Wiki - KEONHACAI COPA

Đội tuyển bóng đá quốc gia Quần đảo Cook

Quần đảo Cook
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Hiệp hộiHiệp hội bóng đá Quần đảo Cook
Liên đoàn châu lụcOFC (châu Đại Dương)
Huấn luyện viên trưởngKevin Fallon
Đội trưởngJake Stuart
Thi đấu nhiều nhấtTony Jamieson (20)
Ghi bàn nhiều nhấtTaylor Saghabi (6)
Sân nhàSân vận động Avarua Tereora
Mã FIFACOK
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 187 Giảm 2 (ngày 4 tháng 4 năm 2024)[1]
Cao nhất166 (10.2015)
Thấp nhất207 (4-7.2015)
Hạng Elo
Hiện tại 220 Tăng 1 (30 tháng 11 năm 2022)[2]
Cao nhất170 (1971)
Thấp nhất224 (2015)
Trận quốc tế đầu tiên
 Tahiti 30–0 Quần đảo Cook 
(Papeete, Tahiti; 2 tháng 9 năm 1971)
Trận thắng đậm nhất
 Quần đảo Cook 3–0 Samoa thuộc Mỹ 
(Papeete, Tahiti; 12 tháng 6 năm 2000)
 Quần đảo Cook 4–1 Tuvalu 
(Apia, Samoa; 1 tháng 9 năm 2007)
 Tonga 0–3 Quần đảo Cook 
(Nuku'alofa, Tonga; 31 tháng 8 năm 2015)
Trận thua đậm nhất
 Tahiti 30–0 Quần đảo Cook 
(Papeete, Tahiti; 2 tháng 9 năm 1971)
Cúp bóng đá châu Đại Dương
Sồ lần tham dự2 (Lần đầu vào năm 1998)
Kết quả tốt nhấtVòng 1 (1998, 2000)

Đội tuyển bóng đá quốc gia Quần đảo Cook (tiếng Anh: Cook Islands national football team) là đội tuyển cấp quốc gia của Quần đảo Cook do Hiệp hội bóng đá Quần đảo Cook quản lý.

Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội là trận gặp đội tuyển Tahiti là vào năm 1971. Đội đã từng 2 lần tham dự cúp bóng đá châu Đại Dương là vào các năm 19982000, tuy nhiên đều không vượt qua được vòng bảng.

Thành tích tại giải vô địch thế giới[sửa | sửa mã nguồn]

  • 1930 đến 1994 - Không tham dự
  • 1998 đến 2022 - Không vượt qua vòng loại

Cúp bóng đá châu Đại Dương[sửa | sửa mã nguồn]

Cúp bóng đá châu Đại Dương
NămVòngHạngPldWDLGFGA
1973 đến 1996Không tham dự
Úc 1998Vòng bảng6th2002019
Polynésie thuộc Pháp 20006th2002122
2002Bỏ cuộc
2004 đến 2024Không vượt qua vòng loại
Tổng cộng2 lần
Vòng bảng
2/114004141

Đại hội Thể thao Nam Thái Bình Dương[sửa | sửa mã nguồn]

NămVòngHạngPldWDLGFGA
1963 đến 1969Không tham dự
Polynésie thuộc Pháp 1971Vòng bảng6th3003261
1975 đến 1991Không tham dự
Polynésie thuộc Pháp 1995Vòng bảng7th4103237
2003Không tham dự
Samoa 2007Vòng bảng8th410349
Nouvelle-Calédonie 20119th4103415
2015 đến 2019Không tham dự
Tổng cộng0/1315301212122

Đội hình[sửa | sửa mã nguồn]

Đây là đội hình sau khi hoàn thành vòng 1 của vòng loại World Cup 2018 gặp Samoa, TongaSamoa thuộc Hoa Kỳ.

Số liệu thống kê tính đến ngày 5 tháng 9 năm 2015.

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMIona Lupena3 tháng 5, 1984 (40 tuổi)30New Zealand Manukau City FC
201TMTahiri Elikana14 tháng 9, 1988 (35 tuổi)90Quần đảo Cook Avatiu
32HVMiitamariki Joseph14 tháng 8, 1988 (35 tuổi)110Quần đảo Cook Tupapa Maraerenga
42HVTyrell Baringer-Tahiri20 tháng 4, 1994 (30 tuổi)30New Zealand Southern United
52HVPaavo Mustonen13 tháng 1, 1986 (38 tuổi)100Quần đảo Cook Tupapa Maraerenga
132HVNathan Tisam6 tháng 7, 1988 (35 tuổi)40Quần đảo Cook Avatiu
172HVSunai Joseph20 tháng 2, 1998 (26 tuổi)00Quần đảo Cook Tupapa Maraerenga
23TVGrover Harmon6 tháng 8, 1989 (34 tuổi)101Úc Yagoona Lions
64Arus Sem8 tháng 3, 1993 (31 tuổi)10New Zealand Western Springs
73TVGichin Fuhiniu20 tháng 8, 1988 (35 tuổi)50New Zealand Manukau City FC
83TVLegend Pareta8 tháng 9, 1996 (27 tuổi)30New Zealand Metro
113TVTaylor Saghabi25 tháng 12, 1990 (33 tuổi)86Úc West Ryde Rovers
143TVJosh Karika15 tháng 9, 1989 (34 tuổi)30New Zealand Manukau City FC
153TVJake Stuart (C)20 tháng 11, 1991 (32 tuổi)30Úc West Ryde Rovers
163TVAlex McGregor27 tháng 8, 1987 (36 tuổi)20New Zealand Eastern Suburbs
94Campbell Best12 tháng 3, 1986 (38 tuổi)92Quần đảo Cook Tupapa Maraerenga
104Harlem Simiona9 tháng 3, 1992 (32 tuổi)30New Zealand Ngongotaha
124Emiel Burrows17 tháng 5, 1992 (32 tuổi)30New Zealand Oratia United
184Ishak Mohammed26 tháng 9, 1991 (32 tuổi)20New Zealand Manukau City FC

Triệu tập gần đây[sửa | sửa mã nguồn]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
1TMTony Jamieson7 tháng 4, 1977 (47 tuổi)310Quần đảo Cook Tupapa Maraerenga
1TMKeegan Inia20 tháng 3, 1997 (27 tuổi)00New Zealand Central United
2HVPaul van Eijk16 tháng 3, 1986 (38 tuổi)70Quần đảo Cook Nikao Sokattack
2HVTeriiahoroa Framhein30 tháng 9, 1993 (30 tuổi)10Quần đảo Cook Tupapa Maraerenga
3TVRoger Manuel10 tháng 11, 1988 (35 tuổi)21Quần đảo Cook Tupapa Maraerenga
3TVTakuina Tararo17 tháng 6, 1996 (28 tuổi)00Free agent
3TVTuka Tisam8 tháng 7, 1986 (37 tuổi)100Quần đảo Cook Nikao Sokattack
3TVJohn Michael Quijano2 tháng 9, 1990 (33 tuổi)20Quần đảo Cook Nikao Sokattack
4Joseph Ngauora30 tháng 6, 1989 (35 tuổi)51Úc Picton Rangers
4Paavo Mustonen13 tháng 1, 1986 (38 tuổi)70Quần đảo Cook Nikao Sokattack
4Twin Tiro25 tháng 2, 1994 (30 tuổi)00Quần đảo Cook Tupapa Maraerenga

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. ngày 4 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2024.
  2. ^ Elo rankings change compared to one year ago.“World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/%C4%90%E1%BB%99i_tuy%E1%BB%83n_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_qu%E1%BB%91c_gia_Qu%E1%BA%A7n_%C4%91%E1%BA%A3o_Cook