Yūbari, Hokkaidō
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Yūbari 夕張 | |
---|---|
— Thành phố — | |
Vị trí của Yūbari ở Hokkaidō (Sorachi) | |
Tọa độ: 43°3′B 141°58′Đ / 43,05°B 141,967°Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Hokkaidō |
Tỉnh | Hokkaidō (Sorachi) |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Hajime Fujikura |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 763,20 km2 (29,470 mi2) |
Dân số (30 tháng 9 năm 2010) | |
• Tổng cộng | 11,012 |
• Mật độ | 14,4/km2 (370/mi2) |
Múi giờ | JST (UTC+9) |
068-0492 | |
Thành phố kết nghĩa | Phủ Thuận |
- Cây | Sakura |
- Hoa | Azalea |
Điện thoại | 0123-52-3131 |
Địa chỉ tòa thị chính | 4-2, Honchō, Yūbari-shi, Hokkaidō 068-0492 |
Trang web | Thành phố Yūbari |
Yūbari (夕張市 Yūbari-shi) là một thành phố thuộc tỉnh Hokkaidō, Nhật Bản.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Yubari, Hokkaido tại Wikimedia Commons
Wikivoyage có cẩm nang du lịch về Yūbari, Hokkaidō. |
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Y%C5%ABbari,_Hokkaid%C5%8D