Wiki - KEONHACAI COPA

Giải vô địch bóng đá thế giới 2006 (Bảng H)

Dưới đây là thông tin chi tiết về các trận đấu trong khuôn khổ bảng H - Giải vô địch bóng đá thế giới 2006, là một trong tám bảng đấu thuộc World Cup 2006. Trận đầu tiên của bảng diễn ra vào ngày 14 tháng 6 năm 2006, và hai trận đấu cuối cùng được đá vào ngày 23 tháng 6.

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1 Tây Ban Nha330081+79Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp
2 Ukraina320154+16
3 Tunisia301236−31
4 Ả Rập Xê Út301227−51
Nguồn: FIFA
Quy tắc xếp hạng: Tie-breaking criteria

Múi giờ địa phương là UTC+2.

Tây Ban Nha v Ukraina[sửa | sửa mã nguồn]

Tây Ban Nha 4–0 Ukraina
Alonso  13'
Villa  17'48' (ph.đ.)
Torres  81'
Chi tiết
Khán giả: 43.000
Trọng tài: Massimo Busacca (Thụy Sĩ)
Tây Ban Nha
Ukraina
Tây Ban Nha
TÂY BAN NHA:
TM1Iker Casillas (c)
HVP15Sergio Ramos
TrV22Pablo Ibáñez
TrV5Carles Puyol
HVT3Mariano Pernía
TVP16Marcos Senna
TVG14Xabi AlonsoThay ra sau 55 phút 55'
TVT8Xavi
TĐP21David VillaThay ra sau 55 phút 55'
11Luis GarcíaThay ra sau 77 phút 77'
TĐT9Fernando Torres
Vào thay người:
TV6David AlbeldaVào sân sau 55 phút 55'
7RaúlVào sân sau 55 phút 55'
TV18Cesc FàbregasVào sân sau 77 phút 77'
Huấn luyện viên trưởng:
Luis Aragonés
Ukraina
UKRAINA:
TM1Oleksandr Shovkovsky
HVP5Vladimir YezerskyiThẻ vàng 52'
TrV2Andriy Rusol
TrV17Vladyslav VashchukThẻ đỏ 47'
HVT6Andriy NesmachnyiThẻ vàng 17'
TVP9Oleg GusevThay ra sau 46 phút 46'
TVG14Andriy GusinThay ra sau 46 phút 46'
TVG4Anatoliy Tymoschuk
TVT21Ruslan RotanThay ra sau 63 phút 63'
7Andriy Shevchenko (c)
10Andriy Voronin
Vào thay người:
TV8Oleg ShelayevVào sân sau 46 phút 46'
16Andriy VorobeyVào sân sau 46 phút 46'
11Serhiy RebrovVào sân sau 63 phút 63'
Huấn luyện viên trưởng:
Oleg Blokhin

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Xavi (Tây Ban Nha)

Trợ lý trọng tài:
Francesco Buragina (Thụy Sĩ)
Matthias Arnet (Thụy Sĩ)
Trọng tài thứ tư:
Roberto Rosetti (Ý)
Trọng tài thứ năm:
Cristiano Copelli (Ý)

Tunisia v Ả Rập Saudi[sửa | sửa mã nguồn]

Tunisia 2–2 Ả Rập Xê Út
Jaziri  23'
Jaïdi  90+2'
Chi tiếtAl-Qahtani  57'
Al-Jaber  84'
Khán giả: 66.000
Trọng tài: Mark Shield (Úc)
Tunisia
Ả Rập Saudi
Tunisia
TUNISIA:
TM1Ali Boumnijel
HVP6Hatem Trabelsi
TrV15Radhi Jaïdi
TrV3Karim HagguiThẻ vàng 35'
HVT18David Jemmali
TVP20Hamed Namouchi
TVG12Jaouhar Mnari
TVG13Riadh Bouazizi (c)Thẻ vàng 36'Thay ra sau 55 phút 55'
TVT14Adel ChedliThẻ vàng 65'Thay ra sau 69 phút 69'
9Yassine ChikhaouiThẻ vàng 79'Thay ra sau 82 phút 82'
5Ziad Jaziri
Vào thay người:
TV8Mehdi NaftiVào sân sau 55 phút 55'
TV10Kaies GhodhbaneVào sân sau 69 phút 69'
2Karim EssediriVào sân sau 82 phút 82'
Huấn luyện viên trưởng:
Pháp Roger Lemerre
Ả Rập Xê Út
Ả RẬP SAUDI:
TM21Mabrouk Zaid
HVP2Ahmed Dokhi
TrV3Redha Tukar
TrV4Hamad Al-Montashari
HVT13Hussein Sulimani (c)
TVP16Khaled Aziz
TVG6Omar Al-Ghamdi
TVT14Saud Khariri
TVC8Mohammed NoorThay ra sau 74 phút 74'
TVC18Nawaf Al-TemyatThay ra sau 67 phút 67'
20Yasser Al-QahtaniThay ra sau 82 phút 82'
Vào thay người:
23Malek MouathVào sân sau 67 phút 67'
TV7Mohammed AmeenVào sân sau 74 phút 74'
9Sami Al-JaberVào sân sau 82 phút 82'
Huấn luyện viên trưởng:
Brasil Marcos Paquetá

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Ziad Jaziri (Tunisia)

Trợ lý trọng tài:
Nathan Gibson (Úc)
Ben Wilson (Úc)
Trọng tài thứ tư:
Carlos Chandia (Chile)
Trọng tài thứ năm:
Christian Julio (Chile)

Ả Rập Saudi v Ukraina[sửa | sửa mã nguồn]

Ả Rập Xê Út 0–4 Ukraina
Chi tiếtRusol  4'
Rebrov  36'
Shevchenko  46'
Kalynychenko  84'
Khán giả: 50.000
Trọng tài: Graham Poll (Anh)
Ả Rập Saudi
Ukraina
Ả Rập Xê Út
Ả RẬP SAUDI:
TM21Mabrouk Zaid
HVP2Ahmed Al-DoukhiThẻ vàng 41'Thay ra sau 55 phút 55'
TrV4Hamad Al-Montashari
TrV3Redha Tukar
HVT13Hussein Sulaimani (c)
TVP6Omar Al-GhamdiThẻ vàng 57'
TVG16Khaled Aziz
TVT14Saoud KaririThẻ vàng 73'
TVC7Mohammed AmeenThay ra sau 55 phút 55'
TVC8Mohammed NoorThay ra sau 77 phút 77'
20Yasser Al-Qahtani
Vào thay người:
23Malek MouathVào sân sau 55 phút 55'
DF12Abdulaziz KhathranVào sân sau 55 phút 55'
TV9Sami Al-JaberVào sân sau 77 phút 77'
Huấn luyện viên trưởng:
Brasil Marcos Paquetá
Ukraina
UKRAINA:
TM1Oleksandr Shovkovskiy
TrV2Andriy NesmachniyThẻ vàng 22'
TrV22Vyacheslav SviderskiyThẻ vàng 89'
TrV6Andriy Rusol
TVL8Oleh Shelayev
TVL4Anatoliy Tymoschuk
TVP9Oleh Husyev
TVT19Maksym KalynychenkoThẻ vàng 77'
TVC11Serhiy RebrovThay ra sau 71 phút 71'
TĐL10Andriy VoroninThay ra sau 79 phút 79'
7Andriy Shevchenko (c)Thay ra sau 86 phút 86'
Vào thay người:
TV21Ruslan RotanVào sân sau 71 phút 71'
TV14Andriy HusinVào sân sau 79 phút 79'
15Artem MilevskiyVào sân sau 86 phút 86'
Huấn luyện viên trưởng:
Oleg Blokhin

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Maksym Kalynychenko (Ukraina)

Trợ lý trọng tài:
Philip Sharp (Chile)
Glenn Turner (Chile)
Trọng tài thứ tư:
Kamikawa Toru (Nhật Bản)
Trọng tài thứ năm:
Hiroshima Yoshikazu (Nhật Bản)

Tây Ban Nha v Tunisia[sửa | sửa mã nguồn]

Tây Ban Nha 3–1 Tunisia
Raúl  71'
Torres  76'90+1' (ph.đ.)
Chi tiếtMnari  8'
Tây Ban Nha
Tunisia
Tây Ban Nha
TÂY BAN NHA:
TM1Iker Casillas (c)
HVP15Sergio Ramos
TrV22Pablo Ibáñez
TrV5Carles PuyolThẻ vàng 30'
HVT3Mariano Pernía
TVP16Marcos SennaThay ra sau 46 phút 46'
TVG14Xabi Alonso
TVT8Xavi
TĐL21David VillaThay ra sau 57 phút 57'
TĐL9Fernando Torres
11Luis GarcíaThay ra sau 46 phút 46'
Vào thay người:
7RaúlVào sân sau 46 phút 46'
TV18Cesc FàbregasThẻ vàng 89'Vào sân sau 46 phút 46'
TV17JoaquínVào sân sau 57 phút 57'
Huấn luyện viên trưởng:
Luis Aragonés
Tunisia
TUNISIA:
TM1Ali Boumnijel
HVP6Hatem TrabelsiThẻ vàng 40'
TrV15Radhi JaidiThẻ vàng 70'
TrV3Karim Haggui
HVT19Anis AyariThẻ vàng 32'Thay ra sau 57 phút 57'
TVP12Jaouhar MnariThẻ vàng 90+3'
TVG13Riadh Bouazizi (c)Thay ra sau 57 phút 57'
TVT14Adel ChedliThay ra sau 80 phút 80'
TVC8Mehdi Nafti
TVC20Hamed Namouchi
5Ziad JaziriThẻ vàng 85'
Vào thay người:
DF4Alaeddine YahiaVào sân sau 57 phút 57'
TV10Kaies GhodhbaneVào sân sau 57 phút 57'
7Haykel GuemamdiaThẻ vàng 81'Vào sân sau 80 phút 80'
Huấn luyện viên trưởng:
Pháp Roger Lemerre

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Xabi Alonso (Tây Ban Nha)

Trợ lý trọng tài:
Aristeu Tavares (Brasil)
Ednílson Corona (Brasil)
Trọng tài thứ tư:
Carlos Chandia (Chile)
Trọng tài thứ năm:
Christian Julio (Chile)

Ả Rập Saudi v Tây Ban Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Ả Rập Xê Út 0–1 Tây Ban Nha
Chi tiếtJuanito  36'
Ả Rập Saudi
Tây Ban Nha
Ả Rập Xê Út
Ả RẬP SAUDI:
TM21Mabrouk Zaid
HVP2Ahmed Dokhi
TrV3Redha Tukar
TrV4Hamad Al-Montashari
HVT12Abdulaziz Khathran
TVL14Saud Khariri
TVP16Khaled AzizThay ra sau 13 phút 13'
TVT13Hussein SulaimaniThay ra sau 81 phút 81'
TVC8Mohammed Noor
9Sami Al-Jaber (c)Thẻ vàng 27'Thay ra sau 68 phút 68'
11Saad Al-Harthi
Vào thay người:
TV18Nawaf Al TemyatThẻ vàng 77'Vào sân sau 13 phút 13'
23Malek MouathVào sân sau 68 phút 68'
DF19Mohammad MassadVào sân sau 81 phút 81'
Huấn luyện viên trưởng:
Brasil Marcos Paquetá
Tây Ban Nha
TÂY BAN NHA:
TM19Santiago Cañizares
HVP2Míchel Salgado
TrV20Juanito
TrV4Carlos MarchenaThẻ vàng 75'
HVT12Antonio López
TVP17Joaquín
TVG6David AlbeldaThẻ vàng 30'
TVG18Cesc FàbregasThay ra sau 66 phút 66'
TVT13Andrés Iniesta
7Raúl (c)Thay ra sau 46 phút 46'
10José Antonio ReyesThẻ vàng 35'Thay ra sau 70 phút 70'
Vào thay người:
21David VillaVào sân sau 46 phút 46'
TV8XaviVào sân sau 66 phút 66'
9Fernando TorresVào sân sau 70 phút 70'
Huấn luyện viên trưởng:
Luis Aragonés

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Juanito (Tây Ban Nha)

Trợ lý trọng tài:
Celestin Ntagungira (Rwanda)
Aboudou Aderodjou (Bénin)
Trọng tài thứ tư:
Mohamed Guezzaz (Maroc)
Trọng tài thứ năm:
Brahim Djezzar (Algérie)

Ukraina v Tunisia[sửa | sửa mã nguồn]

Ukraina 1–0 Tunisia
Shevchenko  70' (phạt đền)Chi tiết
Khán giả: 72.000
Trọng tài: Carlos Amarilla (Paraguay)
Ukraina
Tunisia
Ukraina
UKRAINA:
TM1Oleksandr Shovkovsky
TrV6Andriy RusolThẻ vàng 65'
TrV22Vyacheslav SviderskiyThẻ vàng 18'
TrV2Andriy Nesmachniy
TVL4Anatoliy TymoschukThẻ vàng 61'
TVL8Oleh ShelayevThẻ vàng 47'
TVP9Oleh Husyev
TVT19Maksym KalynychenkoThay ra sau 75 phút 75'
TVC11Serhiy RebrovThay ra sau 55 phút 55'
TĐL10Andriy Voronin
7Andriy Shevchenko (c)Thay ra sau 88 phút 88'
Vào thay người:
16Andriy VorobeiVào sân sau 55 phút 55'
TV14Andriy HusinVào sân sau 75 phút 75'
15Artem MilevskyVào sân sau 88 phút 88'
Huấn luyện viên trưởng:
Oleg Blokhin
Tunisia
TUNISIA:
TM1Ali Boumnijel
HVP6Hatem Trabelsi
TrV15Radhi JaïdiThẻ vàng 90'
TrV3Karim Haggui
HVT19Anis Ayari
TVP13Riadh Bouazizi (c)Thẻ vàng 43'Thay ra sau 79 phút 79'
TVG8Mehdi NaftiThay ra sau 90+1 phút 90+1'
TVG12Jaouhar Mnari
TVT14Adel ChedliThay ra sau 79 phút 79'
5Ziad JaziriThẻ vàng 9' Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) 45+1'
20Hamed Namouchi
Vào thay người:
11SantosVào sân sau 79 phút 79'
17Chaouki Ben SaadaVào sân sau 79 phút 79'
TV10Kaies GhodhbaneVào sân sau 90+1 phút 90+1'
Huấn luyện viên trưởng:
Pháp Roger Lemerre

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Anatoliy Tymoschuk (Ukraina)

Trợ lý trọng tài:
Amelio Andino (Paraguay)
Manuel Bernal (Paraguay)
Trọng tài thứ tư:
Marco Rodríguez (México)
Trọng tài thứ năm:
Hamdi Al Kadri (Syria)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Gi%E1%BA%A3i_v%C3%B4_%C4%91%E1%BB%8Bch_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_th%E1%BA%BF_gi%E1%BB%9Bi_2006_(B%E1%BA%A3ng_H)