Bùi Tiến Sinh
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên khai sinh | Bùi Tiến Sinh | ||
Ngày sinh | 10 tháng 3, 2001 | ||
Nơi sinh | Lạc Sơn, Hòa Bình, Việt Nam | ||
Chiều cao | 1,74 m (5 ft 8+1⁄2 in)[1] | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Đồng Nai | ||
Số áo | 19 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2013–2022 | Viettel | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2021 | → Phú Thọ (mượn) | 4 | (0) |
2021 | → Hải Phòng (mượn) | 0 | (0) |
2022 | → Huế (mượn) | 14 | (1) |
2023– | Đồng Nai | 1 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2018–2019 | U-19 Việt Nam | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Bùi Tiến Sinh (sinh ngày 10 tháng 3 năm 2001) là một cầu thủ bóng đá người Việt Nam đang chơi ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ Huế.
Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]
- Tính đến 13 tháng 3 năm 2022
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp quốc gia | Tổng cộng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Giải đấu | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Huế | 2022 | V.League 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tổng kết sự nghiệp | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Bùi Tiến Sinh”. Vietnam Professional Football. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2021.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/B%C3%B9i_Ti%E1%BA%BFn_Sinh