Wiki - KEONHACAI COPA

Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2023 - Đôi nữ

Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2023 - Đôi nữ
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2023
Vô địchCanada Gabriela Dabrowski
New Zealand Erin Routliffe
Á quânĐức Laura Siegemund
Vera Zvonareva
Tỷ số chung cuộc7–6(11–9), 6–3
Chi tiết
Số tay vợt64
Số hạt giống16
Các sự kiện
Đơnnamnữnam trẻnữ trẻ
Đôinamnữhỗn hợpnam trẻnữ trẻ
Huyền thoạinamnữhỗn hợp
Đơn xe lănnamnữquad
Đôi xe lănnamnữquad
← 2022 ·Giải quần vợt Mỹ Mở rộng· 2024 →

Gabriela DabrowskiErin Routliffe là nhà vô địch, đánh bại Laura SiegemundVera Zvonareva trong trận chung kết, 7–6(11–9), 6–3. Dabrowski trở thành tay vợt Canada đầu tiên giành một danh hiệu đôi nữ Grand Slam, và Routliffe trở thành tay vợt New Zealand đầu tiên vô địch Mỹ Mở rộng.

Barbora KrejčíkováKateřina Siniaková là đương kim vô địch,[1] nhưng thua ở vòng 2 trước Barbora StrýcováMarkéta Vondroušová.[2]

Coco GauffJessica Pegula cùng giành vị trí số 1 bảng xếp hạng đôi WTA sau khi Hsieh Su-wei thua ở vòng bán kết. Siniaková, Elise Mertens, Taylor TownsendDesirae Krawczyk cũng cạnh tranh vị trí số 1 khi giải đấu bắt đầu, nhưng Siniaková thua ở vòng 2, Mertens thua ở vòng 1, Townsend thua ở vòng tứ kết, và Krawczyk rút lui ở vòng 2.

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

01.   Cộng hòa Séc Barbora Krejčíková / Cộng hòa Séc Kateřina Siniaková (Vòng 2)
02.   Úc Storm Hunter / Bỉ Elise Mertens (Vòng 1)
03.   Hoa Kỳ Coco Gauff / Hoa Kỳ Jessica Pegula (Tứ kết)
04.   Hoa Kỳ Desirae Krawczyk / Hà Lan Demi Schuurs (Vòng 2, rút lui)
05.   Hoa Kỳ Nicole Melichar-Martinez / Úc Ellen Perez (Vòng 2)
06.   Canada Leylah Fernandez / Hoa Kỳ Taylor Townsend (Tứ kết)
07.   Nhật Bản Shuko Aoyama / Nhật Bản Ena Shibahara (Vòng 1)
08.   Đài Bắc Trung Hoa Hsieh Su-wei / Trung Quốc Wang Xinyu (Bán kết)
09.   Đài Bắc Trung Hoa Chan Hao-ching / México Giuliana Olmos (Vòng 2)
10.   Ukraina Lyudmyla Kichenok / Latvia Jeļena Ostapenko (Vòng 2)
11.   Đài Bắc Trung Hoa Latisha Chan / Trung Quốc Yang Zhaoxuan (Vòng 2)
12.   Đức Laura Siegemund / Vera Zvonareva (Chung kết)
13.   Veronika Kudermetova / Liudmila Samsonova (Vòng 2)
14.   Ukraina Marta Kostyuk / România Elena-Gabriela Ruse (Vòng 3)
15.   Nhật Bản Miyu Kato / Indonesia Aldila Sutjiadi (Vòng 3)
16.   Canada Gabriela Dabrowski / New Zealand Erin Routliffe (Vô địch)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kếtBán kếtChung kết
               
16Canada Gabriela Dabrowski
New Zealand Erin Routliffe
26710
6Canada Leylah Fernandez
Hoa Kỳ Taylor Townsend
6368
16Canada Gabriela Dabrowski
New Zealand Erin Routliffe
677
8Đài Bắc Trung Hoa Hsieh Su-wei
Trung Quốc Wang Xinyu
164
3Hoa Kỳ Coco Gauff
Hoa Kỳ Jessica Pegula
6364
8Đài Bắc Trung Hoa Hsieh Su-wei
Trung Quốc Wang Xinyu
7736
16Canada Gabriela Dabrowski
New Zealand Erin Routliffe
7116
12Đức Laura Siegemund
Vera Zvonareva
693
12Đức Laura Siegemund
Vera Zvonareva
576
Victoria Azarenka
Brasil Beatriz Haddad Maia
754
12Đức Laura Siegemund
Vera Zvonareva
66
PRHoa Kỳ Jennifer Brady
Brasil Luisa Stefani
41
Ba Lan Magda Linette
Hoa Kỳ Bernarda Pera
6163
PRHoa Kỳ Jennifer Brady
Brasil Luisa Stefani
7736

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Tứ kết
1Cộng hòa Séc B Krejčíková
Cộng hòa Séc K Siniaková
6566
Nhật Bản M Ninomiya
Hoa Kỳ S Santamaria
77141Cộng hòa Séc B Krejčíková
Cộng hòa Séc K Siniaková
23
Cộng hòa Séc B Strýcová
Cộng hòa Séc M Vondroušová
66Cộng hòa Séc B Strýcová
Cộng hòa Séc M Vondroušová
66
Slovakia T Mihalíková
Trung Quốc Y Xu
41Cộng hòa Séc B Strýcová
Cộng hòa Séc M Vondroušová
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland K Boulter
Kazakhstan Y Putintseva
3316Canada G Dabrowski
New Zealand E Routliffe
w/o
Đài Bắc Trung Hoa F-h Wu
Trung Quốc L Zhu
66Đài Bắc Trung Hoa F-h Wu
Trung Quốc L Zhu
363
Hoa Kỳ L Davis
Cộng hòa Séc A Dețiuc
61016Canada G Dabrowski
New Zealand E Routliffe
636
16Canada G Dabrowski
New Zealand E Routliffe
46616Canada G Dabrowski
New Zealand E Routliffe
26710
11Đài Bắc Trung Hoa L Chan
Trung Quốc Z Yang
666Canada L Fernandez
Hoa Kỳ T Townsend
6368
A Blinkova
Pháp V Gracheva
1111Đài Bắc Trung Hoa L Chan
Trung Quốc Z Yang
652
Ý L Bronzetti
Nhật Bản E Hozumi
4773Cộng hòa Séc Ka Plíšková
Croatia D Vekić
476
Cộng hòa Séc Ka Plíšková
Croatia D Vekić
6646Cộng hòa Séc Ka Plíšková
Croatia D Vekić
631
AltTây Ban Nha A Bolsova
Tây Ban Nha R Masarova
6367106Canada L Fernandez
Hoa Kỳ T Townsend
776
Pháp A Cornet
Ba Lan K Piter
77367AltTây Ban Nha A Bolsova
Tây Ban Nha R Masarova
25
WCHoa Kỳ O Center
Hoa Kỳ K Fakih
036Canada L Fernandez
Hoa Kỳ T Townsend
67
6Canada L Fernandez
Hoa Kỳ T Townsend
66

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Tứ kết
3Hoa Kỳ C Gauff
Hoa Kỳ J Pegula
66
WCHoa Kỳ Q Gleason
Hoa Kỳ E Mandlik
213Hoa Kỳ C Gauff
Hoa Kỳ J Pegula
67
WCHoa Kỳ S Kenin
Hoa Kỳ C Vandeweghe
674Tây Ban Nha C Bucșa
A Panova
15
Tây Ban Nha C Bucșa
A Panova
7963Hoa Kỳ C Gauff
Hoa Kỳ J Pegula
66
PR I Khromacheva
Úc D Saville
6614Ukraina M Kostyuk
România E-G Ruse
41
WCHoa Kỳ F Crawley
Hoa Kỳ C Tanguilig
22PR I Khromacheva
Úc D Saville
22
România I-C Begu
Ukraina A Kalinina
5214Ukraina M Kostyuk
România E-G Ruse
66
14Ukraina M Kostyuk
România E-G Ruse
763Hoa Kỳ C Gauff
Hoa Kỳ J Pegula
6364
10Ukraina L Kichenok
Latvia J Ostapenko
7468Đài Bắc Trung Hoa S-w Hsieh
Trung Quốc Xin Wang
7736
Venezuela A Gámiz
Tây Ban Nha S Sorribes Tormo
56310Ukraina L Kichenok
Latvia J Ostapenko
464
Alt E Avanesyan
K Rakhimova
746Alt E Avanesyan
K Rakhimova
677
Pháp C Burel
Pháp D Parry
562Alt E Avanesyan
K Rakhimova
062
Brasil I Gamarra Martins
L Marozava
6348Đài Bắc Trung Hoa S-w Hsieh
Trung Quốc Xin Wang
626
Hoa Kỳ B Mattek-Sands
A Potapova
166Hoa Kỳ B Mattek-Sands
A Potapova
6645
Cộng hòa Séc L Fruhvirtová
Colombia C Osorio
6528Đài Bắc Trung Hoa S-w Hsieh
Trung Quốc Xin Wang
3777
8Đài Bắc Trung Hoa S-w Hsieh
Trung Quốc Xin Wang
476

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Tứ kết
7Nhật Bản S Aoyama
Nhật Bản E Shibahara
6863
WCHoa Kỳ R Montgomery
Hoa Kỳ C Ngounoue
71036WCHoa Kỳ R Montgomery
Hoa Kỳ C Ngounoue
66
WCHoa Kỳ M Jones
Hoa Kỳ J Loeb
610Cộng hòa Séc M Kolodziejová
Cộng hòa Séc L Nosková
32
Cộng hòa Séc M Kolodziejová
Cộng hòa Séc L Nosková
466WCHoa Kỳ R Montgomery
Hoa Kỳ C Ngounoue
44
Bỉ G Minnen
Bỉ Y Wickmayer
6612Đức L Siegemund
V Zvonareva
66
Y Sizikova
Bỉ K Zimmermann
12Bỉ G Minnen
Bỉ Y Wickmayer
7720
Hoa Kỳ C Dolehide
Hoa Kỳ A Muhammad
57412Đức L Siegemund
V Zvonareva
6366
12Đức L Siegemund
V Zvonareva
75612Đức L Siegemund
V Zvonareva
576
15Nhật Bản M Kato
Indonesia A Sutjiadi
76 V Azarenka
Brasil B Haddad Maia
754
E Alexandrova
A Sasnovich
5315Nhật Bản M Kato
Indonesia A Sutjiadi
66
Hoa Kỳ E Navarro
Hoa Kỳ P Stearns
24Kazakhstan A Danilina
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Watson
31
Kazakhstan A Danilina
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Watson
6615Nhật Bản M Kato
Indonesia A Sutjiadi
20
V Azarenka
Brasil B Haddad Maia
66 V Azarenka
Brasil B Haddad Maia
66
Hungary T Babos
Hungary A Bondár
30 V Azarenka
Brasil B Haddad Maia
w/o
Gruzia O Kalashnikova
I Shymanovich
434Hoa Kỳ D Krawczyk
Hà Lan D Schuurs
4Hoa Kỳ D Krawczyk
Hà Lan D Schuurs
66

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Tứ kết
5Hoa Kỳ N Melichar-Martinez
Úc E Perez
66
Argentina N Podoroska
Ai Cập M Sherif
125Hoa Kỳ N Melichar-Martinez
Úc E Perez
365
Ý E Cocciaretto
Ý M Trevisan
650Ba Lan M Linette
Hoa Kỳ B Pera
677
Ba Lan M Linette
Hoa Kỳ B Pera
276Ba Lan M Linette
Hoa Kỳ B Pera
776
Hoa Kỳ S Chang
Hoa Kỳ A Parks
66Hoa Kỳ S Chang
Hoa Kỳ A Parks
642
Chile A Guarachi
România M Niculescu
34Hoa Kỳ S Chang
Hoa Kỳ A Parks
646
Na Uy U Eikeri
Estonia I Neel
519Đài Bắc Trung Hoa H-c Chan
México G Olmos
463
9Đài Bắc Trung Hoa H-c Chan
México G Olmos
76Ba Lan M Linette
Hoa Kỳ B Pera
6163
13 V Kudermetova
L Samsonova
7116PRHoa Kỳ J Brady
Brasil L Stefani
7736
Ý J Paolini
Trung Quốc Xiy Wang
69113 V Kudermetova
L Samsonova
6674
PR A Kalinskaya
A Pavlyuchenkova
14PRHoa Kỳ J Brady
Brasil L Stefani
7856
PRHoa Kỳ J Brady
Brasil L Stefani
66PRHoa Kỳ J Brady
Brasil L Stefani
636
Đức T Maria
Hà Lan A Rus
666710Đức T Maria
Hà Lan A Rus
363
WCHoa Kỳ A Krueger
Hoa Kỳ A Kulikov
78363Đức T Maria
Hà Lan A Rus
637
Hoa Kỳ D Collins
Ukraina N Kichenok
66Hoa Kỳ D Collins
Ukraina N Kichenok
465
2Úc S Hunter
Bỉ E Mertens
43

Vận động viên khác[sửa | sửa mã nguồn]

Đặc cách[sửa | sửa mã nguồn]

Bảo toàn thứ hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Thay thế[sửa | sửa mã nguồn]

Rút lui[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Krejcikova/Siniakova storm back to win US Open title, complete career Grand Slam”. Women's Tennis Association. 11 tháng 9 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2023.
  2. ^ Kane, David (3 tháng 9 năm 2023). “The Last Dance: Barbora Strycova savors every moment of US Open farewell”. Tennis. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2023.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Vô địch đôi nữ Mỹ Mở rộng

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Gi%E1%BA%A3i_qu%E1%BA%A7n_v%E1%BB%A3t_M%E1%BB%B9_M%E1%BB%9F_r%E1%BB%99ng_2023_-_%C4%90%C3%B4i_n%E1%BB%AF