Wiki - KEONHACAI COPA

Tomakomai, Hokkaidō

Tomakomai
苫小牧
—  Thành phố  —

Hiệu kỳ
Biểu trưng chính thức của Tomakomai
Biểu tượng
Vị trí của Tomakomai ở Hokkaidō (Iburi)
Vị trí của Tomakomai ở Hokkaidō (Iburi)
Tomakomai trên bản đồ Nhật Bản
Tomakomai
Tomakomai
 
Tọa độ: 42°38′B 141°36′Đ / 42,633°B 141,6°Đ / 42.633; 141.600
Quốc giaNhật Bản
VùngHokkaidō
TỉnhHokkaidō (Iburi)
Diện tích
 • Tổng cộng561,6 km2 (216,8 mi2)
Dân số (1 tháng 10, 2020)
 • Tổng cộng170.113
 • Mật độ300/km2 (780/mi2)
Múi giờJST (UTC+9)
Thành phố kết nghĩaHachiōji, Nikkō, Tochigi, Napier, Tần Hoàng Đảo sửa dữ liệu
- CâySorbus commixta
- HoaTree flower: Hasukappu (Lonicera caerulea var. emphyllocalyx)
Grass flower: Hanashōbu (Iris ensata var. ensata)
- ChimSwan
- KhácShell: Sakhalin surf clam (Pseudocardium sachalinense)
Điện thoại0144-32-6111
Địa chỉ tòa thị chính4-5-6 Asahimachi, Tomakomai-shi, Hokkaidō
053-8722
Trang webThành phố Tomakomai

Tomakomai (苫小牧市 Tomakomai-shi?)thành phố thuộc tỉnh Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thành phố là 170.113 người và mật độ dân số là 300 người/km2.[1] Tổng diện tích thành phố là 561,6 km2.

Địa lý[sửa | sửa mã nguồn]

Khí hậu[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Tomakomai (Hokkaidō, Japan)”. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2023.
  2. ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2022.
  3. ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2022.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Tomakomai,_Hokkaid%C5%8D