Giải bóng đá Hạng Nhất Quốc gia 2023–24
Mùa giải | 2023–24 |
---|---|
Thời gian | 21 tháng 10 năm 2023 – 29 tháng 6 năm 2024 |
Số trận đấu | 27 |
Số bàn thắng | 57 (2,11 bàn mỗi trận) |
Chiến thắng sân nhà đậm nhất | Bà Rịa – Vũng Tàu 4–0 Đồng Nai (5 tháng 11 năm 2023) |
Chiến thắng sân khách đậm nhất | Phú Thọ 0–4 SHB Đà Nẵng (3 tháng 12 năm 2023) |
Trận có nhiều bàn thắng nhất | Long An 2–5 SHB Đà Nẵng (5 tháng 11 năm 2023) |
Chuỗi thắng dài nhất | SHB Đà Nẵng (6 trận) |
Chuỗi bất bại dài nhất | SHB Đà Nẵng (11 trận) |
Chuỗi không thắng dài nhất | Phú Thọ (11 trận) |
Chuỗi thua dài nhất | Phú Thọ (5 trận) |
Trận có nhiều khán giả nhất | 5.000 Đồng Nai 1–0 Đồng Tháp (22 tháng 10 năm 2023) |
Trận có ít khán giả nhất | 100 Phú Thọ 0–3 Long An (22 tháng 10 năm 2023) |
Tổng số khán giả | 45.500 |
Số khán giả trung bình | 1.685 |
← 2023 2024–25 → |
Giải bóng đá Hạng Nhất Quốc gia 2023–24, tên chính thức là Giải bóng đá Hạng Nhất Quốc gia Bia Sao Vàng 2023–24 (tiếng Anh: Gold Star V.League 2 – 2023–24) là mùa giải thứ 30 của V.League 2. Đây là năm thứ hai tập đoàn Bia Sao Vàng là nhà tài trợ chính của giải đấu và là mùa giải đầu tiên có thời gian tổ chức thi đấu từ năm trước đến năm sau. Giải bắt đầu vào ngày 21 tháng 10 năm 2023 và dự kiến kết thúc vào ngày 29 tháng 6 năm 2024.
Thay đổi trước mùa giải[sửa | sửa mã nguồn]
Thay đổi đội bóng[sửa | sửa mã nguồn]
Đến V.League 2[sửa | sửa mã nguồn]Xuống hạng từ V.League 1 – 2023 Thăng hạng từ giải Hạng Nhì 2023
| Rời V.League 2[sửa | sửa mã nguồn]Thăng hạng đến V.League 1 – 2023–24 Xuống hạng đến giải Hạng Nhì 2024
Bỏ giải
|
Đổi tên[sửa | sửa mã nguồn]
Tên cũ | Tên mới | Ngày thay đổi |
---|---|---|
Phù Đổng | Phù Đổng Ninh Bình | 3 tháng 10 năm 2023 |
Bình Phước | Trường Tươi Bình Phước |
Thể thức thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]
Giải sẽ áp dụng thể thức hai lượt gồm lượt đi và lượt về với 22 vòng đấu.
Các đội bóng tham dự[sửa | sửa mã nguồn]
Sân vận động và địa điểm[sửa | sửa mã nguồn]
Đội bóng | Địa điểm | Sân vận động | Sức chứa |
---|---|---|---|
Bà Rịa – Vũng Tàu | Bà Rịa | 10.000 | |
Đồng Nai | Biên Hòa | 30.000 | |
Đồng Tháp | Cao Lãnh | Sân vận động Cao Lãnh | 20.000 |
Hòa Bình | Hòa Bình | 3.600 | |
Huế | Huế | 25.000 | |
Long An | Long An | 19.975 | |
Phú Thọ | Phú Thọ | 16.000 | |
Phù Đổng Ninh Bình | Ninh Bình | 20.000 | |
PVF–CAND | Hưng Yên | 3.600 | |
SHB Đà Nẵng | Đà Nẵng | 20.000 | |
Trường Tươi Bình Phước | Đồng Xoài | 11.000 |
Nhân sự, nhà tài trợ và áo đấu[sửa | sửa mã nguồn]
Lưu ý: Cờ cho biết đội tuyển quốc gia như đã được xác định theo quy tắc đủ điều kiện FIFA. Cầu thủ có thể có nhiều quốc tịch không thuộc FIFA.
Đội bóng | Huấn luyện viên | Nhà sản xuất áo đấu | Nhà tài trợ chính (trên áo đấu) |
---|---|---|---|
Bà Rịa – Vũng Tàu | Nguyễn Minh Phương | Mira | Không có |
Đồng Nai | Bùi Hữu Thái Sơn | Demenino | Không có |
Đồng Tháp | Bùi Văn Đông | Mon Amie | Đại học Văn Hiến |
Hòa Bình | Phạm Thành Lương | Kamito | K-Elec |
Huế | Nguyễn Đức Dũng | VNASPORTS | Không có |
Long An | Ngô Quang Sang | Demenino | Cảng Quốc tế Long An |
Phú Thọ | Hồ Hoàng Tiến | Vevoca | Không có |
Phù Đổng Ninh Bình | Nguyễn Văn Đàn | Mitre | Phú An Thịnh |
PVF–CAND | Mauro Jeromino | Không có | |
SHB Đà Nẵng | Trương Việt Hoàng | Kamito | SHB |
Trường Tươi Bình Phước | Nguyễn Anh Đức | Fraser | Trường Tươi Group |
Bốc thăm[sửa | sửa mã nguồn]
Lễ bốc thăm và xếp lịch thi đấu Giải bóng đá Hạng Nhất Quốc gia Bia Sao Vàng 2023–24 diễn ra vào lúc 15 giờ ngày 22 tháng 9 năm 2023 tại Hội trường tầng 2, Liên đoàn bóng đá Việt Nam, Đường Lê Quang Đạo, Phú Đô, Nam Từ Liêm, Hà Nội.
Mã số thi đấu các đội[sửa | sửa mã nguồn]
|
|
Khai mạc[sửa | sửa mã nguồn]
Lễ khai mạc chính thức được diễn ra lúc 16:45 ngày 21 tháng 10 năm 2023 tại Sân vận động Hòa Xuân, Đà Nẵng với trận đấu khai mạc diễn ra lúc 17:00 giữa SHB Đà Nẵng và Huế.
Lịch thi đấu, kết quả[sửa | sửa mã nguồn]
Lịch thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1[sửa | sửa mã nguồn]
21 tháng 10 năm 2023 | Hòa Bình | 1–1 | Trường Tươi Bình Phước | Thành phố Hòa Bình, Hòa Bình |
---|---|---|---|---|
15:00 |
| Chi tiết FPT Play, HTV Thể thao |
| Sân vận động: Hòa Bình Lượng khán giả: 1.300 Trọng tài: Trương Hồng Vũ |
21 tháng 10 năm 2023 | SHB Đà Nẵng | 2–0 | Huế | Cẩm Lệ, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
17:00 |
| Chi tiết FPT Play, HTV Thể thao |
| Sân vận động: Hòa Xuân Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Nguyễn Hữu Tuấn |
22 tháng 10 năm 2023 | Phù Đổng Ninh Bình | 2–1 | Long An | Thành phố Ninh Bình, Ninh Bình |
---|---|---|---|---|
16:00 |
| Chi tiết FPT Play |
| Sân vận động: Ninh Bình Lượng khán giả: 1.000 Trọng tài: Lê Thanh Tùng |
22 tháng 10 năm 2023 | Phú Thọ | 0–2 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Việt Trì, Phú Thọ |
---|---|---|---|---|
16:00 |
| Chi tiết FPT Play |
| Sân vận động: Việt Trì Lượng khán giả: 300 Trọng tài: Ngô Đắc Tiến |
22 tháng 10 năm 2023 | Đồng Nai | 1–0 | Đồng Tháp | Biên Hòa, Đồng Nai |
---|---|---|---|---|
17:00 |
| Chi tiết FPT Play |
| Sân vận động: Đồng Nai Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Trần Mạnh Hùng |
Vòng 2[sửa | sửa mã nguồn]
27 tháng 10 năm 2023 | Đồng Tháp | 0–2 | SHB Đà Nẵng | Cao Lãnh, Đồng Tháp |
---|---|---|---|---|
16:00 |
| Chi tiết FPT Play, HTV Key |
| Sân vận động: Cao Lãnh Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Nguyễn Anh Vũ |
27 tháng 10 năm 2023 | Trường Tươi Bình Phước | 3–0 | Phú Thọ | Đồng Xoài, Bình Phước |
---|---|---|---|---|
17:00 |
| Chi tiết FPT Play |
| Sân vận động: Bình Phước Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Nguyễn Kim Việt Bảo |
27 tháng 10 năm 2023 | Long An | 3–0 | Đồng Nai | Tân An, Long An |
---|---|---|---|---|
17:00 |
| Chi tiết FPT Play, HTV Thể thao |
| Sân vận động: Long An Lượng khán giả: 1.000 Trọng tài: Phan Văn Tuấn |
28 tháng 10 năm 2023 | Huế | 2–0 | Phù Đổng Ninh Bình | Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế |
---|---|---|---|---|
15:30 |
| Chi tiết FPT Play |
| Sân vận động: Tự Do Lượng khán giả: 800 Trọng tài: Nguyễn Đức Thiện |
28 tháng 10 năm 2023 | PVF–CAND | 0–0 | Hòa Bình | Văn Giang, Hưng Yên |
---|---|---|---|---|
18:00 |
| Chi tiết FPT Play |
| Sân vận động: TTĐT trẻ PVF – Bộ Công An Lượng khán giả: 800 Trọng tài: Vũ Văn Việt |
Vòng 3[sửa | sửa mã nguồn]
31 tháng 10 năm 2023 | Phú Thọ | 0–3 | Long An | Việt Trì, Phú Thọ |
---|---|---|---|---|
16:00 |
| Chi tiết FPT Play, HTV Thể thao |
| Sân vận động: Việt Trì Lượng khán giả: 100 Trọng tài: Trần Thế Anh |
31 tháng 10 năm 2023 | SHB Đà Nẵng | 2–2 | Trường Tươi Bình Phước | Cẩm Lệ, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
17:00 |
| Chi tiết FPT Play |
| Sân vận động: Hòa Xuân Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Nguyễn Trọng Tưởng |
01 tháng 11 năm 2023 | Hòa Bình | 0–2 | Huế | Thành phố Hòa Bình, Hòa Bình |
---|---|---|---|---|
15:00 |
| Chi tiết FPT Play |
| Sân vận động: Hòa Bình Lượng khán giả: 400 Trọng tài: Trần Ngọc Ánh |
01 tháng 11 năm 2023 | Phù Đổng Ninh Bình | 2–1 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Thành phố Ninh Bình, Ninh Bình |
---|---|---|---|---|
16:00 |
| Chi tiết FPT Play |
| Sân vận động: Ninh Bình Lượng khán giả: 800 Trọng tài: Nguyễn Nhật Minh |
01 tháng 11 năm 2023 | Đồng Nai | 0–0 | PVF–CAND | Biên Hòa, Đồng Nai |
---|---|---|---|---|
17:00 |
| Chi tiết FPT Play, HTV Thể Thao |
| Sân vận động: Đồng Nai Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Trần Văn Khỏe |
Vòng 4[sửa | sửa mã nguồn]
05 tháng 11 năm 2023 | Huế | 0–0 | Phú Thọ | Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế |
---|---|---|---|---|
15:30 |
| Chi tiết FPT Play |
| Sân vận động: Tự Do Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Nguyễn Hữu Tuấn |
05 tháng 11 năm 2023 | Đồng Tháp | 2–0 | Hòa Bình | Cao Lãnh, Đồng Tháp |
---|---|---|---|---|
16:00 |
| Chi tiết FPT Play, HTV Thể thao |
| Sân vận động: Cao Lãnh Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Đặng Quốc Dũng |
05 tháng 11 năm 2023 | Trường Tươi Bình Phước | 1–1 | Phù Đổng Ninh Bình | Đồng Xoài, Bình Phước |
---|---|---|---|---|
18:00 |
| Chi tiết FPT Play |
| Sân vận động: Bình Phước Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Nguyễn Văn Phúc |
05 tháng 11 năm 2023 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 4–0 | Đồng Nai | Bà Rịa, Bà Rịa Vũng Tàu |
---|---|---|---|---|
18:00 |
| Chi tiết FPT Play |
| Sân vận động: Bà Rịa Lượng khán giả: 1.000 Trọng tài: Nguyễn Tấn Lê |
05 tháng 11 năm 2023 | PVF–CAND | 0–0 | SHB Đà Nẵng | Văn Giang, Hưng Yên |
---|---|---|---|---|
18:00 |
| Chi tiết FPT Play |
| Sân vận động: TTĐT trẻ PVF – Bộ Công An Lượng khán giả: 600 Trọng tài: Nguyễn Đắc Tiến |
Vòng 5[sửa | sửa mã nguồn]
02 tháng 12 năm 2023 | Phù Đổng Ninh Bình | 1–2 | Hòa Bình | Thành phố Ninh Bình, Ninh Bình |
---|---|---|---|---|
16:00 |
| Chi tiết FPT Play |
| Sân vận động: Ninh Bình Lượng khán giả: 1000 Trọng tài: Lê Thanh Tùng |
02 tháng 12 năm 2023 | Đồng Nai | 2–1 | Trường Tươi Bình Phước | Biên Hòa, Đồng Nai |
---|---|---|---|---|
17:00 |
| Chi tiết FPT Play, HTV Thể thao |
| Sân vận động: Đồng Nai Lượng khán giả: 2000 Trọng tài: Phan Văn Tuấn |
02 tháng 12 năm 2023 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 2–0 | Đồng Tháp | Bà Rịa, Bà Rịa Vũng Tàu |
---|---|---|---|---|
18:00 |
| Chi tiết FPT Play |
| Sân vận động: Bà Rịa Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Nguyễn Anh Vũ |
03 tháng 12 năm 2023 | Phú Thọ | 0–4 | SHB Đà Nẵng | Việt Trì, Phú Thọ |
---|---|---|---|---|
15:00 |
| Chi tiết FPT Play |
| Sân vận động: Việt Trì Lượng khán giả: 200 Trọng tài: Vũ Phúc Hoan |
03 tháng 12 năm 2023 | Long An | 2–2 | PVF–CAND | Tân An, Long An |
---|---|---|---|---|
17:00 |
| Chi tiết FPT Play |
| Sân vận động: Long An Lượng khán giả: 700 Trọng tài: Trần Văn Khỏe |
Vòng 6[sửa | sửa mã nguồn]
09 tháng 12 năm 2023 | Phú Thọ | 0–1 | PVF–CAND | Việt Trì, Phú Thọ |
---|---|---|---|---|
15:00 |
| Chi tiết FPT Play |
| Sân vận động: Việt Trì Lượng khán giả: 500 Trọng tài: Nguyễn Ngọc Thắng |
09 tháng 12 năm 2023 | Đồng Tháp | 0–0 | Phù Đổng Ninh Bình | Cao Lãnh, Đồng Tháp |
---|---|---|---|---|
16:00 |
| Chi tiết HTV Thể Thao, FPT Play |
| Sân vận động: Cao Lãnh Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Võ Hoài Thương |
10 tháng 12 năm 2023 | Hòa Bình | 1–0 | Đồng Nai | Cao Lãnh, Đồng Tháp |
---|---|---|---|---|
15:00 |
| Chi tiết HTV Thể Thao, FPT Play |
| Sân vận động: Cao Lãnh Lượng khán giả: 1000 Trọng tài: Trần Quốc Thịnh |
10 tháng 12 năm 2023 | Huế | 2–1 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế |
---|---|---|---|---|
15:00 |
| Chi tiết FPT Play |
| Sân vận động: Tự Do Lượng khán giả: 2000 Trọng tài: Nguyễn Ngọc Tưởng |
10 tháng 12 năm 2023 | Trường Tươi Bình Phước | 2–1 | Long An | Đồng Xoài, Bình Phước |
---|---|---|---|---|
18:00 |
| Chi tiết FPT Play |
| Sân vận động: Bình Phước Lượng khán giả: 4000 Trọng tài: Nguyễn Hữu Tuấn |
Vòng 7[sửa | sửa mã nguồn]
16 tháng 12 năm 2023 | Huế | 1–0 | Đồng Tháp | Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế |
---|---|---|---|---|
15:30 |
| Chi tiết FPT Play, HTV Thể thao |
| Sân vận động: Tự Do Lượng khán giả: 1500 Trọng tài: Đỗ Khánh Nam |
16 tháng 12 năm 2023 | Long An | 2–5 | SHB Đà Nẵng | Tân An, Long An |
---|---|---|---|---|
17:00 |
| Chi tiết FPT Play |
| Sân vận động: Long An Lượng khán giả: 700 Trọng tài: Nguyễn Văn Phúc |
16 tháng 12 năm 2023 | PVF–CAND | 1–0 | Bình Phước | Văn Giang, Hưng Yên |
---|---|---|---|---|
18:00 |
| Chi tiết FPT Play |
| Sân vận động: TTĐT trẻ PVF – Bộ Công An Lượng khán giả: 800 Trọng tài: Trần Thế Anh |
17 tháng 12 năm 2023 | Phù Đổng Ninh Bình | 0–0 | Đồng Nai | Thành phố Ninh Bình, Ninh Bình |
---|---|---|---|---|
16:00 | Chi tiết FPT Play, HTV Thể thao | Sân vận động: Ninh Bình Lượng khán giả: 1200 Trọng tài: Trần Ngọc Ánh |
17 tháng 12 năm 2023 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 1–0 | Hòa Bình | Bà Rịa, Bà Rịa Vũng Tàu |
---|---|---|---|---|
18:00 |
| Chi tiết FPT Play |
| Sân vận động: Bà Rịa Lượng khán giả: 1000 Trọng tài: Trần Văn Khoẻ |
Vòng 8[sửa | sửa mã nguồn]
23 tháng 12 năm 2023 | Long An | 1–1 | Hòa Bình | Tân An, Long An |
---|---|---|---|---|
17:00 |
| Chi tiết FPT Play, HTVKeys |
| Sân vận động: Long An Lượng khán giả: 1000 Trọng tài: Nguyễn Hữu Tuấn |
24 tháng 12 năm 2023 | Đồng Tháp | 1–0 | Trường Tươi Bình Phước | Cao Lãnh, Đồng Tháp |
---|---|---|---|---|
16:00 |
| Chi tiết FPT Play |
| Sân vận động: Cao Lãnh Lượng khán giả: 4000 Trọng tài: Trương Hồng Vũ |
24 tháng 12 năm 2023 | Đồng Nai | 3–0 | Phú Thọ | Biên Hòa, Đồng Nai |
---|---|---|---|---|
17:00 |
| Chi tiết FPT Play |
| Sân vận động: Đồng Nai Lượng khán giả: 1500 Trọng tài: Ngô Đắc Tiến |
24 tháng 12 năm 2023 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 1–3 | SHB Đà Nẵng | Bà Rịa, Bà Rịa Vũng Tàu |
---|---|---|---|---|
18:00 |
| Chi tiết FPT Play |
| Sân vận động: Bà Rịa Lượng khán giả: 2500 Trọng tài: Nguyễn Ngọc Tưởng |
24 tháng 12 năm 2023 | PVF–CAND | 2–1 | Huế | Văn Giang, Hưng Yên |
---|---|---|---|---|
18:00 |
| Chi tiết FPT Play |
| Sân vận động: TTĐT trẻ PVF – Bộ Công An Lượng khán giả: 300 Trọng tài: Lê Thanh Tùng |
Vòng 9[sửa | sửa mã nguồn]
17 tháng 02 năm 2024 | Phù Đổng Ninh Bình | 0–0 | PVF–CAND | Thành phố Ninh Bình, Ninh Bình |
---|---|---|---|---|
16:00 |
| Chi tiết FPT Play, HTV Thể thao; TV360 |
| Sân vận động: Ninh Bình Lượng khán giả: 1200 Trọng tài: Trần Thế Anh |
17 tháng 02 năm 2024 | Trường Tươi Bình Phước | 2–1 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Đồng Xoài, Bình Phước |
---|---|---|---|---|
18:00 |
| Chi tiết FPT Play, TV360 | Sân vận động: Bình Phước Lượng khán giả: 3000 Trọng tài: Tăng Hoàng Tuấn |
18 tháng 02 năm 2024 | Huế | 1–2 | Long An | Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế |
---|---|---|---|---|
15:00 | Chi tiết FPT Play, HTV Keys; TV360 |
| Sân vận động: Tự Do Lượng khán giả: 2000 Trọng tài: Nguyễn Ngọc Thắng |
18 tháng 02 năm 2024 | Phú Thọ | 1–2 | Đồng Tháp | Việt Trì, Phú Thọ |
---|---|---|---|---|
15:00 |
| Chi tiết FPT Play, TV360 |
| Sân vận động: Việt Trì Lượng khán giả: 500 Trọng tài: Vũ Văn Việt |
18 tháng 02 năm 2024 | SHB Đà Nẵng | 1–0 | Đồng Nai | Cẩm Lệ, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
18:00 |
| Chi tiết FPT Play, TV360 |
| Sân vận động: Hòa Xuân Lượng khán giả: 3000 Trọng tài: Trương Quang Thông |
Vòng 10[sửa | sửa mã nguồn]
24 tháng 02 năm 2024 | Huế | 1–0 | Trường Tươi Bình Phước | Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế |
---|---|---|---|---|
15:00 |
| Chi tiết FPT Play, HTV Thể thao; TV360 |
| Sân vận động: Tự Do Lượng khán giả: 3000 Trọng tài: Nguyễn Ngọc Tưởng |
25 tháng 02 năm 2024 | Phù Đổng Ninh Bình | 2–1 | Phú Thọ | Thành phố Ninh Bình, Ninh Bình |
---|---|---|---|---|
16:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
| Sân vận động: Ninh Bình Lượng khán giả: 700 Trọng tài: Trương Hồng Vũ |
25 tháng 02 năm 2024 | Đồng Tháp | 0–0 | PVF–CAND | Cao Lãnh, Đồng Tháp |
---|---|---|---|---|
16:00 |
| Chi tiết FPT Play, HTV Thể thao; TV360 |
| Sân vận động: Cao Lãnh Lượng khán giả: 8000 Trọng tài: Nguyễn Kim Việt Bảo |
25 tháng 02 năm 2024 | Hòa Bình | 0–2 | SHB Đà Nẵng | Thành phố Hòa Bình, Hòa Bình |
---|---|---|---|---|
17:00 |
| Chi tiết FPT Play, TV360 |
| Sân vận động: Hòa Bình Lượng khán giả: 3000 Trọng tài: Lê Thanh Tùng |
25 tháng 02 năm 2024 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 5–3 | Long An | Bà Rịa, Bà Rịa Vũng Tàu |
---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
| Sân vận động: Bà Rịa Lượng khán giả: 1000 Trọng tài: Trần Văn Trọng |
Vòng 11[sửa | sửa mã nguồn]
01 tháng 03 năm 2024 | Phú Thọ | 1–1 | Hòa Bình | Việt Trì, Phú Thọ |
---|---|---|---|---|
15:00 |
| Chi tiết FPT Play, TV360 | Sân vận động: Việt Trì |
01 tháng 03 năm 2024 | SHB Đà Nẵng | 2–0 | Phù Đổng Ninh Bình | Cẩm Lệ, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 | Sân vận động: Hòa Xuân |
02 tháng 03 năm 2024 | Đồng Nai | 1–1 | Huế | Biên Hòa, Đồng Nai |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 | Sân vận động: Đồng Nai |
02 tháng 03 năm 2024 | Long An | 1–0 | Đồng Tháp | Tân An, Long An |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 | Sân vận động: Long An |
03 tháng 03 năm 2024 | PVF–CAND | 3–0 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Văn Giang, Hưng Yên |
---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 | Sân vận động: TTĐT trẻ PVF – Bộ Công An |
Vòng 12[sửa | sửa mã nguồn]
08 tháng 03 năm 2024 | Phú Thọ | – | Đồng Nai | Việt Trì, Phú Thọ |
---|---|---|---|---|
15:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 | Sân vận động: Việt Trì |
08 tháng 03 năm 2024 | Huế | – | PVF–CAND | Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế |
---|---|---|---|---|
15:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 | Sân vận động: Tự Do |
08 tháng 03 năm 2024 | SHB Đà Nẵng | – | Bà Rịa – Vũng Tàu | Cẩm Lệ, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 | Sân vận động: Hòa Xuân |
09 tháng 03 năm 2024 | Hòa Bình | – | Long An | Cẩm Lệ, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
15:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 | Sân vận động: Hòa Xuân |
09 tháng 03 năm 2024 | Trường Tươi Bình Phước | – | Đồng Tháp | Đồng Xoài, Bình Phước |
---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 | Sân vận động: Bình Phước |
Vòng 13[sửa | sửa mã nguồn]
tháng 03 năm 2024 | PVF–CAND | – | Phù Đổng Ninh Bình | Văn Giang, Hưng Yên |
---|---|---|---|---|
Chi tiết FPT Play, TV360 | Sân vận động: TTĐT trẻ PVF – Bộ Công An |
tháng 03 năm 2024 | Bà Rịa – Vũng Tàu | – | Trường Tươi Bình Phước | Bà Rịa, Bà Rịa Vũng Tàu |
---|---|---|---|---|
Chi tiết FPT Play, TV360 | Sân vận động: Bà Rịa |
Vòng 14[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 15[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 16[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 17[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 18[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 19[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 20[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 21[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 22[sửa | sửa mã nguồn]
Tóm tắt kết quả[sửa | sửa mã nguồn]
Tiến trình mùa giải[sửa | sửa mã nguồn]
H = Hòa; N = Nghỉ vòng đấu; B = Thua; T = Thắng
Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Thăng hạng hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | SHB Đà Nẵng | 11 | 8 | 3 | 0 | 23 | 5 | +18 | 27 | Thăng hạng lên V.League 1 2024–25 |
2 | PVF–CAND | 11 | 4 | 7 | 0 | 9 | 3 | +6 | 19 | Play-off lên V.League 1 2024–25 |
3 | Huế | 11 | 5 | 3 | 3 | 11 | 8 | +3 | 18 | |
4 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 11 | 5 | 1 | 5 | 18 | 15 | +3 | 16 | |
5 | Trường Tươi Bình Phước | 11 | 4 | 3 | 4 | 13 | 11 | +2 | 15 | |
6 | Long An | 11 | 4 | 3 | 4 | 20 | 19 | +1 | 15 | |
7 | Phù Đổng Ninh Bình | 10 | 3 | 4 | 3 | 8 | 10 | −2 | 13 | |
8 | Đồng Nai | 11 | 3 | 3 | 5 | 7 | 12 | −5 | 12 | |
9 | Đồng Tháp | 11 | 3 | 2 | 6 | 5 | 9 | −4 | 11 | |
10 | Hòa Bình | 11 | 2 | 5 | 4 | 7 | 12 | −5 | 11 | |
11 | Phú Thọ | 11 | 1 | 2 | 8 | 4 | 21 | −17 | 5 | Xuống chơi tại Hạng Nhì Quốc gia 2025 |
Vị trí các đội qua các vòng đấu[sửa | sửa mã nguồn]
Vô địch; thăng hạng lên V.League 1 2024–25 | |
Hạng 2, Play-off thăng hạng lên V.League 1 2024–25 | |
xuống hạng Hạng Nhì Quốc gia 2025 |
Play-off[sửa | sửa mã nguồn]
Đội đứng thứ 13 V.League 1 | – | Đội Á quân V.League 2 |
---|---|---|