Fukagawa, Hokkaidō
Fukagawa 深川 | |
---|---|
— Thành phố — | |
Vị trí của Fukagawa ở Hokkaidō (Hạt Sorachi | |
Tọa độ: 43°43′4″B 142°2′25″Đ / 43,71778°B 142,04028°Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Hokkaidō |
Tỉnh | Hokkaidō (Hạt Sorachi |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Takfumi Yamashita |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 529,12 km2 (20,429 mi2) |
Dân số (30 tháng 9 năm 2010) | |
• Tổng cộng | 23,790 |
• Mật độ | 456/km2 (1,180/mi2) |
Múi giờ | JST (UTC+9) |
Thành phố kết nghĩa | Abbotsford |
- Cây | Japanese White Birch |
- Hoa | Chrysanthemum |
- Chim | Common cuckoo |
Điện thoại | 0164-26-2202 |
Địa chỉ tòa thị chính | 17-17 Ni-jō, Fukagawa-shi, Hokkaidō 074-8650 |
Trang web | Thành phố Fukagawa |
Fukagawa (深川市 Fukagawa-shi) là một thành phố thuộc tỉnh Hokkaidō, Nhật Bản.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Fukagawa, Hokkaido tại Wikimedia Commons
Wikivoyage có cẩm nang du lịch về Fukagawa, Hokkaidō. |
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Fukagawa,_Hokkaid%C5%8D