Đội tuyển bóng đá U-20 quốc gia Guinée
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Guinée | ||
---|---|---|---|
Liên đoàn châu lục | CAF (Châu Phi) | ||
Liên đoàn khu vực | WAFU (Tây Phi) | ||
Sân nhà | Sân vận động 28 tháng 9 | ||
Mã FIFA | GUI | ||
| |||
Đội tuyển bóng đá U-20 quốc gia Guinée là đội tuyển bóng đá dưới 20 tuổi của đất nước Guinea. Nó được quản lí bởi Liên đoàn bóng đá Guinée.[1]
Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới[sửa | sửa mã nguồn]
Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Kết quả | Tr | T | H | B | Bt | Bb |
1977 | Không tham dự | - | - | - | - | - | - |
1979 | Vòng bảng | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 10 |
1981 đến 2015 | Không tham dự | - | - | - | - | - | - |
2017 | Vòng bảng | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 9 |
Tổng cộng | 3/21 | 6 | 0 | 1 | 5 | 1 | 19 |
Đội hình hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Sékouba Camara | 22 tháng 1, 1997 (20 tuổi) | Atlético Coléah |
2 | HV | Salif Sylla | 5 tháng 12, 1998 (18 tuổi) | AS Kaloum |
3 | HV | Mamadouba Diaby | 16 tháng 2, 1997 (20 tuổi) | AS Kaloum |
4 | TV | Oumar Toure | 18 tháng 9, 1998 (18 tuổi) | Juventus |
5 | HV | Mohamed Camara | 1 tháng 11, 1998 (18 tuổi) | Fello Star |
6 | HV | Mohamed Didé Fofana | 8 tháng 4, 1998 (19 tuổi) | Hafia FC |
7 | TV | Daouda Camara | 20 tháng 8, 1997 (19 tuổi) | Horoya AC |
8 | TV | Ibrahima Sory Soumah | 1 tháng 1, 1998 (19 tuổi) | Fello Star |
9 | TĐ | Momo Yansane | 29 tháng 7, 1997 (19 tuổi) | Hafia FC |
10 | TV | Morlaye Sylla | 27 tháng 7, 1998 (18 tuổi) | Arouca |
11 | HV | Jean Charles Fernandez | 20 tháng 1, 1998 (19 tuổi) | Ajaccio |
12 | TĐ | Mohamed Coumbassa | 5 tháng 6, 1999 (17 tuổi) | Wakriya AC |
13 | HV | Mohamed Aly Camara | 28 tháng 8, 1997 (19 tuổi) | Hafia FC |
14 | HV | Yamoussa Camara | 13 tháng 5, 1998 (19 tuổi) | AS Kaloum |
15 | TV | Mamadou Kane | 22 tháng 1, 1997 (20 tuổi) | AS Kaloum |
16 | TM | Moussa Camara | 27 tháng 11, 1998 (18 tuổi) | Horoya AC |
17 | TĐ | Mamady Barry | 22 tháng 11, 1997 (19 tuổi) | Soumba FC |
18 | TV | Alseny Soumah | 16 tháng 5, 1998 (19 tuổi) | Arouca |
19 | TV | Naby Bangoura | 29 tháng 3, 1998 (19 tuổi) | Vizela |
20 | TĐ | Abdoulaye Jules Keita | 20 tháng 7, 1998 (18 tuổi) | SC Bastia |
21 | TM | Fodé David Kaba | 15 tháng 8, 1998 (18 tuổi) | Hafia FC |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “GUINEA UNDER 20”. Soccerway. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2016.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/%C4%90%E1%BB%99i_tuy%E1%BB%83n_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_U-20_qu%E1%BB%91c_gia_Guin%C3%A9e