Shiraoi, Hokkaidō
Shiraoi 白老町 | |
---|---|
Tòa thị chính Shiraoi | |
Vị trí Shiraoi trên bản đồ Hokkaidō (phó tỉnh Iburi) | |
Tọa độ: 42°33′B 141°21′Đ / 42,55°B 141,35°Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Hokkaidō |
Tỉnh | Hokkaidō (phó tỉnh Iburi) |
Huyện | Shiraoi |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 425,75 km2 (164,38 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 16,212 |
• Mật độ | 38/km2 (99/mi2) |
Múi giờ | UTC+09:00 (JST) |
Địa chỉ tòa thị chính | 1-1-1 Ōmachi, Shiraoi-chō, Shiraoi-gun, Hokkaidō 059-0995 |
Khí hậu | Dfb |
Website | www |
Biểu tượng | |
Hoa | Lespedeza bicolor (エゾヤマハギ Ezo-yama-hagi) |
Cây | Sorbus commixta (ナナカマド Nanakamado) |
Shiraoi (白老町 Shiraoi-chō) là thị trấn thuộc huyện Shiraoi, phó tỉnh Iburi, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 16.212 người và mật độ dân số là 38 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 425,75 km2.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Shiraoi (Hokkaidō , Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2023.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Shiraoi,_Hokkaid%C5%8D