Wiki - KEONHACAI COPA

Đội tuyển bóng đá quốc gia Tuvalu

Tuvalu
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Hiệp hộiHiệp hội bóng đá Tuvalu
Liên đoàn châu lụcOFC (châu Đại Dương)
Huấn luyện viên trưởngLopati Taupili
Thi đấu nhiều nhấtMau Penisula (14)
Ghi bàn nhiều nhấtAlopua Petoa (11)
Sân nhàTuvalu Sports Ground
Mã FIFATUV
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tạiNR (21 tháng 12 năm 2023)[1]
Hạng Elo
Hiện tại 213 Tăng 1 (30 tháng 11 năm 2022)[2]
Cao nhất178 (8.1979)
Thấp nhất215 (7.2019)
Trận quốc tế đầu tiên
 Tahiti 18–0 Tuvalu 
(Suva, Fiji; 29 tháng 8 năm 1979)
Trận thắng đậm nhất
 Tuvalu 4–0 Samoa thuộc Mỹ 
(Nouméa, Nouvelle-Calédonie; 27 tháng 8 năm 2011)
Trận thua đậm nhất
 Tahiti 18–0 Tuvalu 
(Suva, Fiji; 29 tháng 8 năm 1979)

Đội tuyển bóng đá quốc gia Tuvalu là đội tuyển cấp quốc gia của Tuvalu do Hiệp hội bóng đá Tuvalu quản lý.

Đại hội Thể thao Nam Thái Bình Dương[sửa | sửa mã nguồn]

  • 1963 - Không tham dự
  • 1966 - Không tham dự
  • 1969 - Không tham dự
  • 1971 - Không tham dự
  • 1975 - Không tham dự
  • 1979 - Tứ kết
  • 1983 - Không tham dự
  • 1987 - Không tham dự
  • 1991 - Không tham dự
  • 1995 - Không tham dự
  • 2003 - Vòng 1
  • 2007 - Vòng 1
  • 2011 - Vòng 1

Đội hình hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là danh sách cầu thủ được triệu tập tham dự Đại hội thể thao Thái Bình Dương 2017 từ ngày 2 đến ngày 15 tháng 12.
Các số liệu được cập nhật tính đến ngày 15 tháng 12 năm 2017, sau trận gặp Tonga.

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMKatepu Sieni11 tháng 5, 1988 (35 tuổi)80Tuvalu Tofaga
511TMItaia Ioane1 tháng 7, 1995 (28 tuổi)10
22HVKalamelu Seloto24 tháng 2, 1992 (32 tuổi)40Tuvalu Nauti
32HVPaolo Taitai2 tháng 9, 1996 (27 tuổi)50
42HVMeauke Tuilagi5 tháng 9, 1997 (26 tuổi)40Tuvalu Niutao
52HVTaulau Iotonu14 tháng 10, 1993 (30 tuổi)10
62HVJames Lepaio6 tháng 9, 1992 (31 tuổi)91Tuvalu Tofaga
172HVLaupama Elu18 tháng 3, 1997 (27 tuổi)30
232HVSilimai Siaosi14 tháng 10, 1994 (29 tuổi)20Tuvalu Nauti
242HVLeiatu Uoli6 tháng 1, 1992 (32 tuổi)20Tuvalu Manu Laeva
83TVJelly Selau23 tháng 7, 1983 (40 tuổi)100Tuvalu Manu Laeva
103TVMatti Uaelasi14 tháng 8, 1992 (31 tuổi)41Tuvalu Lakena United
123TVToua Tueni15 tháng 11, 1997 (26 tuổi)10
133TVAfelee Valoa5 tháng 7, 1990 (33 tuổi)50Tuvalu Nauti
143TVAkelei Lima'alofa13 tháng 11, 1989 (34 tuổi)60Tuvalu Manu Laeva
193TVPaulo Lotonu20 tháng 3, 1996 (28 tuổi)51Tuvalu Nauti
253TVFolomanu Kulene4 tháng 9, 1997 (26 tuổi)20Tuvalu Tofaga
263TVTafea Ioka31 tháng 5, 1997 (26 tuổi)10
74Taufaiva Ionatana5 tháng 2, 1993 (31 tuổi)51Tuvalu Nauti
94Alopua Petoa24 tháng 1, 1990 (34 tuổi)108Tuvalu Tofaga
114Sueni Founuku15 tháng 6, 1994 (29 tuổi)10Tuvalu Tofaga
154Sosene Vailine7 tháng 3, 1993 (31 tuổi)30Tuvalu Nauti
164Teoliga Fakailoga12 tháng 9, 1997 (26 tuổi)10Tuvalu Niutao

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 21 tháng 12 năm 2023. Truy cập 21 tháng 12 năm 2023.
  2. ^ Elo rankings change compared to one year ago.“World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/%C4%90%E1%BB%99i_tuy%E1%BB%83n_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_qu%E1%BB%91c_gia_Tuvalu