Wiki - KEONHACAI COPA

Giải bóng đá Hạng Nhất Quốc gia 2023–24

Gold Star V.League 2 - 2023–24
Mùa giải2023–24
Thời gian21 tháng 10 năm 2023 – 29 tháng 6 năm 2024
Số trận đấu27
Số bàn thắng57 (2,11 bàn mỗi trận)
Chiến thắng sân
nhà đậm nhất
Bà Rịa – Vũng Tàu 4–0 Đồng Nai
(5 tháng 11 năm 2023)
Chiến thắng sân
khách đậm nhất
Phú Thọ 0–4 SHB Đà Nẵng
(3 tháng 12 năm 2023)
Trận có nhiều bàn thắng nhấtLong An 2–5 SHB Đà Nẵng
(5 tháng 11 năm 2023)
Chuỗi thắng dài nhấtSHB Đà Nẵng (6 trận)
Chuỗi bất bại dài nhấtSHB Đà Nẵng (11 trận)
Chuỗi không
thắng dài nhất
Phú Thọ (11 trận)
Chuỗi thua dài nhấtPhú Thọ (5 trận)
Trận có nhiều khán giả nhất5.000
Đồng Nai 1–0 Đồng Tháp
(22 tháng 10 năm 2023)
Trận có ít khán giả nhất100
Phú Thọ 0–3 Long An
(22 tháng 10 năm 2023)
Tổng số khán giả45.500
Số khán giả trung bình1.685
2023

Giải bóng đá Hạng Nhất Quốc gia 2023–24, tên chính thức là Giải bóng đá Hạng Nhất Quốc gia Bia Sao Vàng 2023–24 (tiếng Anh: Gold Star V.League 2 – 2023–24) là mùa giải thứ 30 của V.League 2. Đây là năm thứ hai tập đoàn Bia Sao Vàng là nhà tài trợ chính của giải đấu và là mùa giải đầu tiên có thời gian tổ chức thi đấu từ năm trước đến năm sau. Giải bắt đầu vào ngày 21 tháng 10 năm 2023 và dự kiến kết thúc vào ngày 29 tháng 6 năm 2024.

Thay đổi trước mùa giải[sửa | sửa mã nguồn]

Thay đổi đội bóng[sửa | sửa mã nguồn]

Đổi tên[sửa | sửa mã nguồn]

Tên cũTên mớiNgày thay đổi
Phù ĐổngPhù Đổng Ninh Bình3 tháng 10 năm 2023
Bình PhướcTrường Tươi Bình Phước

Thể thức thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Giải sẽ áp dụng thể thức hai lượt gồm lượt đi và lượt về với 22 vòng đấu.

Các đội bóng tham dự[sửa | sửa mã nguồn]

Sân vận động và địa điểm[sửa | sửa mã nguồn]

Đội bóngĐịa điểmSân vận độngSức chứa
Bà Rịa – Vũng TàuBà Rịa

Sân vận động Bà Rịa

10.000
Đồng NaiBiên Hòa

Sân vận động Đồng Nai

30.000
Đồng ThápCao LãnhSân vận động Cao Lãnh20.000
Hòa BìnhHòa Bình

Sân vận động Hòa Bình

3.600
HuếHuế

Sân vận động Tự Do

25.000
Long AnLong An

Sân vận động Long An

19.975
Phú ThọPhú Thọ

Sân vận động Việt Trì

16.000
Phù Đổng Ninh BìnhNinh Bình

Sân vận động Ninh Bình

20.000
PVF–CANDHưng Yên

Sân vận động PVF - BCA

3.600
SHB Đà NẵngĐà Nẵng

Sân vận động Hòa Xuân

20.000
Trường Tươi Bình PhướcĐồng Xoài

Sân vận động Bình Phước

11.000

Nhân sự, nhà tài trợ và áo đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Lưu ý: Cờ cho biết đội tuyển quốc gia như đã được xác định theo quy tắc đủ điều kiện FIFA. Cầu thủ có thể có nhiều quốc tịch không thuộc FIFA.

Đội bóngHuấn luyện viênNhà sản xuất áo đấuNhà tài trợ chính (trên áo đấu)
Bà Rịa – Vũng TàuViệt Nam Nguyễn Minh PhươngViệt Nam MiraKhông có
Đồng NaiViệt Nam Bùi Hữu Thái SơnViệt Nam DemeninoKhông có
Đồng ThápViệt Nam Bùi Văn ĐôngViệt Nam Mon AmieViệt Nam Đại học Văn Hiến

Việt Nam Happy Food

Hòa BìnhViệt Nam Phạm Thành LươngViệt Nam KamitoHàn Quốc K-Elec
HuếViệt Nam Nguyễn Đức DũngViệt Nam VNASPORTSKhông có
Long AnViệt Nam Ngô Quang SangViệt Nam DemeninoViệt Nam Cảng Quốc tế Long An
Phú ThọViệt Nam Hồ Hoàng TiếnViệt Nam VevocaKhông có
Phù Đổng Ninh BìnhViệt Nam Nguyễn Văn ĐànAnh MitreViệt Nam Phú An Thịnh
PVF–CANDBồ Đào Nha Mauro JerominoKhông có
SHB Đà NẵngViệt Nam Trương Việt HoàngViệt Nam KamitoViệt Nam SHB
Trường Tươi Bình PhướcViệt Nam Nguyễn Anh ĐứcViệt Nam FraserViệt Nam Trường Tươi Group

Bốc thăm[sửa | sửa mã nguồn]

Lễ bốc thăm và xếp lịch thi đấu Giải bóng đá Hạng Nhất Quốc gia Bia Sao Vàng 2023–24 diễn ra vào lúc 15 giờ ngày 22 tháng 9 năm 2023 tại Hội trường tầng 2, Liên đoàn bóng đá Việt Nam, Đường Lê Quang Đạo, Phú Đô, Nam Từ Liêm, Hà Nội.

Mã số thi đấu các đội[sửa | sửa mã nguồn]

Mã sốĐội
01SHB Đà Nẵng
02Bà Rịa – Vũng Tàu
03Huế
04Trường Tươi Bình Phước
05Phù Đổng Ninh Bình
06Phú Thọ
Mã sốĐội
07Hòa Bình
08Bình Thuận(bỏ giải)
09Đồng Nai
10Long An
11Đồng Tháp
12PVF–CAND

Khai mạc[sửa | sửa mã nguồn]

Lễ khai mạc chính thức được diễn ra lúc 16:45 ngày 21 tháng 10 năm 2023 tại Sân vận động Hòa Xuân, Đà Nẵng với trận đấu khai mạc diễn ra lúc 17:00 giữa SHB Đà NẵngHuế.

Lịch thi đấu, kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Lịch thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 5[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 6[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 7[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 8[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 9[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 10[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 11[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 12[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 13[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 14[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 15[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 16[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 17[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 18[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 19[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 20[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 21[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 22[sửa | sửa mã nguồn]

Tóm tắt kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Nhà \ KháchBRVBIPĐNFCĐTFCHBIHUELANPHDPHTCNDSDN
Bà Rịa – Vũng Tàu4–0
Bình Phước3–0
Đồng Nai1–00–0
Đồng Tháp2–00–2
Hòa Bình1–10–2
Huế2–00–0
Long An3–0
Phù Đổng2–12–1
Phú Thọ0–20–3
PVF–CAND0–00–0
SHB Đà Nẵng2–22–0
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 5 tháng 11 năm 2023. Nguồn: VPF
Màu sắc: Xanh = đội nhà thắng; Vàng = hòa; Đỏ = đội khách thắng.

Tiến trình mùa giải[sửa | sửa mã nguồn]

Đội ╲ Vòng12345678910111213141516171819202122
Bà Rịa – Vũng TàuTNBTTBTBBTB
Đồng NaiTBHBTBHTBNHN
Đồng ThápBBNTBHBTTHB
Hòa BìnhHHBBTTBHNBHN
HuếBTTHNTTBBTHN
Long AnBTTNHBBHTBT
Phù Đổng Ninh BìnhTBTHBHHNHTBN
Phú ThọBBBHBBNBBBHN
PVF–CANDNHHHHTTTHHT
SHB Đà NẵngTTHHTNTTTTTN
Trường Tươi Bình PhướcHTHHBTBBTBNN
Cập nhật tới (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 5 tháng 11 năm 2023. Nguồn: VPF
H = Hòa; N = Nghỉ vòng đấu; B = Thua; T = Thắng

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐThăng hạng
hoặc xuống hạng
1SHB Đà Nẵng11830235+1827Thăng hạng lên V.League 1 2024–25
2PVF–CAND1147093+619Play-off lên V.League 1 2024–25
3Huế11533118+318
4Bà Rịa – Vũng Tàu115151815+316
5Trường Tươi Bình Phước114341311+215
6Long An114342019+115
7Phù Đổng Ninh Bình10343810−213
8Đồng Nai11335712−512
9Đồng Tháp1132659−411
10Hòa Bình11254712−511
11Phú Thọ11128421−175Xuống chơi tại Hạng Nhì Quốc gia 2025
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 9 tháng 3 năm 2024. Nguồn: VPF

Vị trí các đội qua các vòng đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Đội ╲ Vòng12345678910111213141516171819202122
Bà Rịa – Vũng Tàu147523344344
Đồng Nai476769857988
Đồng Tháp91010991010109899
Hòa Bình68910867810101010
Huế1053242223233
Long An832437996756
Phù Đổng Ninh Bình364355678567
Phú Thọ11111111111111111111111111
PVF–CAND798888432422
SHB Đà Nẵng21111111111111
Trường Tươi Bình Phước525674565675
Vô địch; thăng hạng lên V.League 1 2024–25
Hạng 2, Play-off thăng hạng lên V.League 1 2024–25
xuống hạng Hạng Nhì Quốc gia 2025
Cập nhật tới (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 9 tháng 3 năm 2024. Nguồn: VPF (tiếng Việt)

Play-off[sửa | sửa mã nguồn]

Đội đứng thứ 13 V.League 1Đội Á quân V.League 2

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Gi%E1%BA%A3i_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_H%E1%BA%A1ng_Nh%E1%BA%A5t_Qu%E1%BB%91c_gia_2023%E2%80%9324