Eniwa, Hokkaidō
Eniwa 恵庭 | |
---|---|
— Thành phố — | |
Vị trí của Eniwa ở Hokkaidō (Ishikari) | |
Tọa độ: 42°53′B 141°35′Đ / 42,883°B 141,583°Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Hokkaidō |
Tỉnh | Hokkaidō (Ishikari) |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Kōsei Nakajima |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 294,87 km2 (11,385 mi2) |
Dân số (30 tháng 9 năm 2010) | |
• Tổng cộng | 68,808 |
• Mật độ | 233/km2 (600/mi2) |
Múi giờ | JST (UTC+9) |
Thành phố kết nghĩa | Waki, Fujieda |
- Cây | Japanese Yew |
- Hoa | Lily of the Valley |
- Chim | Kingfisher |
Điện thoại | 0123-33-3131 |
Địa chỉ tòa thị chính | 1, Kyōmachi, Eniwa-shi, Hokkaidō 061-1498 |
Trang web | Thành phố Eniwa |
Eniwa (恵庭市 Eniwa-shi) là một thành phố thuộc tỉnh Hokkaidō, Nhật Bản.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Eniwa, Hokkaido tại Wikimedia Commons
Wikivoyage có cẩm nang du lịch về Eniwa, Hokkaidō. |
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Eniwa,_Hokkaid%C5%8D