Teine, Sapporo
Teine 手稲区 | |
---|---|
Văn phòng hành chính quận Teine | |
Vị trí quận Teine trên bản đồ thành phố Sapporo | |
Tọa độ: 43°7′19″B 141°14′44″Đ / 43,12194°B 141,24556°Đ | |
Quốc gia | |
Vùng | Hokkaidō |
Tỉnh | Hokkaidō |
Phó tỉnh | Ishikari |
Thành phố | Sapporo |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 56,77 km2 (21,92 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 142,625 |
• Mật độ | 2,500/km2 (6,500/mi2) |
Múi giờ | UTC+09:00 (JST) |
Địa chỉ văn phòng hành chính | 11-1-10 Maedaichijo, Teine-ku, Sapporo-shi, Hokkaido |
Khí hậu | Dfb |
Website | Website chính thức |
Teine (
Địa lý[sửa | sửa mã nguồn]
Khí hậu[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Teine, Sapporo | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 9.3 (48.7) | 10.7 (51.3) | 17.9 (64.2) | 29.2 (84.6) | 33.5 (92.3) | 33.3 (91.9) | 37.1 (98.8) | 36.0 (96.8) | 33.8 (92.8) | 27.3 (81.1) | 22.4 (72.3) | 15.0 (59.0) | 37.1 (98.8) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | −0.4 (31.3) | 0.2 (32.4) | 4.0 (39.2) | 11.3 (52.3) | 17.7 (63.9) | 21.5 (70.7) | 25.1 (77.2) | 26.3 (79.3) | 22.9 (73.2) | 16.5 (61.7) | 8.8 (47.8) | 1.9 (35.4) | 13.0 (55.4) |
Trung bình ngày °C (°F) | −3.7 (25.3) | −3.3 (26.1) | 0.4 (32.7) | 6.5 (43.7) | 12.2 (54.0) | 16.2 (61.2) | 20.3 (68.5) | 21.6 (70.9) | 17.8 (64.0) | 11.4 (52.5) | 4.7 (40.5) | −1.3 (29.7) | 8.6 (47.4) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −7.7 (18.1) | −7.7 (18.1) | −3.8 (25.2) | 1.6 (34.9) | 7.1 (44.8) | 11.9 (53.4) | 16.4 (61.5) | 17.5 (63.5) | 12.8 (55.0) | 6.1 (43.0) | 0.5 (32.9) | −5.0 (23.0) | 4.1 (39.4) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −20.9 (−5.6) | −20.3 (−4.5) | −17.6 (0.3) | −9.7 (14.5) | −1.5 (29.3) | 0.9 (33.6) | 7.2 (45.0) | 8.2 (46.8) | 1.8 (35.2) | −2.7 (27.1) | −9.9 (14.2) | −16.7 (1.9) | −20.9 (−5.6) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 84.9 (3.34) | 66.5 (2.62) | 53.4 (2.10) | 46.7 (1.84) | 51.9 (2.04) | 52.1 (2.05) | 86.3 (3.40) | 122.0 (4.80) | 131.8 (5.19) | 101.8 (4.01) | 107.4 (4.23) | 93.3 (3.67) | 998.0 (39.29) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) | 18.5 | 15.0 | 13.0 | 8.9 | 8.9 | 8.1 | 8.4 | 9.9 | 10.7 | 12.8 | 15.9 | 17.0 | 147.1 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 78.9 | 88.6 | 144.2 | 181.3 | 195.3 | 165.5 | 161.6 | 171.1 | 162.8 | 142.9 | 94.3 | 76.7 | 1.668,1 |
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[2][3] |
Giao thông[sửa | sửa mã nguồn]
Đường sắt[sửa | sửa mã nguồn]
Cao tốc/Xa lộ[sửa | sửa mã nguồn]
- Cao tốc Sasson: Sapporo-nishi IC - Teine IC - Kanayama PA
Quốc lộ 5
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Teine-ku (Ward, Sapporo, Japan) - Population Statistics, Charts, Map and Location”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2024.
- ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2022.
- ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2022.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Văn phòng Quận Teine (tiếng Nhật)
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Teine, Sapporo. |
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Teine,_Sapporo