Wiki - KEONHACAI COPA

Giải bóng đá Hạng Nhì Quốc gia 2013

Giải bóng đá Hạng Nhì Quốc gia 2013
Thời gian25 tháng 5 - 31 tháng 7 năm 2013
Vị trí chung cuộc
Vô địchSanna Khánh Hoà
Bóng đá Huế
XM Fico Tây Ninh
Á quânĐắk Lắk
TP Hồ Chí Minh
Hạng baNam Định
Thăng hạngSanna Khánh Hoà
Bóng đá Huế
XM Fico Tây Ninh
Đắk Lắk
TP Hồ Chí Minh
Thống kê giải đấu
Số trận đấu90
Số bàn thắng200 (2,22 bàn mỗi trận)
Số thẻ vàng319 (3,54 thẻ mỗi trận)
Số thẻ đỏ21 (0,23 thẻ mỗi trận)
Số khán giả64.900 (721 khán giả mỗi trận)
2012
2014

Giải bóng đá Hạng Nhì Quốc gia năm 2013 là giải thi đấu bóng đá cấp câu lạc bộ cao thứ 3 trong hệ thống các giải bóng đá Việt Nam (sau V.League 1 2013V.League 2 2013). Mùa giải này là mùa giải thứ 14 do VFF khởi xướng và quản lý giải đấu.[1]

Thay đổi trước mùa giải[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách các đội bóng có sự thay đổi so với mùa 2012:

^[a] Bà Rịa Vũng Tàu, Trẻ Khatoco Khánh Hoà thăng hạng nhưng thiếu kinh phí nên bỏ giải. Đội Trẻ Khatoco Khánh Hoà được tổ chức lại thành Sanna Khánh Hoà tiếp tục thạm dự Giải hạng nhì 2013.[2][3][4]

Điều lệ[sửa | sửa mã nguồn]

17 đội bóng được chia thành 3 bảng theo khu vực địa lý. Các đội bóng thi đấu theo thể thức vòng tròn hai lượt đi và về (sân nhà và sân đối phương) để tính điểm, xếp hạng ở mỗi bảng; chọn hai đội xếp thứ nhất và nhì mỗi bảng vào thi đấu ở vòng chung kết. Việc đội bóng Trẻ Sài Gòn xin rút lui trước giờ bốc thăm, nên tại giải hạng Nhì 2013 sẽ không có đội phải xuống hạng.

Sau khi chọn được 6 đội giành quyền vào VCK (nhất nhì mỗi bảng), ba đội thắng trong các trận đấu 1-2-3 cùng xếp thứ Nhất tại giải. Các đội thua sẽ gặp nhau trong các trận đậu 4-5 (lợi thế phụ thuộc vào thứ tự theo mã số) để chọn thêm 2 đội thăng hạng.[5]

Các đội bóng[sửa | sửa mã nguồn]

ĐộiTrụ sởSân nhàSức chứaBảng
Công an Nhân dânHà NộiSân vận động Hà Đông18,000A
CLB Bóng đá HuếHuếSân vận động Tự Do25,000
Nam ĐịnhNam ĐịnhSân vận động Thiên Trường25,000
Trẻ Vicem Hải PhòngHải PhòngSân vận động Thủy Nguyên28,000
ViettelHà NộiSân vận động Hàng Đẫy20,000
Bình ThuậnPhan ThiếtSân vận động Phan Thiết10,000B
Đắk LắkBuôn Ma ThuộtSân vận động Buôn Ma Thuột10,000
Phú YênTuy HòaSân vận động Phú Yên5,000
Sanna Khánh HòaNha TrangSân vận động Nha Trang25,000
Thanh Niên Sài GònThành phố Hồ Chí MinhSân vận động Thành Long5,000
V&V UnitedNha TrangSân vận động 19 tháng 825,000
Cà MauCà MauSân vận động Cà Mau6,000C
Long An BTân AnSân vận động Long An20,000
Tiền GiangTiền GiangSân vận động Tiền Giang10,000
Thành phố Hồ Chí MinhThành phố Hồ Chí MinhSân vận động Thống Nhất25,000
Vĩnh LongVĩnh LongSân vận động Vĩnh Long10,000
XM Fico Tây NinhTây NinhSân vận động Tây Ninh15,500

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐThăng hạng
hoặc xuống hạng
1Huế (C, P, O)8611154+1119Vòng chung kết thăng hạng V.League 2 2014
2Nam Định8521116+517
3Viettel8422139+414
4Trẻ Vicem Hải Phòng8116614−84
5Công an Nhân dân8107517−123
Nguồn: VFF
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm số; 2) Đối đầu trực tiếp; 3) Hiệu số bàn thắng bại; 4) Số bàn thắng; 5) Số bàn thắng sân khách; 6) Bốc thăm; 7) Play-off
(C) Vô địch; (O) Thắng play-off; (P) Thăng hạng

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐThăng hạng
hoặc xuống hạng
1Sanna Khánh Hoà BVN (C, O, P)10640172+1522Vòng chung kết thăng hạng V.League 2 2014
2Đắk Lắk (O, P)10640184+1422
3Thanh Niên Sài Gòn105141517−216
4Phú Yên102441318−510
5Bình Thuận10154713−68
6V&V United10028521−162
Nguồn: VFF
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm số; 2) Đối đầu trực tiếp; 3) Hiệu số bàn thắng bại; 4) Số bàn thắng; 5) Số bàn thắng sân khách; 6) Bốc thăm; 7) Play-off
(C) Vô địch; (O) Thắng play-off; (P) Thăng hạng

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐThăng hạng
hoặc xuống hạng
1XM Fico Tây Ninh (C, O, P)10550166+1020Vòng chung kết thăng hạng V.League 2 2014
2TP Hồ Chí Minh (O, P)105141310+316
3Cà Mau10343109+113
4Vĩnh Long10253712−511
5Long An B102441215−310
6Tiền Giang102261128−178
Nguồn: VFF
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm số; 2) Đối đầu trực tiếp; 3) Hiệu số bàn thắng bại; 4) Số bàn thắng; 5) Số bàn thắng sân khách; 6) Bốc thăm; 7) Play-off
(C) Vô địch; (O) Thắng play-off; (P) Thăng hạng

Vòng chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Phương thức thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Tại vòng Chung kết giải hạng nhì quốc gia 2013, 6 đội bóng nhất và nhì của 3 bảng sẽ phân cặp thi đấu chọn 5 đội thăng hạng Nhất như sau:

  • Trận 1: Nhất bảng A - Nhì bảng B
  • Trận 2: Nhất bảng B - Nhì bảng C
  • Trận 3: Nhất bảng C - Nhì bảng A
  • Trận 4: Thua trận 1 - Thua trận 2
  • Trận 5: Thua trận 3 - Thua trận 4

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Chung kết

Vé vớt

Chung cuộc[sửa | sửa mã nguồn]

Các đội bóng giành quyền chơi ở giải hạng Nhất Quốc gia 2014 bao gồm 3 câu lạc bộ đồng giải Nhất là Huế, Sanna Khánh Hòa, XM Fico Tây Ninh và 2 câu lạc bộ giành vé vớt là TP.HCMĐắk Lắk.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Vietnam 2013”. RSSSF.com.
  2. ^ “No-relegation V-League a crazy idea: insiders”. Tuổi Trẻ News. ngày 10 tháng 12 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2012.
  3. ^ “Two football teams fold amid finances debacle”. Vietnam News. ngày 29 tháng 11 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2012.
  4. ^ “Football Federation fixes the V-League 2013 plan”. Vietnam Net. ngày 13 tháng 12 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2012.
  5. ^ “Họp báo công bố điều lệ và bốc thăm xếp lịch giải bóng đá hạng Nhì QG năm 2013”. VFF. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2016.

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Gi%E1%BA%A3i_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_H%E1%BA%A1ng_Nh%C3%AC_Qu%E1%BB%91c_gia_2013