Noboribetsu, Hokkaidō
Noboribetsu 登別 | |
---|---|
— Thành phố — | |
Vị trí của Noboribetsu ở Hokkaidō (Iburi) | |
Tọa độ: 42°25′B 141°6′Đ / 42,417°B 141,1°Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Hokkaidō |
Tỉnh | Hokkaidō (Iburi) |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Haruichi Ogasawara |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 212,11 km2 (8,190 mi2) |
Dân số (30 tháng 9 năm 2010) | |
• Tổng cộng | 52,277 |
• Mật độ | 246/km2 (640/mi2) |
Múi giờ | JST (UTC+9) |
Thành phố kết nghĩa | Quảng Châu, Faaborg-Midtfyn Municipality, Saipan Municipality, Ebina, Shiroishi |
- Cây | Platanus |
- Hoa | Chrysanthemum |
- Flowering tree | Azalea |
Điện thoại | 0143-85-2111 |
Địa chỉ tòa thị chính | 6-11, Chūōchō, Noboribetsu-shi, Hokkaidō 059-8701 |
Trang web | Thành phố Noboribetsu |
Noboribetsu (登別市 Noboribetsu-shi , Ainu: nupur-pet) là một thành phố thuộc tỉnh Hokkaidō, Nhật Bản.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Noboribetsu, Hokkaido tại Wikimedia Commons
Wikivoyage có cẩm nang du lịch về Noboribetsu, Hokkaidō. |
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Noboribetsu,_Hokkaid%C5%8D