Tây Ban NhaTiếng Tây Ban NhaRosa López"Europe's Living a Celebration"781
06 CroatiaTiếng AnhVesna Pisarović"Everything I Want"1144
07 NgaTiếng AnhPremyer-Ministr"Northern Girl"1055
08 EstoniaTiếng AnhSahlene"Runaway"3111
09 MacedoniaTiếng MacedoniaKarolina Gočeva"Од нас зависи"1925
10 IsraelTiếng HebrewSarit Hadad"נדליק ביחד נר"1237
11 Thụy SĩTiếng PhápFrancine Jordi"Dans le jardin de mon âme"2255
12 Thụy ĐiểnTiếng AnhAfro-dite"Never Let It Go"872
13 Phần LanTiếng AnhLaura Voutilainen"Addicted To You"2024
14 Đan MạchTiếng AnhMalene Mortensen"Tell Me Who You Are"247
15 Bosna và HercegovinaTiếng SerbiaMaja Tatić"На јастуку за двоје1333
16 BỉTiếng AnhSergio & The Ladies"Sister"1333
17 PhápTiếng PhápSandrine François"Il faut du temps"5104
18 ĐứcTiếng AnhCorinna May"I Can't Live Without Music"2117
19 Thổ Nhĩ KỳTiếng Thổ Nhĩ KỳBuket Bengisu & Group Safir"Leylaklar Soldu Kalbinde"1629
20 MaltaTiếng AnhIra Losco"7th Wonder"2164
21 RomâniaTiếng AnhMonica Anghel Marcel Pavel"Tell Me Why"971
22 SloveniaTiếng SloveniaSestre"Samo ljubezen"1333
23 LatviaTiếng AnhMarija Naumova"I Wanna"1176
24 LitvaTiếng AnhAivaras Stepukonis"Nanana"2312

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Eurovision_Song_Contest_2002