Wiki - KEONHACAI COPA

Đội tuyển bóng đá quốc gia Fiji

Fiji
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Hiệp hộiHiệp hội bóng đá Fiji
Liên đoàn châu lụcOFC (châu Đại Dương)
Huấn luyện viên trưởngFlemming Serritslev
Đội trưởngRoy Krishna
Thi đấu nhiều nhấtEsala Masi (49)
Ghi bàn nhiều nhấtEsala Masi (32)
Sân nhàSân vận động Quốc gia ANZ
Mã FIFAFIJ
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 168 Tăng 2 (21 tháng 12 năm 2023)[1]
Cao nhất94 (7.1994)
Thấp nhất199 (7.2015)
Hạng Elo
Hiện tại 148 Tăng 5 (30 tháng 11 năm 2022)[2]
Cao nhất77 (14.9.1991)
Thấp nhất162 (11.6.2017)
Trận quốc tế đầu tiên
 Fiji 4–6 New Zealand 
(Suva, Fiji; 7 tháng 10 năm 1951)
Trận thắng đậm nhất
 Fiji 24–0 Kiribati 
(Suva, Fiji; 24 tháng 8 năm 1979)
Trận thua đậm nhất
 New Zealand 13–0 Fiji 
(Auckland, New Zealand; 16 tháng 8 năm 1981)
Cúp bóng đá châu Đại Dương
Sồ lần tham dự7 (Lần đầu vào năm 1973)
Kết quả tốt nhấtHạng ba (19982008)

Đội tuyển bóng đá quốc gia Fiji (tiếng Anh: Fiji national football team) là đội tuyển cấp quốc gia của Fiji do Hiệp hội bóng đá Fiji quản lý.

Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Fiji là trận gặp đội tuyển New Zealand vào năm 1951. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là 2 lần hạng ba cúp bóng đá châu Đại Dương giành được vào các năm 1998, 2008 cùng với 2 tấm huy chương vàng đại hội Thể thao Nam Thái Bình Dương giành được vào các năm 19912003.

Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

Hạng ba: 1998; 2008
1936 1991; 2003
1984 1963; 1979; 1983; 2007
1996 1995

Thành tích tại giải vô địch thế giới[sửa | sửa mã nguồn]

  • 1930 đến 1978 - Không tham dự
  • 1982 - Không vượt qua vòng loại
  • 1986 - Không tham dự
  • 1990 đến 2022 - Không vượt qua vòng loại

Cúp bóng đá châu Đại Dương[sửa | sửa mã nguồn]

Cúp bóng đá châu Đại Dương
NămVòngHạngPldWDLGFGA
New Zealand 1973Vòng bảng5th4004213
Nouvelle-Calédonie 1980Hạng 44th4202119
1996Không vượt qua vòng loại
Úc 1998Hạng 33rd420286
2000Bỏ cuộc
New Zealand 2002Vòng bảng5th3102210
Úc 2004Hạng 44th5113310
2008Hạng 33rd6213811
Quần đảo Solomon 2012Vòng bảng6th302112
Papua New Guinea 20166th310246
Tổng cộng8/102 lần
hạng 3
3294193967

Đại hội Thể thao Nam Thái Bình Dương[sửa | sửa mã nguồn]

NămVòngHạngPldWDLGFGA
Fiji 1963Á quân2nd3201109
1966Không tham dự
Papua New Guinea 1969Hạng tư4th62131219
Polynésie thuộc Pháp 1971Vòng bảng5th31021612
Guam 1975Hạng tư4th4112147
Fiji 1979Á quân2nd5311313
Samoa 19832nd6501264
1987Không tham dự
Papua New Guinea 1991Vô địch1st5410243
Polynésie thuộc Pháp 1995Hạng ba3rd5320196
Fiji 2003Vô địch1st6510223
Samoa 2007Á quân2nd6411282
Nouvelle-Calédonie 2011Hạng tư4th6402205
2015Không tham dự
Samoa 2019Hạng ba3rd6321268
Tổng cộng2 lần vô địch12/156037101322880

Cầu thủ[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]

Đây là đội hình sau khi hoàn thành vòng loại World Cup 2022.

Số liệu thống kê tính đến ngày 24 tháng 3 năm 2022 sau trận gặp Papua New Guinea.

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
1TMMohammed Alzaar Alam8 tháng 2, 2000 (24 tuổi)30Fiji Rewa
1TMIsikeli Sevanaia11 tháng 1, 2003 (21 tuổi)10Fiji Nadroga
1TMAkuila Mateisuva15 tháng 1, 1992 (32 tuổi)10Fiji Suva

2HVRemueru Tekiate7 tháng 8, 1990 (33 tuổi)291Fiji Suva
2HVKishan Sami13 tháng 3, 2000 (24 tuổi)151Fiji Rewa
2HVAntonio Tuivuna20 tháng 3, 1995 (29 tuổi)81Fiji Lautoka
2HVSitiveni Cavuilagi26 tháng 7, 1994 (29 tuổi)40Fiji Lautoka
2HVLekima Gonerau8 tháng 12, 1989 (34 tuổi)40Fiji Labasa
2HVAfraz Ali19 tháng 6, 1998 (25 tuổi)20Fiji Lautoka
2HVInoke Turagalailai4 tháng 2, 2002 (22 tuổi)10Fiji Suva
2HVEdward Aaron3 tháng 2, 1992 (32 tuổi)10Fiji Lautoka

3TVSetareki Hughes8 tháng 6, 1995 (28 tuổi)263Fiji Rewa
3TVPatrick Joseph3 tháng 5, 1998 (25 tuổi)121Fiji Rewa
3TVTevita Waranaivalu16 tháng 9, 1995 (28 tuổi)92Fiji Rewa
3TVAshnil Raju27 tháng 7, 1995 (28 tuổi)30Fiji Labasa
3TVRahul Naresh15 tháng 7, 2002 (21 tuổi)30Fiji Ba
3TVNabil Begg17 tháng 3, 2004 (20 tuổi)20Fiji Ba
3TVMuni Shivam Naidu24 tháng 3, 2000 (24 tuổi)20Fiji Lautoka
3TVAnish Khem27 tháng 8, 1993 (30 tuổi)10Fiji Suva
3TVPeter Ravai25 tháng 3, 2003 (21 tuổi)00Anh Maidstone United

4Roy Krishna (Đội trưởng)30 tháng 8, 1987 (36 tuổi)4121Ấn Độ ATK Mohun Bagan
4Sairusi Nalaubu14 tháng 12, 1996 (27 tuổi)45Fiji Lautoka

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 21 tháng 12 năm 2023. Truy cập 21 tháng 12 năm 2023.
  2. ^ Elo rankings change compared to one year ago.“World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/%C4%90%E1%BB%99i_tuy%E1%BB%83n_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_qu%E1%BB%91c_gia_Fiji