Wiki - KEONHACAI COPA

Hamburg European Open 2023 - Đơn nữ

Hamburg European Open 2023 - Đơn nữ
Hamburg European Open 2023
Vô địchHà Lan Arantxa Rus
Á quânĐức Noma Noha Akugue
Tỷ số chung cuộc6–0, 7–6(7–3)
Chi tiết
Số tay vợt32
Số hạt giống8
Các sự kiện
Đơnnamnữ
Đôinamnữ
← 2022 ·Hamburg European Open· 2024 →

Arantxa Rus là nhà vô địch, đánh bại Noma Noha Akugue trong trận chung kết, 6–0, 7–6(7–3). Đây là danh hiệu WTA Tour đầu tiên của Rus. Rus, ở tuổi 32, trở thành tay vợt cao tuổi nhất giành danh hiệu WTA đầu tiên trong 40 năm qua. Đây là lần thứ 126 cô tham dự vòng đấu chính ở cấp độ tour. Đây là lần đầu tiên Noha Akuge tham dự vòng đấu chính nội dung đơn WTA Tour.[1] Đây là trận chung kết đầu tiên giữa hai tay vợt thuận tay trái kể từ Prague Open 2018.

Bernarda Pera là đương kim vô địch,[2] nhưng thua ở vòng tứ kết trước Diana Shnaider.

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Croatia Donna Vekić (Vòng 1)
  2. Ai Cập Mayar Sherif (Vòng 1)
  3. Hoa Kỳ Bernarda Pera (Tứ kết)
  4. Ý Jasmine Paolini (Vòng 1)
  5. Áo Julia Grabher (Vòng 2)
  6. Kazakhstan Yulia Putintseva (Vòng 2)
  7. Hà Lan Arantxa Rus (Vô địch)
  8. Colombia Camila Osorio (Vòng 2)

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Bán kếtChung kết
          
WCĐức Noma Noha Akugue66
  Diana Shnaider33
WCĐức Noma Noha Akugue063
7Hà Lan Arantxa Rus677
QÚc Daria Saville631
7Hà Lan Arantxa Rus266

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng 2Tứ kếtBán kết
1Croatia D Vekić633
Úc S Hunter366Úc S Hunter6624
WCĐức N Noha Akugue76WCĐức N Noha Akugue0776
Brasil L Pigossi54WCĐức N Noha Akugue567
Ý M Trevisan66Ý M Trevisan745
Hoa Kỳ E Kalieva10Ý M Trevisan66
K Rakhimova438Colombia C Osorio13
8Colombia C Osorio66WCĐức N Noha Akugue66
3Hoa Kỳ B Pera616 D Shnaider33
QThổ Nhĩ Kỳ Z Sönmez2643Hoa Kỳ B Pera786
QSlovenia K Juvan14Estonia K Kanepi661
Estonia K Kanepi663Hoa Kỳ B Pera164
D Shnaider646 D Shnaider626
Q P Kudermetova061 D Shnaider66
QRomânia M Bulgaru445Áo J Grabher42
5Áo J Grabher66

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng 2Tứ kếtBán kết
6Kazakhstan Y Putintseva66
QPháp E Jacquemot246Kazakhstan Y Putintseva731
WCĐức E Seidel6563WCĐức J Niemeier566
WCĐức J Niemeier7716WCĐức J Niemeier32
Argentina M Carlé621QÚc D Saville66
Đức T Korpatsch366Đức T Korpatsch662
QÚc D Saville677QÚc D Saville786
4Ý J Paolini063QÚc D Saville631
7Hà Lan A Rus6467Hà Lan A Rus266
SE M Timofeeva2617Hà Lan A Rus637
Bulgaria V Tomova15Argentina N Podoroska365
Argentina N Podoroska677Hà Lan A Rus66
Slovakia AK Schmiedlová631Đức E Lys22
Hungary P Udvardy366Hungary P Udvardy41
Đức E Lys66Đức E Lys66
2Ai Cập M Sherif11

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Polina Kudermetova (Vượt qua vòng loại)
  2. Slovenia Kaja Juvan (Vượt qua vòng loại)
  3. Colombia Emiliana Arango (Vòng loại cuối cùng)
  4. Ý Nuria Brancaccio (Vòng loại cuối cùng)
  5. Pháp Elsa Jacquemot (Vượt qua vòng loại)
  6. Áo Sinja Kraus (Vòng loại cuối cùng)
  7. Hy Lạp Despina Papamichail (Vòng loại cuối cùng)
  8. Thổ Nhĩ Kỳ Zeynep Sönmez (Vượt qua vòng loại)
  9. Ekaterina Makarova (Vòng loại cuối cùng)
  10. Cộng hòa Séc Barbora Palicová (Vòng 1)
  11. Đức Mona Barthel (Vòng 1)
  12. România Miriam Bulgaru (Vượt qua vòng loại)

Vượt qua vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng loại thứ 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng loại cuối cùng
          
1 Polina Kudermetova66
 Bỉ Magali Kempen33
1 Polina Kudermetova77
9 Ekaterina Makarova55
WCÁo Melanie Klaffner31
9 Ekaterina Makarova66

Vòng loại thứ 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng loại cuối cùng
          
2Slovenia Kaja Juvan67
 Thổ Nhĩ Kỳ Berfu Cengiz15
2Slovenia Kaja Juvan66
7Hy Lạp Despina Papamichail12
 Đức Katharina Hobgarski43
7Hy Lạp Despina Papamichail66

Vòng loại thứ 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng loại cuối cùng
          
3Colombia Emiliana Arango66
 Thổ Nhĩ Kỳ İpek Öz42
3Colombia Emiliana Arango655
12România Miriam Bulgaru777
WCĐức Lena Papadakis31
12România Miriam Bulgaru66

Vòng loại thứ 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng loại cuối cùng
          
4Ý Nuria Brancaccio777
 Liechtenstein Kathinka von Deichmann655
4Ý Nuria Brancaccio45
8Thổ Nhĩ Kỳ Zeynep Sönmez67
 Úc Astra Sharma634
8Thổ Nhĩ Kỳ Zeynep Sönmez166

Vòng loại thứ 5[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng loại cuối cùng
          
5Pháp Elsa Jacquemot66
  Tatiana Prozorova31
5Pháp Elsa Jacquemot76
WCĐức Kathleen Kanev50
WCĐức Kathleen Kanev646
11Đức Mona Barthel364

Vòng loại thứ 6[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng loại cuối cùng
          
6Áo Sinja Kraus66
WCĐức Julia Middendorf23
6Áo Sinja Kraus643
 Úc Daria Saville466
 Úc Daria Saville66
10Cộng hòa Séc Barbora Palicová43

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Rus ends Noha Akugue's dream week to win Hamburg title”. www.wtatennis.com (bằng tiếng Anh). Women's Tennis Association. 29 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2023.
  2. ^ “Bernarda Pera beats Anett Kontaveit in Hamburg final, seals second straight title without dropping a set”. tennis.com. 23 tháng 7 năm 2022.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Hamburg_European_Open_2023_-_%C4%90%C6%A1n_n%E1%BB%AF