Wiki - KEONHACAI COPA

Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-17 thế giới 1997

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

 Ai Cập[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ai Cập Dr. Mohamed Aly

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMAhmed Ekramy (1980-07-10)10 tháng 7, 1980 (17 tuổi)Ai Cập Al Ahly
22HVAbou Gamal (1980-10-27)27 tháng 10, 1980 (16 tuổi)Ai Cập Zamalek
32HVHassan Yasser (1980-02-11)11 tháng 2, 1980 (17 tuổi)Ai Cập Al Ahly
42HVAly Mostafa (1980-04-11)11 tháng 4, 1980 (17 tuổi)Ai Cập Al Ahly
52HVEl Hefnaw Khairy (1980-03-02)2 tháng 3, 1980 (17 tuổi)Ai Cập Zamalek
62HVHany Saïd (1980-04-22)22 tháng 4, 1980 (17 tuổi)Ai Cập Al Ahly
73TVSaleh Abou (c) (1980-03-21)21 tháng 3, 1980 (17 tuổi)Ai Cập Al Ahly
83TVAbdo Mostafa (1980-01-01)1 tháng 1, 1980 (17 tuổi)Ai Cập Zamelak
94Ahmed Belal (1980-08-20)20 tháng 8, 1980 (17 tuổi)Ai Cập Al Ahly
104Mahmoud Arabi (1980-01-20)20 tháng 1, 1980 (17 tuổi)Ai Cập Mansoura
114Mohamed Abou (1980-01-04)4 tháng 1, 1980 (17 tuổi)Ai Cập Zamelak
122HVAbdellatif Ashraf (1980-08-20)20 tháng 8, 1980 (17 tuổi)Ai Cập Zamelak
132HVAhmed Amr (1980-01-01)1 tháng 1, 1980 (17 tuổi)Ai Cập Al Marsy
143TVEid Ezz (1980-09-16)16 tháng 9, 1980 (16 tuổi)Ai Cập Al Mokawloon
153TVMohamed El Atrawy (1981-08-19)19 tháng 8, 1981 (16 tuổi)Ai Cập Ghazl Mehalla
161TMElSayed Abdelwahid (1980-01-12)12 tháng 1, 1980 (17 tuổi)Ai Cập El Kroom
173TVMosleh El Khatib (1980-02-21)21 tháng 2, 1980 (17 tuổi)Ai Cập Mansoura
184Mohamed Fadl (1980-08-12)12 tháng 8, 1980 (17 tuổi)Ai Cập El Said

 Thái Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Thái Lan Charnwit Polcheewin

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMWatcharapong Klahan (1980-08-31)31 tháng 8, 1980 (17 tuổi)Thái Lan Thai Farmers Bank F.C.
22HVSuppharoek Ngoenpradap (1980-05-25)25 tháng 5, 1980 (17 tuổi)Thái Lan Air Force
32HVAttakom Senpeng (1980-04-04)4 tháng 4, 1980 (17 tuổi)Thái Lan Assamchan
42HVKanae Jan-Im (1980-06-25)25 tháng 6, 1980 (17 tuổi)Thái Lan Sasana
53TVKay Langkawong (1980-12-21)21 tháng 12, 1980 (16 tuổi)Thái Lan Thai Farmers Bank F.C.
62HVSittichai Tididachnarong (1980-06-11)11 tháng 6, 1980 (17 tuổi)Thái Lan Thai Farmers Bank F.C.
73TVTeerasak Poan (c) (1980-05-18)18 tháng 5, 1980 (17 tuổi)Thái Lan
84Sutee Suksomkit (1980-06-05)5 tháng 6, 1980 (17 tuổi)Thái Lan Thai Farmers Bank F.C.
94Bamrong Boonprom (1980-04-22)22 tháng 4, 1980 (17 tuổi)Thái Lan Bankok Commercial
103TVTom Tongdee (1980-03-25)25 tháng 3, 1980 (17 tuổi)Thái Lan Thai Farmers Bank F.C.
112HVApichet Puttan (1980-08-10)10 tháng 8, 1980 (17 tuổi)Thái Lan Rachpracha
122HVMontree Matong (1980-08-16)16 tháng 8, 1980 (17 tuổi)Thái Lan Army FC
134Sataporn Vajakam (1980-09-22)22 tháng 9, 1980 (16 tuổi)Thái Lan Thai Farmers Bank F.C.
143TVSomchai Makmool (1980-11-17)17 tháng 11, 1980 (16 tuổi)Thái Lan Police FC
152HVTanongsak Prajakkata (1980-06-29)29 tháng 6, 1980 (17 tuổi)Thái Lan Thai Farmers Bank F.C.
163TVIssara Sritaro (1980-01-18)18 tháng 1, 1980 (17 tuổi)Thái Lan Thai Farmers Bank F.C.
173TVKritsana Wongbudee (1980-06-20)20 tháng 6, 1980 (17 tuổi)Thái Lan Thai Farmers Bank F.C.
181TMBoonkong Akbut (1980-08-27)27 tháng 8, 1980 (17 tuổi)Thái Lan Thai Farmers Bank F.C.

 Chile[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Chile Vladimir Bigorra

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMMarcelo Jélvez (1980-10-23)23 tháng 10, 1980 (16 tuổi)Chile Universidad de Chile
22HVCristián Álvarez (1980-01-20)20 tháng 1, 1980 (17 tuổi)Chile Universidad Catolica
32HVClaudio Maldonado (1980-01-03)3 tháng 1, 1980 (17 tuổi)Chile Colo Colo
42HVDenis Montecinos (1980-01-23)23 tháng 1, 1980 (17 tuổi)Chile Huachipato
52HVPablo Díaz (1980-05-23)23 tháng 5, 1980 (17 tuổi)Chile Regional Atacama
63TVGermán Navea (1980-02-10)10 tháng 2, 1980 (17 tuổi)Chile Deportes la Serena
74Iván Alvarez (1980-01-20)20 tháng 1, 1980 (17 tuổi)Chile Universidad Catolica
83TVAlonso Zúñiga (1980-03-23)23 tháng 3, 1980 (17 tuổi)Chile Colo Colo
94Jorge Guzmán (1980-03-28)28 tháng 3, 1980 (17 tuổi)Chile Universidad de Chile
103TVMilovan Mirošević (c) (1980-06-20)20 tháng 6, 1980 (17 tuổi)Chile Universidad Catolica
113TVJuan Ribera (1980-10-11)11 tháng 10, 1980 (16 tuổi)Chile Universidad Catolica
121TMPatricio Vargas (1980-08-02)2 tháng 8, 1980 (17 tuổi)Chile O'Higgins
133TVDavid Cubillos (1980-01-12)12 tháng 1, 1980 (17 tuổi)Chile Colo Colo
142HVCésar Pino (1980-06-02)2 tháng 6, 1980 (17 tuổi)Chile Universidad de Chile
153TVRodolfo Madrid (1980-05-14)14 tháng 5, 1980 (17 tuổi)Chile Colo Colo
164Manuel Villalobos (1980-10-15)15 tháng 10, 1980 (16 tuổi)Chile Colo Colo
174Juan Francisco Viveros (1980-08-11)11 tháng 8, 1980 (17 tuổi)Chile Huachipato
184Juan Úbeda (1980-07-31)31 tháng 7, 1980 (17 tuổi)Chile Union Española

 Đức[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Đức Bernd Stoeber

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMChristian Wetklo (1980-01-11)11 tháng 1, 1980 (17 tuổi)Đức Schalke 04
23TVAlexander Hauschild (1980-03-17)17 tháng 3, 1980 (17 tuổi)Đức Chemnitzer FC
32HVMathias Straub (1980-11-24)24 tháng 11, 1980 (16 tuổi)Đức VfB Stuttgart
42HVMichael Zepek (1981-01-19)19 tháng 1, 1981 (16 tuổi)Đức Karlsruher SC
52HVJens Truckenbrod (c) (1980-02-18)18 tháng 2, 1980 (17 tuổi)Đức Borussia Mönchengladbach
63TVMarco Christ (1980-11-06)6 tháng 11, 1980 (16 tuổi)Đức 1. FC Nürnberg
73TVCarsten Strasser (1980-07-05)5 tháng 7, 1980 (17 tuổi)Đức Carl Zeiss Jena
83TVSebastian Kehl (1980-02-13)13 tháng 2, 1980 (17 tuổi)Đức Hannover 96
94Benjamin Auer (1981-01-11)11 tháng 1, 1981 (16 tuổi)Đức 1. FC Kaiserslautern
103TVSebastian Deisler (1980-01-05)5 tháng 1, 1980 (17 tuổi)Đức Borussia Mönchengladbach
114Steffen Hofmann (1980-09-09)9 tháng 9, 1980 (16 tuổi)Đức Bayern Munich
121TMRoman Weidenfeller (1980-08-06)6 tháng 8, 1980 (17 tuổi)Đức 1. FC Kaiserslautern
133TVSebastian Backer (1980-09-05)5 tháng 9, 1980 (16 tuổi)Đức Bayern Munich
143TVOliver Dittrich (1980-04-16)16 tháng 4, 1980 (17 tuổi)Đức Bayer Leverkusen
153TVFrancis Bugri (1980-11-09)9 tháng 11, 1980 (16 tuổi)Đức Borussia Dortmund
162HVFabío Morena (1980-03-19)19 tháng 3, 1980 (17 tuổi)Đức VfB Stuttgart
174Michael Miedl (1980-07-10)10 tháng 7, 1980 (17 tuổi)Đức 1860 Munich
184Silvio Adzić (1980-09-23)23 tháng 9, 1980 (16 tuổi)Đức 1. FC Kaiserslautern

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

 New Zealand[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Cộng hòa Ireland Joe McGrath

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMJamie Cross (1980-03-11)11 tháng 3, 1980 (17 tuổi)New Zealand Hawkes Bay JFA
22HVPeter Hendriks (1980-11-17)17 tháng 11, 1980 (16 tuổi)New Zealand Auckland JFA
32HVTodd Stembridge (c) (1980-03-25)25 tháng 3, 1980 (17 tuổi)New Zealand Hawkes Bay JFA
42HVBen Sigmund (1981-02-03)3 tháng 2, 1981 (16 tuổi)New Zealand Canterbury JFA
53TVMitesh Krishna (1980-09-16)16 tháng 9, 1980 (16 tuổi)New Zealand Auckland JFA
63TVMike Wilson (1980-11-25)25 tháng 11, 1980 (16 tuổi)New Zealand Mana JFA
73TVRobert Clark (1980-11-12)12 tháng 11, 1980 (16 tuổi)New Zealand North Harbour JFA
84Kenton McCarrison (1980-09-04)4 tháng 9, 1980 (17 tuổi)New Zealand North Harbour JFA
94Rodney Mays (1980-11-27)27 tháng 11, 1980 (16 tuổi)New Zealand Hutt Valley JFA
104Blair Scadden (1981-08-26)26 tháng 8, 1981 (16 tuổi)New Zealand Canterbury JFA
113TVJoshua Stick (1980-02-12)12 tháng 2, 1980 (17 tuổi)New Zealand North Harbour JFA
124Marc Foote (1980-03-09)9 tháng 3, 1980 (17 tuổi)New Zealand Hawkes Bay JFA
133TVDaniel Aliaga (1980-02-19)19 tháng 2, 1980 (17 tuổi)New Zealand Auckland JFA
143TVGreg Williams (1980-11-30)30 tháng 11, 1980 (16 tuổi)New Zealand North Harbour JFA
153TVJared Medhurst (1980-01-28)28 tháng 1, 1980 (17 tuổi)New Zealand Auckland JFA
163TVChris Root (1980-12-01)1 tháng 12, 1980 (16 tuổi)New Zealand Counties-Manukau JFA
173TVShaun Easthope [1] (1981-05-23)23 tháng 5, 1981 (16 tuổi)New Zealand Hutt Valley JFA
181TMMichael Osborn (1980-12-10)10 tháng 12, 1980 (16 tuổi)New Zealand Hutt Valley JFA

 Mali[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Mali Mamadou Coulibaly

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMYacouba Koné (1980-03-04)4 tháng 3, 1980 (17 tuổi)Mali Tata National
22HVAbdoulaye Coulibaly (1980-04-17)17 tháng 4, 1980 (17 tuổi)Mali AS Real
32HVSékou Fofana (1980-09-26)26 tháng 9, 1980 (16 tuổi)Mali AS Commune II
42HVAdama Coulibaly (1980-10-09)9 tháng 10, 1980 (16 tuổi)Mali Djoliba
53TVSega Diakité (1980-11-14)14 tháng 11, 1980 (16 tuổi)Mali AS Kolais
63TVBakou Tounkara (1980-06-13)13 tháng 6, 1980 (17 tuổi)Mali Djoliba
74Aboubacar Guindo (1981-05-30)30 tháng 5, 1981 (16 tuổi)Pháp AJ Auxere
83TVMahamadou Diarra (1981-05-18)18 tháng 5, 1981 (16 tuổi)Mali CSK Bamako
94Drissa Coulibaly (1982-11-04)4 tháng 11, 1982 (14 tuổi)Mali Djoliba
103TVSeydou Keita (1981-12-13)13 tháng 12, 1981 (15 tuổi)Mali CSK Bamako
113TVYoussouf Coulibaly (1981-08-05)5 tháng 8, 1981 (16 tuổi)Mali Djoliba
122HVAmadou Coulibaly (1981-12-05)5 tháng 12, 1981 (15 tuổi)Mali CSK Bamako
132HVAbdoulaye Camara (c) (1980-01-02)2 tháng 1, 1980 (17 tuổi)Mali Onze Createurs
144Mamadou Diarra (1980-01-08)8 tháng 1, 1980 (17 tuổi)Mali Stade Malien
153TVSékou Koné (1981-03-10)10 tháng 3, 1981 (16 tuổi)Mali CSK Bamako
161TMBourama Dembele (1980-11-30)30 tháng 11, 1980 (16 tuổi)Mali Djoliba
173TVAlfousseini Karambe (1980-12-02)2 tháng 12, 1980 (16 tuổi)Pháp AJ Auxere
181TMMamadou Thiam (1981-04-07)7 tháng 4, 1981 (16 tuổi)Mali CSK Bamako

 México[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: México Jorge Vantolra

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMJesús Corona (1981-01-26)26 tháng 1, 1981 (16 tuổi)México Atlas
22HVMario Peña (1980-07-05)5 tháng 7, 1980 (17 tuổi)México UNAM
32HVPedro Peñaloza (1980-03-19)19 tháng 3, 1980 (17 tuổi)México UNAM
42HVOmar Jaime (1982-04-20)20 tháng 4, 1982 (15 tuổi)México Monterrey
52HVSaul Salcedo (1980-10-08)8 tháng 10, 1980 (16 tuổi)México Monterrey
63TVSantos Glodias (1980-06-30)30 tháng 6, 1980 (17 tuổi)México UNAM
73TVJuan Manuel García (1980-02-18)18 tháng 2, 1980 (17 tuổi)México Atlas
83TVLuis Pérez (c) (1981-01-12)12 tháng 1, 1981 (16 tuổi)México Necaxa
94José Osorio (1980-11-04)4 tháng 11, 1980 (16 tuổi)México UNAM
104Edwin Santibáñez (1980-02-01)1 tháng 2, 1980 (17 tuổi)México America
114Omar Gomez (1980-01-06)6 tháng 1, 1980 (17 tuổi)México Monterrey
121TMJorge Espinosa (1980-09-17)17 tháng 9, 1980 (16 tuổi)México UNAM
132HVIvan Bernal (1980-05-09)9 tháng 5, 1980 (17 tuổi)México Toluca
142HVEduardo Rergis (1980-12-31)31 tháng 12, 1980 (16 tuổi)México Veracruz
154Fernando Arce (1980-04-24)24 tháng 4, 1980 (17 tuổi)México America
163TVLuis González (1980-06-28)28 tháng 6, 1980 (17 tuổi)México UNAM
173TVRicardo Martínez (1980-01-09)9 tháng 1, 1980 (17 tuổi)México Monterrey
182HVOscar Mascorro (1980-02-11)11 tháng 2, 1980 (17 tuổi)México Monterrey

 Tây Ban Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Tây Ban Nha Juan Santisteban

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMIker Casillas (1981-05-20)20 tháng 5, 1981 (16 tuổi)Tây Ban Nha Real Madrid
24Sergio Santamaría (1980-07-16)16 tháng 7, 1980 (17 tuổi)Tây Ban Nha Barcelona
32HVZuhaitz Gurrutxaga (1980-11-23)23 tháng 11, 1980 (16 tuổi)Tây Ban Nha Real Sociedad
42HVAnder (c) (1980-08-27)27 tháng 8, 1980 (17 tuổi)Tây Ban Nha Real Sociedad
52HVJuan José Camacho (1980-08-02)2 tháng 8, 1980 (17 tuổi)Tây Ban Nha Real Zaragoza
63TVCorona (1981-02-12)12 tháng 2, 1981 (16 tuổi)Tây Ban Nha Real Madrid
74Iván López (1980-12-03)3 tháng 12, 1980 (16 tuổi)Tây Ban Nha Valencia
83TVDavid Sousa (1980-02-03)3 tháng 2, 1980 (17 tuổi)Tây Ban Nha Real Madrid
93TVNelo (1981-02-20)20 tháng 2, 1981 (16 tuổi)Tây Ban Nha Valencia
104David (1980-10-24)24 tháng 10, 1980 (16 tuổi)Tây Ban Nha Real Madrid
113TVMiguel Mateos (1980-10-17)17 tháng 10, 1980 (16 tuổi)Tây Ban Nha Real Madrid
122HVBlas (1980-09-10)10 tháng 9, 1980 (16 tuổi)Tây Ban Nha Lleida
131TMDaniel Roiz (1980-06-24)24 tháng 6, 1980 (17 tuổi)Tây Ban Nha Racing Santander
142HVIván Sánchez (1980-08-07)7 tháng 8, 1980 (17 tuổi)Tây Ban Nha Real Zaragoza
154Iván Royo (1980-08-05)5 tháng 8, 1980 (17 tuổi)Tây Ban Nha Real Zaragoza
162HVCésar Navas (1980-02-14)14 tháng 2, 1980 (17 tuổi)Tây Ban Nha Real Madrid
173TVXavi (1980-01-25)25 tháng 1, 1980 (17 tuổi)Tây Ban Nha Barcelona
183TVFrancisco Gallardo (1980-01-13)13 tháng 1, 1980 (17 tuổi)Tây Ban Nha Sevilla

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

 Oman[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Anh Colin Dobson

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMBadar Juma Subait (1981-12-06)6 tháng 12, 1981 (15 tuổi)Oman Al Kamil
22HVAdnan Al-Araimi (1980-04-17)17 tháng 4, 1980 (17 tuổi)Oman Al Orouba
32HVJuma Al-Mukhaini (1980-04-09)9 tháng 4, 1980 (17 tuổi)Oman Al Orouba
42HVZayidi Zayid (1980-12-17)17 tháng 12, 1980 (16 tuổi)Oman Boushar
52HVMohd Al-Hadabi (1980-06-09)9 tháng 6, 1980 (17 tuổi)Oman Fanja
63TVMahfoudh Al-Mukhaini (1980-08-08)8 tháng 8, 1980 (17 tuổi)Oman Al Orouba
73TVJamal Nabi (1981-12-22)22 tháng 12, 1981 (15 tuổi)Oman Boshar
83TVAhmed Ba (1981-11-10)10 tháng 11, 1981 (15 tuổi)Oman Dhofar Salala
94Hashim Saleh (1981-10-15)15 tháng 10, 1981 (15 tuổi)Oman Al Nasr
103TVSalah Al-Amri (1980-07-02)2 tháng 7, 1980 (17 tuổi)Oman Mirbat
114Saif Al-Ghafri (1981-02-26)26 tháng 2, 1981 (16 tuổi)Oman Dhofar Salala
122HVMohd Jaman (1981-05-10)10 tháng 5, 1981 (16 tuổi)Oman Al Ittihad
134Jabir Al-Saadi (1981-03-03)3 tháng 3, 1981 (16 tuổi)Oman Barka
143TVMohsin Al-Harbi (c) (1980-09-22)22 tháng 9, 1980 (16 tuổi)Oman Sur
152HVTalal Al-Farsi (1980-11-27)27 tháng 11, 1980 (16 tuổi)Oman Al Orouba
161TMHassan Al-Naemi (1980-07-20)20 tháng 7, 1980 (17 tuổi)Oman Suweiq
172HVRadhwan Nairooz (1980-10-09)9 tháng 10, 1980 (16 tuổi)Oman Al Nasr
182HVKhalid Al-Yaarabi (1980-02-27)27 tháng 2, 1980 (17 tuổi)Oman Nizwa

 Hoa Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Hoa Kỳ Jay Miller

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMKyle Singer (1980-08-06)6 tháng 8, 1980 (17 tuổi)Hoa Kỳ St. Crox
22HVAaron Thomas (1980-07-21)21 tháng 7, 1980 (17 tuổi)Hoa Kỳ FC Delco
32HVDanny Califf (1980-03-17)17 tháng 3, 1980 (17 tuổi)Hoa Kỳ Canyon Classic
42HVBeckett Hollenbach (1980-02-17)17 tháng 2, 1980 (17 tuổi)Hoa Kỳ FC Delco
53TVKevin Wilson (1980-07-25)25 tháng 7, 1980 (17 tuổi)Hoa Kỳ Upland Celtic
63TVLuís González (1980-07-14)14 tháng 7, 1980 (17 tuổi)Hoa Kỳ Strike Force
72HVNick Downing (c) (1980-01-25)25 tháng 1, 1980 (17 tuổi)Hoa Kỳ Crossfire Sounders
83TVSteve Totten (1980-01-07)7 tháng 1, 1980 (17 tuổi)Hoa Kỳ Princeton Union
93TVNozomu Yamauchi (1980-02-16)16 tháng 2, 1980 (17 tuổi)Hoa Kỳ Raleigh Caps
104Charles Rupsis (1980-04-21)21 tháng 4, 1980 (17 tuổi)Hoa Kỳ Bolletieri Sports Academy
113TVMarshall Leonard (1980-12-29)29 tháng 12, 1980 (16 tuổi)Hoa Kỳ Atlanta Lightining
123TVFausto Villegas (1980-09-10)10 tháng 9, 1980 (16 tuổi)Hoa Kỳ Redwood City
134Taylor Twellman (1980-02-29)29 tháng 2, 1980 (17 tuổi)Hoa Kỳ Scott Gallagher
144Matthew Monsibais (1980-10-17)17 tháng 10, 1980 (16 tuổi)Hoa Kỳ Upland Celtic
154Alberto Gutiérrez (1980-06-05)5 tháng 6, 1980 (17 tuổi)Hoa Kỳ Upland Celtic
164Gus Kartes (1981-10-19)19 tháng 10, 1981 (15 tuổi)Hy Lạp Olympiakos
173TVBrian Purcell (1980-02-06)6 tháng 2, 1980 (17 tuổi)Hoa Kỳ FC East Bay
181TMBryheem Hancock (1980-03-01)1 tháng 3, 1980 (17 tuổi)Hoa Kỳ FC Delawere

 Áo[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Áo Paul Gludovatz

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMHans-Peter Berger (1981-09-28)28 tháng 9, 1981 (15 tuổi)Áo Wustenrot Salzburg
22HVYalcin Demir (1980-01-14)14 tháng 1, 1980 (17 tuổi)Áo BNZ Oberosterreich
32HVBernd Kren (1980-12-10)10 tháng 12, 1980 (16 tuổi)Áo Admira Wacker
42HVChristian Mikula (1980-12-23)23 tháng 12, 1980 (16 tuổi)Áo BNZ Áo Menphis
53TVMartin Stranzl (c) (1980-06-16)16 tháng 6, 1980 (17 tuổi)Đức 1860 Munich
62HVThomas Eder (1980-12-25)25 tháng 12, 1980 (16 tuổi)Áo BNZ Salzburg
73TVGerald Krajić (1980-12-03)3 tháng 12, 1980 (16 tuổi)Áo BNZ Áo Menphis
83TVJuergen Kampel (1981-01-28)28 tháng 1, 1981 (16 tuổi)Áo BNZ Karten
94Christoph Froch (1980-07-31)31 tháng 7, 1980 (17 tuổi)Áo SV Mattersburg
104Lukas Habeler (1980-08-03)3 tháng 8, 1980 (17 tuổi)Áo Admira Wacker
114Michael Moerz (1980-04-02)2 tháng 4, 1980 (17 tuổi)Áo SV Mattersburg
123TVPaul Scharner (1980-03-11)11 tháng 3, 1980 (17 tuổi)Áo BNZ Áo Menphis
132HVThomas Schmidhuber (1980-01-02)2 tháng 1, 1980 (17 tuổi)Áo BNZ Salzburg
143TVIvan Kristo (1980-02-04)4 tháng 2, 1980 (17 tuổi)Áo BNZ Vorarlberg
154Wolfgang Mair (1980-02-17)17 tháng 2, 1980 (17 tuổi)Áo Tirol Innsbruck
164Alexander Ziervogel (1981-01-20)20 tháng 1, 1981 (16 tuổi)Áo Admira Wacker
173TVKai Schoppitsch (1980-02-05)5 tháng 2, 1980 (17 tuổi)Áo Áo Klagenfurt
181TMKlemens Schimpl (1980-05-05)5 tháng 5, 1980 (17 tuổi)Áo Sparkasse Eintracht Wels

 Brasil[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Brasil Carlos Cesar Ramos

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMFábio (1980-07-30)30 tháng 7, 1980 (17 tuổi)Brasil União Bandeirante
22HVAndrey (1980-03-17)17 tháng 3, 1980 (17 tuổi)Brasil São Paulo
32HVRogério (1980-02-05)5 tháng 2, 1980 (17 tuổi)Brasil Palmeiras
42HVFernando (1980-02-25)25 tháng 2, 1980 (17 tuổi)Brasil Flamengo
53TVAbel (1980-07-17)17 tháng 7, 1980 (17 tuổi)Brasil Vasco da Gama
62HVJorginho Paulista (1980-02-20)20 tháng 2, 1980 (17 tuổi)Brasil Palmeiras
73TVDiogo Rincón (1980-04-18)18 tháng 4, 1980 (17 tuổi)Brasil Internacional
83TVFerrugem (c) (1980-10-06)6 tháng 10, 1980 (16 tuổi)Brasil Palmeiras
94Fábio Pinto (1980-10-09)9 tháng 10, 1980 (16 tuổi)Brasil Internacional
104Ronaldinho (1980-03-21)21 tháng 3, 1980 (17 tuổi)Brasil Grêmio
113TVMatuzalém (1980-06-10)10 tháng 6, 1980 (17 tuổi)Brasil Vitória
121TMRaniere (1980-08-16)16 tháng 8, 1980 (17 tuổi)Brasil América MG
132HVFlávio (1980-03-12)12 tháng 3, 1980 (17 tuổi)Brasil Fluminense
142HVHenrique (1980-03-06)6 tháng 3, 1980 (17 tuổi)Brasil Vasco da Gama
153TVGavião (1980-02-02)2 tháng 2, 1980 (17 tuổi)Brasil Grêmio
163TVAdiel (1980-08-13)13 tháng 8, 1980 (17 tuổi)Brasil Santos
174Geovanni (1980-01-11)11 tháng 1, 1980 (17 tuổi)Brasil Cruzeiro
184Anaílson (1980-03-08)8 tháng 3, 1980 (17 tuổi)Brasil Rio Branco-SP

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

 Argentina[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Argentina José Pekerman

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMFranco Costanzo (1980-09-05)5 tháng 9, 1980 (16 tuổi)Argentina River Plate
22HVCristian Grabinski (1980-01-12)12 tháng 1, 1980 (17 tuổi)Argentina Newell's Old Boys
32HVRoberto Chaparro (1980-04-30)30 tháng 4, 1980 (17 tuổi)Argentina Huracán
42HVJuan Ramón Fernández (1980-03-05)5 tháng 3, 1980 (17 tuổi)Argentina Estudiantes de La Plata
53TVGuillermo Pereyra (1980-02-20)20 tháng 2, 1980 (17 tuổi)Argentina River Plate
62HVGabriel Milito (1980-09-07)7 tháng 9, 1980 (16 tuổi)Argentina Independiente
74Julio Marchant (1980-01-11)11 tháng 1, 1980 (17 tuổi)Argentina Boca Juniors
83TVMaximiliano Cejas (1980-02-07)7 tháng 2, 1980 (17 tuổi)Argentina Estudiantes de La Plata
94Luciano Galletti (1980-04-09)9 tháng 4, 1980 (17 tuổi)Argentina Estudiantes de La Plata
104Livio Prieto (1981-07-31)31 tháng 7, 1981 (16 tuổi)Argentina Deportivo Español
113TVGuillermo Santo (1980-06-04)4 tháng 6, 1980 (17 tuổi)Argentina Platense
121TMLucas Vivas (1980-01-04)4 tháng 1, 1980 (17 tuổi)Argentina Lanús
132HVJosé Belforti (1981-04-07)7 tháng 4, 1981 (16 tuổi)Argentina Argentinos Juniors
144Ernesto Farías (1980-05-29)29 tháng 5, 1980 (17 tuổi)Argentina Estudiantes de La Plata
153TVLuis Zubeldía (1981-01-13)13 tháng 1, 1981 (16 tuổi)Argentina Lanús
162HVJavier Almirón (1980-02-09)9 tháng 2, 1980 (17 tuổi)Argentina Lanús
173TVEzequiel González (1980-07-10)10 tháng 7, 1980 (17 tuổi)Argentina Rosario Central
184Mauro Marchano (1980-05-17)17 tháng 5, 1980 (17 tuổi)Argentina Rosario Central

 Ghana[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ghana Emmanuel Afranie

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMOsei Boateng (1981-05-19)19 tháng 5, 1981 (16 tuổi)Ghana Great Olympics
22HVIsaac Owusu (1980-09-06)6 tháng 9, 1980 (16 tuổi)Ghana Industria
32HVAbdul Razak (1980-10-02)2 tháng 10, 1980 (16 tuổi)Ghana Ebusua Dwarfs
43TVAwule Quaye (1980-09-24)24 tháng 9, 1980 (16 tuổi)Ghana Great Olympics
52HVAbdul Issah (1980-11-04)4 tháng 11, 1980 (16 tuổi)Ghana Goldfields Obuasi
62HVHamza Mohammed (1980-11-05)5 tháng 11, 1980 (16 tuổi)Ghana Real Tamale United
74Wisdom Abbey (1980-10-30)30 tháng 10, 1980 (16 tuổi)Ghana Goldfields Obuasi
83TVAbubakari Yakubu (1981-12-13)13 tháng 12, 1981 (15 tuổi)Ghana Great Olympics
93TVEmmanuel Adjogu (1980-10-02)2 tháng 10, 1980 (16 tuổi)Ghana Hearts of Oak
104Godwin Attram (c) (1980-08-07)7 tháng 8, 1980 (17 tuổi)Ghana Great Olympics
113TVAziz Ansah (1980-10-07)7 tháng 10, 1980 (16 tuổi)Ghana Great Olympics
124Laryea Kingston (1980-11-07)7 tháng 11, 1980 (16 tuổi)Ghana Great Olympics
134Johnson Eklu (1980-09-17)17 tháng 9, 1980 (16 tuổi)Ghana Mighty Jets
142HVAkwasi Okyere (1980-10-01)1 tháng 10, 1980 (16 tuổi)Bỉ Anderlecht
152HVDaniel Quaye (1980-12-25)25 tháng 12, 1980 (16 tuổi)Ghana Great Olympics
161TMGariba Abubakari (1980-11-21)21 tháng 11, 1980 (16 tuổi)Ghana Afienya United
174Michael Coffie (1980-09-02)2 tháng 9, 1980 (17 tuổi)Ghana Ebusua Dwarfs
184Owusu Afriyie (1980-09-01)1 tháng 9, 1980 (17 tuổi)Ghana Hearts of Oak

 Costa Rica[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Costa Rica Armando Rodríguez Chacon

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMJairo Villegas (1980-02-16)16 tháng 2, 1980 (17 tuổi)Costa Rica Cartagines
22HVSergio Molina (1981-02-25)25 tháng 2, 1981 (16 tuổi)Costa Rica (No Club)
31TMAdolfo Quesada (1980-09-26)26 tháng 9, 1980 (16 tuổi)Costa Rica (No Club)
42HVAllan Melendez (c) (1980-07-19)19 tháng 7, 1980 (17 tuổi)Costa Rica Saprissa
53TVAlonso Alfaro (1981-03-16)16 tháng 3, 1981 (16 tuổi)Costa Rica Herediano
62HVRobert Arias (1980-03-18)18 tháng 3, 1980 (17 tuổi)Costa Rica Herediano
73TVFabío Vargas (1980-02-06)6 tháng 2, 1980 (17 tuổi)Costa Rica Cartagines
84Esteban Santana (1980-04-06)6 tháng 4, 1980 (17 tuổi)Costa Rica Saprissa
93TVRodolfo Rodríguez (1980-02-27)27 tháng 2, 1980 (17 tuổi)Costa Rica Saprissa
104José Ugarte (1980-02-11)11 tháng 2, 1980 (17 tuổi)Costa Rica (No Club)
113TVMínor Díaz (1980-12-26)26 tháng 12, 1980 (16 tuổi)Costa Rica Cartagines
123TVEric López (1980-05-02)2 tháng 5, 1980 (17 tuổi)Costa Rica Herediano
133TVWilly Hidalgo (1980-04-29)29 tháng 4, 1980 (17 tuổi)Costa Rica Saprissa
144José Navarro (1980-05-29)29 tháng 5, 1980 (17 tuổi)Costa Rica Cartagines
152HVJuan Esquivel (1980-08-12)12 tháng 8, 1980 (17 tuổi)Costa Rica Saprissa
163TVMichale Monge (1980-03-12)12 tháng 3, 1980 (17 tuổi)Costa Rica Saprissa
173TVEddie Garro (1980-04-18)18 tháng 4, 1980 (17 tuổi)Costa Rica Juventud Generaleña
182HVWilson Perez (1982-01-03)3 tháng 1, 1982 (15 tuổi)Costa Rica Alajuelense

 Bahrain[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Bahrain Aziz Amin

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMAbdul Karim (1980-05-13)13 tháng 5, 1980 (17 tuổi)Bahrain Al Hilal
22HVMohamed Husain (1980-07-31)31 tháng 7, 1980 (17 tuổi)Bahrain Al Ahly
32HVKarim Sultan (1980-04-19)19 tháng 4, 1980 (17 tuổi)Bahrain Busaiteen
43TVKhaled Yusuf (1980-11-11)11 tháng 11, 1980 (16 tuổi)Bahrain Busaiteen
52HVAli Ali (1980-03-13)13 tháng 3, 1980 (17 tuổi)Bahrain Al Hilal
62HVEbrahim Al Mishkhas (1980-07-07)7 tháng 7, 1980 (17 tuổi)Bahrain Al Hilal
73TVSayed Jalal (c) (1980-11-05)5 tháng 11, 1980 (16 tuổi)Bahrain Al Hilal
84Ali Abdulla (1980-02-05)5 tháng 2, 1980 (17 tuổi)Bahrain East Riffa
94Hasan Ahmed (1981-02-22)22 tháng 2, 1981 (16 tuổi)Bahrain Sanabis
104Yaser Amer (1980-05-15)15 tháng 5, 1980 (17 tuổi)Bahrain Isa Town
112HVAteeq Saad (1980-11-02)2 tháng 11, 1980 (16 tuổi)Bahrain Est Riffa
124Sayed Hameed (1980-08-23)23 tháng 8, 1980 (17 tuổi)Bahrain Malika
133TVAli Hadi (1981-04-13)13 tháng 4, 1981 (16 tuổi)Bahrain Sitra
142HVMaitham Ahmed (1980-07-04)4 tháng 7, 1980 (17 tuổi)Bahrain Al Hilal
154Salah Rashed (1980-01-27)27 tháng 1, 1980 (17 tuổi)Bahrain Qalali
163TVMohamed Salmeen (1980-11-04)4 tháng 11, 1980 (16 tuổi)Bahrain Muharraq
172HVRashid Al-Dosari (1980-03-24)24 tháng 3, 1980 (17 tuổi)Bahrain Muharraq
181TMAli Abdulla (1980-09-26)26 tháng 9, 1980 (16 tuổi)Bahrain Al Ahly

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Capped for Samoa
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_c%E1%BA%A7u_th%E1%BB%A7_tham_d%E1%BB%B1_gi%E1%BA%A3i_v%C3%B4_%C4%91%E1%BB%8Bch_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_U-17_th%E1%BA%BF_gi%E1%BB%9Bi_1997