Wiki - KEONHACAI COPA

Đội tuyển bóng đá quốc gia Paraguay

Paraguay
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhGuaraníes,
La Albirroja (Trắng và đỏ)
Hiệp hộiHiệp hội bóng đá Paraguay
Liên đoàn châu lụcCONMEBOL (Nam Mỹ)
Huấn luyện viên trưởngRamón Díaz
Đội trưởngRoque Santa Cruz
Thi đấu nhiều nhấtPaulo da Silva (129)
Ghi bàn nhiều nhấtRoque Santa Cruz (32)
Sân nhàSân vận động Defensores del Chaco
Mã FIFAPAR
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 53 Giữ nguyên (21 tháng 12 năm 2023)[1]
Cao nhất8 (3.2001)
Thấp nhất103 (5.1995)
Hạng Elo
Hiện tại 39 Giảm 2 (30 tháng 11 năm 2022)[2]
Cao nhất4 (21.2.1954)
Thấp nhất43 (8.1962, 8.2014, 3.2015)
Trận quốc tế đầu tiên
 Paraguay 1–5 Argentina 
(Asunción, Paraguay; 11 tháng 3 năm 1919)
Trận thắng đậm nhất
 Paraguay 7–0 Bolivia 
(Rio de Janeiro, Brasil; 30 tháng 4 năm 1949)
 Hồng Kông 0–7 Paraguay 
(Hồng Kông; 17 tháng 11 năm 2010)
Trận thua đậm nhất
 Argentina 8–0 Paraguay 
(Santiago, Chile; 20 tháng 10 năm 1926)
Giải thế giới
Sồ lần tham dự7 (Lần đầu vào năm 1930)
Kết quả tốt nhấtTứ kết: 2010
Cúp bóng đá Nam Mỹ
Sồ lần tham dự37 (Lần đầu vào năm 1921)
Kết quả tốt nhấtVô địch, 19531979
Thành tích huy chương Thế vận hội
Bóng đá nam
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Athens 2004 Đồng đội

Đội tuyển bóng đá quốc gia Paraguay (tiếng Tây Ban Nha: Selección de fútbol de Paraguay), còn có biệt danh là "La Albirroja", là đội tuyển của Hiệp hội bóng đá Paraguay và đại diện cho Paraguay trên bình diện quốc tế.

Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Paraguay là trận gặp đội tuyển Argentina vào năm 1919. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là lọt vào tứ kết của World Cup 2010, tấm huy chương bạc của Thế vận hội Mùa hè 2004 cùng với hai chức vô địch Nam Mỹ giành được vào các năm 19531979.

Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

Vô địch (2): 1953; 1979
Á quân (6): 1922; 1929; 1947; 1949; 1963; 2011
Hạng ba (7): 1923; 1924; 1925; 1939; 1946; 1959; 1983

Thành tích quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Giải bóng đá vô địch thế giới[sửa | sửa mã nguồn]

NămKết quả St T H [3] B Bt Bb
Uruguay 1930Vòng 1210112
1934Không tham dự
1938
Brasil 1950Vòng 1201124
1954Không vượt qua vòng loại
Thụy Điển 1958Vòng 13111912
1962Không vượt qua vòng loại
1966
1970
1974
1978
1982
México 1986Vòng 2412146
1990Không vượt qua vòng loại
1994
Pháp 1998Vòng 2412132
Hàn Quốc Nhật Bản 2002411267
Đức 2006Vòng 1310222
Cộng hòa Nam Phi 2010Tứ kết513132
2014Không vượt qua vòng loại
2018
2022
CanadaMéxicoHoa Kỳ 2026Chưa xác định
MarocBồ Đào NhaTây Ban Nha 2030Vượt qua vòng loại
Ả Rập Xê Út 2034
Tổng cộng8/1927710103138

Cúp bóng đá Nam Mỹ[sửa | sửa mã nguồn]

Copa América
NămThành
tích
Thứ
hạng
PldWDLGSGA
1916Không tham dự
1917
1919
1920
Argentina 1921Hạng tư4th310227
Brasil 1922Á quân2nd421153
Uruguay 1923Hạng ba3rd310246
Uruguay 19243rd311144
Argentina 19253rd4004413
Chile 1926Hạng tư4th4103820
1927Không tham dự
Argentina 1929Á quân2nd320194
1935Không tham dự
Argentina 1937Hạng tư4th5203816
Peru 1939Hạng ba3rd420298
1941Không tham dự
Uruguay 1942Hạng tư4th62221110
1945Không tham dự
Argentina 1946Hạng ba3rd521288
Ecuador 1947Á quân2nd75121611
Brasil 19492nd86022113
Peru 1953Vô địch1st7421148
Chile 1955Hạng năm5th5113714
Uruguay 19565th502338
1957Không tham dự
Argentina 1959Hạng ba3rd63031212
Ecuador 1959Hạng năm5th4013611
Bolivia 1963Á quân2nd6411137
Uruguay 1967Hạng tư4th5203913
Nam Mỹ 1975Vòng bảng7th111255
Nam Mỹ 1979Vô địch1st633093
Nam Mỹ 1983Hạng ba3rd202011
Argentina 1987Vòng bảng9th201103
Brasil 1989Hạng tư4th7313910
Chile 1991Vòng bảng6th420278
Ecuador 1993Tứ kết8th411227
Uruguay 19956th421165
Bolivia 19977th411225
Paraguay 19996th422061
Colombia 2001Vòng bảng10th302146
Peru 2004Tứ kết5th421155
Venezuela 20075th420288
Argentina 2011Á quân2nd605158
Chile 2015Hạng tư4th6132612
Hoa Kỳ 2016Vòng bảng12th301213
Brasil 2019Tứ kết8th403134
Brasil 20216th521286
Hoa Kỳ 2024Chưa xác định
Tổng cộng2 lần
vô địch
38/47164654567260297

Đại hội Thể thao liên Mỹ[sửa | sửa mã nguồn]

  • (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1995)
NămThành
tích
Thứ
hạng
PldWDLGSGA
Argentina 1951Hạng tư4th4103514
1955 đến 1983Không tham dự
Hoa Kỳ 1987Vòng sơ loại9th302118
1991Không vượt qua vòng loại
Argentina 1995Tứ kết7th420243
Tổng cộng1 lần hạng tư3/12113261025

Cầu thủ[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình 26 cầu thủ được triệu tập cho vòng loại World Cup 2026 vào tháng 11 năm 2023.
Số liệu thống kê tính đến ngày 21 tháng 11 năm 2023 sau trận gặp Colombia.

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMCarlos Coronel29 tháng 12, 1996 (27 tuổi)60Hoa Kỳ New York Red Bulls
121TMSantiago Rojas5 tháng 4, 1996 (27 tuổi)20Argentina Tigre
221TMJuan Espínola2 tháng 11, 1994 (29 tuổi)10Paraguay Olimpia

152HVGustavo Gómez (đội trưởng)6 tháng 5, 1993 (30 tuổi)724Brasil Palmeiras
62HVJúnior Alonso9 tháng 2, 1993 (31 tuổi)522Nga Krasnodar
52HVFabián Balbuena23 tháng 8, 1991 (32 tuổi)362Nga Dynamo Moscow
32HVOmar Alderete26 tháng 12, 1996 (27 tuổi)150Tây Ban Nha Getafe
42HVMatías Espinoza19 tháng 9, 1997 (26 tuổi)40Paraguay Libertad
22HVIván Ramírez8 tháng 12, 1994 (29 tuổi)40Paraguay Libertad
132HVJuan Cáceres1 tháng 6, 2000 (23 tuổi)30Argentina Lanús
2HVNéstor Giménez24 tháng 7, 1997 (26 tuổi)00Paraguay Libertad

3TVRichard Sánchez29 tháng 3, 1996 (27 tuổi)341México América
233TVMathías Villasanti24 tháng 1, 1997 (27 tuổi)340Brasil Grêmio
103TVAlejandro Romero Gamarra11 tháng 1, 1995 (29 tuổi)185Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Ain
163TVMatías Rojas3 tháng 11, 1995 (28 tuổi)171Brasil Corinthians
143TVAndrés Cubas22 tháng 5, 1996 (27 tuổi)170Canada Vancouver Whitecaps
3TVGastón Giménez27 tháng 7, 1991 (32 tuổi)91Hoa Kỳ Chicago Fire
183TVDiego Gómez27 tháng 3, 2003 (21 tuổi)70Hoa Kỳ Inter Miami
193TVRamón Sosa31 tháng 8, 1999 (24 tuổi)70Argentina Talleres
83TVÁlvaro Campuzano12 tháng 6, 1995 (28 tuổi)40Paraguay Libertad
3TVMatías Galarza11 tháng 2, 2002 (22 tuổi)40Argentina Talleres
213TVHernesto Caballero9 tháng 4, 1991 (32 tuổi)20Paraguay Libertad
173TVIván Leguizamón3 tháng 7, 2002 (21 tuổi)10Argentina San Lorenzo

74Óscar Cardozo20 tháng 5, 1983 (40 tuổi)5812Paraguay Libertad
94Antonio Sanabria4 tháng 3, 1996 (28 tuổi)323Ý Torino
204Gabriel Ávalos12 tháng 10, 1990 (33 tuổi)162Argentina Argentinos Juniors
114Adam Bareiro26 tháng 7, 1996 (27 tuổi)30Argentina San Lorenzo

Triệu tập gần đây[sửa | sửa mã nguồn]

VtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnBtCâu lạc bộLần cuối triệu tập
TMAntony Silva27 tháng 2, 1984 (40 tuổi)560Colombia Santa Fev.  Nicaragua, 18 June 2023
TMAldo Pérez3 tháng 11, 2000 (23 tuổi)00Paraguay Nacionalv.  Nicaragua, 18 June 2023

HVRobert Rojas30 tháng 4, 1996 (27 tuổi)261Argentina Tigrev.  Colombia, 21 November 2023 SUS
HVSantiago Arzamendia5 tháng 5, 1998 (25 tuổi)230Paraguay Cerro Porteñov.  Bolivia, 17 October 2023
HVAlberto Espínola8 tháng 2, 1991 (33 tuổi)120Argentina Colónv.  Bolivia, 17 October 2023
HVMateo Gamarra20 tháng 10, 2000 (23 tuổi)30Paraguay Olimpiav.  Bolivia, 17 October 2023
HVIván Piris10 tháng 3, 1989 (35 tuổi)370Paraguay Libertadv.  Venezuela, 12 September 2023
HVBlas Riveros3 tháng 2, 1998 (26 tuổi)130Argentina Talleresv.  Venezuela, 12 September 2023
HVBruno Valdez6 tháng 10, 1992 (31 tuổi)321Argentina Boca Juniorsv.  Nicaragua, 18 June 2023
HVAlexis Cantero5 tháng 2, 2003 (21 tuổi)00Paraguay Guaranív.  Nicaragua, 18 June 2023

TVMiguel Almirón10 tháng 2, 1994 (30 tuổi)537Anh Newcastle Unitedv.  Chile, 16 November 2023 INJ
TVBraian Ojeda27 tháng 6, 2000 (23 tuổi)80Hoa Kỳ Real Salt Lakev.  Bolivia, 17 October 2023
TVDamián Bobadilla11 tháng 7, 2001 (22 tuổi)00Paraguay Cerro Porteñov.  Bolivia, 17 October 2023
TVCristhian Paredes18 tháng 5, 1998 (25 tuổi)60Hoa Kỳ Portland Timbersv.  Argentina, 12 October 2023 INJ
TVRichard Ortiz22 tháng 5, 1990 (33 tuổi)396Paraguay Olimpiav.  Venezuela, 12 September 2023
TVJesús Medina30 tháng 4, 1997 (26 tuổi)90Nga Spartak Moscowv.  Venezuela, 12 September 2023
TVLorenzo Melgarejo10 tháng 8, 1990 (33 tuổi)80Paraguay Libertadv.  Chile, 27 March 2023 INJ

Héctor Villalba26 tháng 7, 1994 (29 tuổi)40Paraguay Libertadv.  Bolivia, 17 October 2023
Carlos González3 tháng 2, 1993 (31 tuổi)160México Tijuanav.  Venezuela, 12 September 2023
Robert Morales17 tháng 3, 1999 (25 tuổi)21México Tolucav.  Venezuela, 12 September 2023
Julio Enciso23 tháng 1, 2004 (20 tuổi)110Anh Brighton & Hove Albionv.  Nicaragua, 18 June 2023
Derlis González20 tháng 3, 1994 (30 tuổi)499Paraguay Olimpiav.  Chile, 27 March 2023 INJ

PRE Đội hình sơ bộ.

Kỷ lục[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến 14 tháng 10 năm 2021

Cầu thủ in đậm vẫn còn thi đấu ở đội tuyển quốc gia.

Cầu thủ nổi tiếng[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên nổi tiếng[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 21 tháng 12 năm 2023. Truy cập 21 tháng 12 năm 2023.
  2. ^ Elo rankings change compared to one year ago.“World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
  3. ^ Tính cả các trận hoà ở các trận đấu loại trực tiếp phải giải quyết bằng sút phạt đền luân lưu

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Danh hiệu
Tiền nhiệm:
 Brasil
Vô địch Nam Mỹ
1953
Kế nhiệm:
 Argentina
Tiền nhiệm:
 Peru
Vô địch Nam Mỹ
1979
Kế nhiệm:
 Uruguay


Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/%C4%90%E1%BB%99i_tuy%E1%BB%83n_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_qu%E1%BB%91c_gia_Paraguay