Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2023 - Đôi nam nữ
Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2023 - Đôi nam nữ | |
---|---|
Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2023 | |
Vô địch | |
Á quân | |
Tỷ số chung cuộc | 4–6, 6–4, [10–6] |
Miyu Kato và Tim Pütz là nhà vô địch, đánh bại Bianca Andreescu và Michael Venus trong trận chung kết, 4–6, 6–4, [10–6].[1] Pütz trở thành nam tay vợt Đức đầu tiên vô địch nội dung đôi nam nữ; Venus trở thành tay vợt New Zealand đầu tiên vào trận chung kết.
Ena Shibahara và Wesley Koolhof là đương kim vô địch,[2] nhưng Koolhof chọn không tham dự. Shibahara đánh cặp với Jackson Withrow, nhưng thua ở vòng 1 trước Lyudmyla Kichenok và Matthew Ebden.
Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]
Jessica Pegula /
Austin Krajicek (Vòng 1)
Desirae Krawczyk /
Joe Salisbury (Vòng 1)
Giuliana Olmos /
Neal Skupski (Vòng 2)
Demi Schuurs /
Jean-Julien Rojer (Vòng 1)
Lyudmyla Kichenok /
Matthew Ebden (Vòng 2)
Ellen Perez /
Jan Zieliński (Vòng 1)
Marta Kostyuk /
Marcelo Arévalo (Tứ kết)
Zhang Shuai /
Ivan Dodig (Vòng 2)
Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]
Từ viết tắt[sửa mã nguồn]
|
|
Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]
Bán kết | Chung kết | ||||||||||||
7 | 6 | ||||||||||||
5 | 0 | ||||||||||||
4 | 6 | [10] | |||||||||||
Alt | 6 | 4 | [6] | ||||||||||
Alt | 77 | 77 | |||||||||||
65 | 64 |
Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
1 | 7 | 3 | [7] | ||||||||||||||||||||||||
WC | 5 | 6 | [10] | WC | 4 | 4 | |||||||||||||||||||||
WC | 3 | 2 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||||
6 | 6 | 77 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
6 | 65 | [15] | 65 | 2 | |||||||||||||||||||||||
WC | 3 | 77 | [13] | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||
WC | 5 | 6 | [6] | 8 | 2 | 2 | |||||||||||||||||||||
8 | 7 | 3 | [10] | 7 | 6 | ||||||||||||||||||||||
3 | 6 | 6 | 5 | 0 | |||||||||||||||||||||||
3 | 2 | 3 | 2 | 67 | |||||||||||||||||||||||
6 | 6 | 6 | 79 | ||||||||||||||||||||||||
3 | 3 | 7 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
PR | 6 | 1 | [14] | 5 | 2 | ||||||||||||||||||||||
4 | 6 | [12] | PR | 4 | 6 | [6] | |||||||||||||||||||||
6 | 6 | 6 | 3 | [10] | |||||||||||||||||||||||
6 | 2 | 2 |
Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
7 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||||||
2 | 4 | 7 | 6 | 5 | [12] | ||||||||||||||||||||||
WC | 3 | 2 | 4 | 7 | [10] | ||||||||||||||||||||||
6 | 6 | 7 | 5 | 6 | [6] | ||||||||||||||||||||||
6 | 1 | [8] | Alt | 7 | 3 | [10] | |||||||||||||||||||||
Alt | 2 | 6 | [10] | Alt | 6 | 4 | [10] | ||||||||||||||||||||
PR | 6 | 6 | PR | 4 | 6 | [8] | |||||||||||||||||||||
4 | 3 | 4 | Alt | 77 | 77 | ||||||||||||||||||||||
5 | 6 | 3 | [10] | 65 | 64 | ||||||||||||||||||||||
4 | 6 | [5] | 5 | 5 | 3 | ||||||||||||||||||||||
WC | 3 | 4 | 7 | 6 | |||||||||||||||||||||||
6 | 6 | 5 | 77 | [9] | |||||||||||||||||||||||
63 | 6 | [10] | 7 | 62 | [11] | ||||||||||||||||||||||
WC | 77 | 2 | [8] | w/o | |||||||||||||||||||||||
6 | 7 | ||||||||||||||||||||||||||
2 | 2 | 5 |
Vận động viên khác[sửa | sửa mã nguồn]
Đặc cách[sửa | sửa mã nguồn]
Thay thế[sửa | sửa mã nguồn]
Rút lui[sửa | sửa mã nguồn]
Nina Radovanovic /
Arthur Bouquier → thay thế bởi
Bianca Andreescu /
Michael Venus
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Miyu Kato, Tim Puetz win mixed doubles title at Roland Garros”. WTA Tennis. 8 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2023.
- ^ “Shibahara and Koolhof win mixed doubles title in historic French Open final”. wtatennis.com. 2 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2023.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Bản mẫu:Mùa giải đôi nam nữ Giải quần vợt Pháp Mở rộng Bản mẫu:Vô địch đôi nam nữ Pháp Mở rộng
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Gi%E1%BA%A3i_qu%E1%BA%A7n_v%E1%BB%A3t_Ph%C3%A1p_M%E1%BB%9F_r%E1%BB%99ng_2023_-_%C4%90%C3%B4i_nam_n%E1%BB%AF