Wiki - KEONHACAI COPA

Giải bóng đá Hạng Nhì Quốc gia 2023

Giải bóng đá Hạng Nhì Quốc gia 2023
Chi tiết giải đấu
Thời gianVòng loại:
Lượt đi: 24/05-24/06/2023
Lượt về: 05/07-05/08/2023
Vòng chung kết: 13/08-16/08/2023
Số đội14
Vị trí chung cuộc
Vô địchĐồng Nai, Đồng Tháp
Thăng hạngĐồng Nai, Đồng Tháp
Xuống hạngLuxury Hạ Long, Dugong Kiên Giang
2022
2024

Giải bóng đá Hạng Nhì Quốc gia 2023 là mùa giải thứ 25 của Giải bóng đá Hạng Nhì Quốc gia do Liên đoàn bóng đá Việt Nam (VFF) tổ chức. Giải đấu diễn ra từ ngày 24 tháng 5 đến ngày 16 tháng 8 năm 2023.

Thay đổi đội bóng[sửa | sửa mã nguồn]

Thể thức thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng loại (24 tháng 5 - 5 tháng 8)[sửa | sửa mã nguồn]

14 đội bóng chia làm hai bảng để thi đấu vòng loại. Các đội bóng thi đấu theo thể thức vòng tròn hai lượt chọn ra hai đội đứng đầu mỗi bảng vào vòng chung kết. Đội xếp cuối mỗi bảng sẽ phải xuống hạng.

Các tiêu chí xếp hạng ở vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Các đội được xếp thứ hạng theo điểm (3 điểm cho một trận thắng, 1 điểm cho một trận hòa, 0 điểm cho một trận thua). Nếu có từ hai đội trở lên bằng điểm nhau, thứ hạng các đội sẽ được xác định theo các tiêu chí lần lượt như sau:[1]

  1. Tổng số điểm ghi được trong các trận đấu giữa các đội liên quan;
  2. Hiệu số bàn thắng thua trong các trận đấu giữa các đội liên quan;
  3. Tổng số bàn thắng ghi được trong các trận đấu giữa các đội liên quan;
  4. Tổng số bàn thắng ghi được trên sân khách trong các trận đấu giữa các đội liên quan;
  5. Hiệu số bàn thắng thua trong tất cả các trận đấu bảng;
  6. Tổng số bàn thắng ghi được trong tất cả các trận đấu bảng;
  7. Tổng số bàn thắng ghi được trên sân khách trong tất cả các trận đấu bảng;
  8. Sút luân lưu nếu chỉ có hai đội bằng điểm và chỉ số phụ và còn thi đấu trên sân;
  9. Trận đấu play-off nếu thứ hạng của các đội bằng điểm nhau ảnh hưởng đến vị trí nhất, nhì bảng hoặc xuống hạng.
  10. Bốc thăm.

Vòng chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Bốn đội bóng vượt qua vòng loại sẽ được bắt cặp thi đấu 2 trận theo lịch sau:[1]

  • Trận 1 (13 tháng 8): 1A v. 2B
  • Trận 2 (13 tháng 8): 1B v. 2A
  • Trận 3 (16 tháng 8): Thua Trận 1 v. Thua Trận 2

Các trận đấu ở vòng chung kết thi đấu theo thể thức loại trực tiếp một lượt trận, nếu sau 90 phút thi đấu chính thức tỷ số hòa, hai đội sẽ thi đá luân lưu 11m để xác định đội thắng (không có hiệp phụ). Hai đội thắng trận 1, 2 sẽ xếp đồng hạng nhất giải bóng đá Hạng Nhì Quốc gia 2023 và trực tiếp giành quyền tham dự Giải bóng đá Hạng Nhất Quốc gia 2023–24. Đội thắng trong trận 3 sẽ thi đấu play-off với đội đứng cuối Giải bóng đá Hạng Nhất Quốc gia 2023.

Các đội bóng[sửa | sửa mã nguồn]

14 câu lạc bộ chia làm 2 bảng theo khu vực địa lý như sau:


Sân vận động[sửa | sửa mã nguồn]

Đội bóngĐịa điểmSân vận độngSức chứa
Dugong Kiên GiangRạch Giá, Kiên GiangRạch Giá10.000
Đắk LắkBuôn Ma Thuột, Đắk LắkBuôn Ma Thuột25.000
Đồng NaiThành phố Biên Hòa, Đồng NaiĐồng Nai25.000
Đồng ThápCao Lãnh, Đồng ThápCao Lãnh23.000
Luxury Hạ LongHạ Long, Quảng NinhLHTT Quảng NinhTBD
Gia ĐịnhHóc Môn, Thành phố Hồ Chí MinhTân Hiệp200
Gama Vĩnh PhúcKon TumKon Tum15.000
Lâm ĐồngĐà Lạt, Lâm ĐồngĐà Lạt20.000
PVFVăn Giang, Hưng YênTTĐTBĐ trẻ PVF - Bộ Công An4.600
Tiền GiangMỹ Tho, Tiền GiangTiền Giang15.000
Sông Trà Quảng NgãiTP.Quảng Ngãi, Quảng NgãiQuảng Ngãi12.000
Trẻ SHB Đà NẵngCẩm Lệ, Đà NẵngHòa Xuân20.000
Trẻ Thành phố Hồ Chí MinhQuận 10, Thành phố Hồ Chí MinhThống Nhất25.000
Vĩnh LongThành phố Vĩnh Long, Vĩnh LongVĩnh Long10.000

Khai mạc[sửa | sửa mã nguồn]

Lễ khai mạc chính thức được diễn ra lúc 15:15 ngày 24 tháng 5 tại Khu liên hợp thể thao tỉnh Quảng Ninh, Hạ Long, Quảng Ninh với trận đấu khai mạc diễn ra lúc 15:30 giữa Luxury Hạ LongPVF.

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 2[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 3[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 4[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 5[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 6[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 7[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 8[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 9[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 10[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 11[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 12[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 13[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 14[sửa | sửa mã nguồn]

Tóm tắt kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Nhà \ KháchĐLKLĐFCPVFTQNMGVPLHLTSĐN
Đắk Lắk2–12–12–01–02–02–0
Lâm Đồng1–01–00–02–02–12–2
PVF2–03–10–01–01–11–1
Trẻ Quảng Nam0–30–10–01–23–11–1
Gama Vĩnh Phúc1–31–61–20–52–10–2
Luxury Hạ Long0–55–11–10–44–40–2
Trẻ SHB Đà Nẵng1–02–11–10–05–05–1
Nguồn: VFF
Màu sắc: Xanh = đội nhà thắng; Vàng = hòa; Đỏ = đội khách thắng.

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 2[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 3[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 4[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 5[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 6[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 7[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 8[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 9[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 10[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 11[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 12[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 13[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 14[sửa | sửa mã nguồn]

Tóm tắt kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Nhà \ KháchDKGĐTFCĐNFCGĐFCTGFCTHCMVLFC
Dugong Kiên Giang2–20–62–21–21–50–2
Đồng Tháp0–04–22–23–22–11–1
Đồng Nai1–12–41–02–25–12–0
Gia Định4–10–21–53–00–12–1
Tiền Giang6–10–00–00–14–13–2
Trẻ Thành phố Hồ Chí Minh1–00–12–20–25–01–1
Vĩnh Long0–00–20–22–01–01–1
Nguồn: VFF
Màu sắc: Xanh = đội nhà thắng; Vàng = hòa; Đỏ = đội khách thắng.

Bảng xếp hạng vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
hoặc xuống hạng
1Đắk Lắk12903227+1527Vòng chung kết
2Trẻ SHB Đà Nẵng12651229+1323
3Lâm Đồng126241916+320
4PVF12462139+418
5Trẻ Quảng Nam123541410+414
6Gama Vĩnh Phúc122191133−227
7Luxury Hạ Long (R)121381532−176Xuống thi đấu tại Giải bóng đá Hạng Ba Quốc gia 2024
Nguồn: VFF
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí xếp hạng
(R) Xuống hạng


Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1Đồng Tháp (P)127502312+1126Vòng chung kết
2Đồng Nai (P)126423015+1522
3Gia Định125251717017
4Trẻ Thành phố Hồ Chí Minh124351919015
5Tiền Giang124351920−115
6Vĩnh Long123451114−313
7Dugong Kiên Giang (R)12057931−225Xuống thi đấu tại Giải bóng đá Hạng Ba Quốc gia 2024
Nguồn: VFF
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí xếp hạng
(P) Thăng hạng; (R) Xuống hạng


Vòng chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Hai đội thắng giành quyền lên hạng V.League 2 2023–24, hai đội thua đá play-off.

Đắk Lắk1–2Đồng Nai

Play-off[sửa | sửa mã nguồn]

Đội thắng đá play-off với đội cuối bảng V.League 2 2023 tranh suất tham dự V.League 2 2023–24.

Đắk Lắk2–0Trẻ SHB Đà Nẵng

Play-off với đội cuối bảng V.League 2 2023[sửa | sửa mã nguồn]

Đội thắng giành quyền tham dự V.League 2 2023–24.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b “Điều lệ giải bóng đá hạng Nhì quốc gia 2023” (PDF). VFF. 24 tháng 5 năm 2023. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2023.
  2. ^ “Thông báo số 5 về việc điều chỉnh lịch thi đấu lượt về bảng A giải hạng Nhì quốc gia 2023”. Liên đoàn bóng đá Việt Nam. 11 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2023.

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Gi%E1%BA%A3i_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_H%E1%BA%A1ng_Nh%C3%AC_Qu%E1%BB%91c_gia_2023