Wiki - KEONHACAI COPA

Mông Cổ tại Thế vận hội

Mông Cổ tại
Thế vận hội
Mã IOCMGL
NOCỦy ban Olympic Quốc gia Mông Cổ
Trang webwww.olympic.mn (tiếng Mông Cổ)
Huy chương
VàngBạcĐồngTổng số
2101426
Tham dự Mùa hè
Tham dự Mùa đông

Mông Cổ tham gia Thế vận hội năm 1964, và đã liên tục gửi các vận động viên (VĐV) tới các kỳ Thế vận hội Mùa hè kể từ đó, trừ lần tẩy chay Thế vận hội Mùa hè 1984.[1] Mông Cổ cũng tham dự Thế vận hội Mùa đông từ 1964 và chỉ bỏ lỡ kỳ Mùa đông 1976.

Các VĐV Mông Cổ đã giành được 26 huy chương, tất cả đều từ các kỳ vận hội Mùa hè, các môn đấu vật tự do, quyền Anh, bắn súng, và judo. Trước Thế vận hội Mùa hè 2008, Mông Cổ là nước chưa từng giành vàng Olympic có nhiều huy chương bạc và đồng nhất. Mông Cổ giành tấm huy chương vàng đầu tiên môn Judo, với Naidangiin Tüvshinbayar chiến thắng hạng bán nặng nam. VĐV đầu tiên gặt hái những thành công tầm quốc tế của Mông Cổ là đô vật Jigjidiin Mönkhbat, huy chương đồng vô địch thế giới năm 1967, huy chương bạc Thế vận hội Mùa hè 1968 (thắng - 4, hòa - 2, thua - 0).

Ủy ban Olympic Quốc gia Mông Cổ được thành lập năm 1956 và được công nhận bởi Ủy ban Olympic Quốc tế năm 1962.

Bảng huy chương[sửa | sửa mã nguồn]

Thế vận hội Mùa hè[sửa | sửa mã nguồn]

Thế vận hộiSố VĐVMôn thi đấuSố VĐV theo mônHuy chươngTổng sốXếp thứ
Bắn cungĐiền kinhQuyền AnhXe đạpThể dục dụng cụJudoBắn súngBơi lộiCử tạĐấu vật
Nhật Bản Tokyo 19642150304303008000
México Thành phố México 19681640100403008013434
Tây Đức München 197239731900540413010133
Canada Montréal 197632540600540013010134
Liên Xô Moskva 198043840752720313022427
Hoa Kỳ Los Angeles 1984không tham dự
Hàn Quốc Seoul 19882853070063009001146
Tây Ban Nha Barcelona 199233811640102027002251
Hoa Kỳ Atlanta 19961671221032004001171
Úc Sydney 20002060210083204000
Hy Lạp Athens 20042072010081116001171
Trung Quốc Bắc Kinh 200829702400103216220431
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Luân Đôn 20122972240092208023556
Brasil Rio de Janeiro 2016439156001332210011267
Nhật Bản Tokyo 2020chưa diễn ra
Pháp Paris 2024
Hoa Kỳ Los Angeles 2028
Tổng số2101426

Huy chương theo môn[sửa | sửa mã nguồn]

Môn thi đấuVàngBạcĐồngTổng số
Judo1348
Quyền Anh1247
Đấu vật0459
Bắn súng0112
Tổng số (4 đơn vị)2101426

VĐV giành huy chương[sửa | sửa mã nguồn]

Huy chươngTênThế vận hộiMôn thi đấuNội dung
Bạc Mönkhbat, JigjidiinJigjidiin MönkhbatMéxico Thành phố México 1968 Đấu vậtTự do nam hạng cân 87 kg
Đồng Damdinsharav, ChimedbazarynChimedbazaryn Damdinsharav[2]México Thành phố México 1968 Đấu vậtTự do nam hạng cân 52 kg
Đồng Sereeter, DanzandarjaagiinDanzandarjaagiin SereeterMéxico Thành phố México 1968 Đấu vậtTự do nam hạng cân 70 kg
Đồng Artag, TömöriinTömöriin Artag[2]México Thành phố México 1968 Đấu vậtTự do nam hạng cân 78 kg
Bạc Bayanmönkh, KhorloogiinKhorloogiin BayanmönkhTây Đức München 1972 Đấu vậtTự do nam hạng cân 100 kg
Bạc Oidov, ZevegiinZevegiin OidovCanada Montréal 1976 Đấu vậtTự do nam hạng cân 62 kg
Bạc Damdin, TsendiinTsendiin DamdinLiên Xô Moskva 1980 JudoHạng cân 65 kg nam
Bạc Davaajav, JamtsynJamtsyn DavaajavLiên Xô Moskva 1980 Đấu vậtTự do nam hạng cân 74 kg
Đồng Davaadalai, RavdangiinRavdangiin DavaadalaiLiên Xô Moskva 1980 JudoHạng cân 71 kg nam
Đồng Oyuunbold, DugarsürengiinDugarsürengiin OyuunboldLiên Xô Moskva 1980 Đấu vậtTự do nam hạng cân 57 kg
Đồng Enkhbat, NergüinNergüin EnkhbatHàn Quốc Seoul 1988 Quyền AnhHạng nhẹ nam
Đồng Bayarsaikhan, NamjilynNamjilyn BayarsaikhanTây Ban Nha Barcelona 1992 Quyền AnhHạng nhẹ nam
Đồng Mönkhbayar, DorjsürengiinDorjsürengiin MönkhbayarTây Ban Nha Barcelona 1992 Bắn súng25 mét súng ngắn nữ
Đồng Narmandakh, DorjpalamynDorjpalamyn NarmandakhHoa Kỳ Atlanta 1996 JudoHạng cân 60 kg nam
Đồng Tsagaanbaatar, KhashbaatarynKhashbaataryn TsagaanbaatarHy Lạp Athens 2004 JudoHạng cân 60 kg nam
Vàng Tüvshinbayar, NaidangiinNaidangiin TüvshinbayarTrung Quốc Bắc Kinh 2008 JudoHạng cân 100 kg nam
Vàng Badar-Uugan, EnkhbatynEnkhbatyn Badar-UuganTrung Quốc Bắc Kinh 2008 Quyền AnhHạng gà nam
Bạc Gündegmaa, OtryadynOtryadyn GündegmaaTrung Quốc Bắc Kinh 2008 Bắn súng25 mét súng ngắn nữ
Bạc Serdamba, PürevdorjiinPürevdorjiin SerdambaTrung Quốc Bắc Kinh 2008 Quyền AnhHạng ruồi nhẹ nam
Bạc Tögstsogt, NyambayarynNyambayaryn TögstsogtVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Luân Đôn 2012 Quyền AnhHạng cân 52kg nam
Bạc Tüvshinbayar, NaidangiinNaidangiin TüvshinbayarVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Luân Đôn 2012 JudoHạng cân 100 kg nam
Đồng Nyam-Ochir, SainjargalynSainjargalyn Nyam-OchirVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Luân Đôn 2012 JudoHạng cân 73kg nam
Đồng Battsetseg, SoronzonboldynSoronzonboldyn BattsetsegVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Luân Đôn 2012 Đấu vậtTự do nữ hạng cân 63kg
Đồng Mönkh-Erdene, UranchimegiinUranchimegiin Mönkh-ErdeneVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Luân Đôn 2012 Quyền AnhHạng dưới bán trung nam
Bạc Sumiya, DorjsürengiinDorjsürengiin SumiyaBrasil Rio de Janeiro 2016 JudoHạng cân 57 kg nam
Đồng Otgondalai, DorjnyambuugiinDorjnyambuugiin OtgondalaiBrasil Rio de Janeiro 2016 Quyền AnhHạng nhẹ nam

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

  • “Mongolia”. International Olympic Committee.
  • “Mongolia”. Olympedia.com.
  • “Olympic Analytics/MGL”. olympanalyt.com. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2021.
  • “Олимпийн медальтнууд” [Olympic Medalists] (bằng tiếng Mông Cổ). Mongolian Olympic Committee. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2008.
  • Medalspercapita.com Lưu trữ 2017-07-30 tại Wayback Machine
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/M%C3%B4ng_C%E1%BB%95_t%E1%BA%A1i_Th%E1%BA%BF_v%E1%BA%ADn_h%E1%BB%99i