Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-17 thế giới 2003
Các cầu thủ in đậm từng thi đấu cho đội tuyển quốc gia.
Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
Phần Lan[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Jyrki Heliskoski
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Aapo Kiljunen | 24 tháng 1, 1986 (17 tuổi) | MYPA | |
2 | TV | Marko Tyyskä | 28 tháng 12, 1986 (16 tuổi) | KooTeePee | |
3 | TV | Tommi Vesala | 12 tháng 1, 1986 (17 tuổi) | FC Espoo | |
4 | HV | Kristian Kojola | 12 tháng 9, 1986 (16 tuổi) | FC Espoo | |
5 | HV | Erik Westerholm | 4 tháng 3, 1986 (17 tuổi) | TPV | |
6 | HV | Jermu Gustafsson (c) | 22 tháng 6, 1986 (17 tuổi) | VG-62 | |
7 | TV | Kasper Hämäläinen | 8 tháng 8, 1986 (17 tuổi) | TPS | |
8 | TV | Eetu Muinonen | 5 tháng 4, 1986 (17 tuổi) | MYPA | |
9 | TĐ | Tomi Petrescu | 24 tháng 7, 1986 (17 tuổi) | Leicester City | |
10 | TV | Jussi-Pekka Savolainen | 25 tháng 6, 1986 (17 tuổi) | Pallo-Iirot | |
11 | TĐ | Jarno Parikka | 21 tháng 7, 1986 (17 tuổi) | HJK | |
12 | TM | Turo Simolin | 18 tháng 1, 1986 (17 tuổi) | FC Espoo | |
13 | TV | Ümit Menekse | 13 tháng 2, 1986 (17 tuổi) | Klubi-04 | |
14 | TV | Tim Sparv | 20 tháng 2, 1987 (16 tuổi) | Southampton | |
15 | HV | Sami Sanevuori | 20 tháng 2, 1986 (17 tuổi) | VG-62 | |
16 | TV | Tuomo Turunen | 30 tháng 8, 1987 (15 tuổi) | KooTeePee | |
17 | TĐ | Jami Puustinen | 9 tháng 1, 1987 (16 tuổi) | Manchester United | |
18 | TĐ | Jarkko Hurme | 4 tháng 6, 1986 (17 tuổi) | OLS | |
19 | HV | Ville-Veikko Savolainen | 25 tháng 1, 1986 (17 tuổi) | FC Lahti | |
20 | TM | Jon Masalin | 29 tháng 1, 1986 (17 tuổi) | Aston Villa |
Trung Quốc[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Liu Chunming
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Tian Xu | 15 tháng 2, 1986 (17 tuổi) | ||
2 | HV | Hao Qiang | 17 tháng 1, 1986 (17 tuổi) | ||
3 | HV | Cai Xi | 18 tháng 1, 1986 (17 tuổi) | ||
4 | HV | Lang Zheng | 22 tháng 7, 1986 (17 tuổi) | ||
5 | HV | Li Chenghua (c) | 27 tháng 6, 1986 (17 tuổi) | ||
6 | TV | Li Chunyu | 9 tháng 10, 1986 (16 tuổi) | ||
7 | TV | Li Benjian | 5 tháng 3, 1986 (17 tuổi) | ||
8 | TV | Hao Junmin | 24 tháng 3, 1987 (16 tuổi) | ||
9 | TV | Wang Yongpo | 19 tháng 1, 1987 (16 tuổi) | ||
10 | TĐ | Mao Jianqing | 8 tháng 8, 1986 (17 tuổi) | ||
11 | TĐ | Jiang Chen | 24 tháng 6, 1986 (17 tuổi) | ||
12 | TĐ | Mao Biao | 24 tháng 7, 1987 (16 tuổi) | ||
13 | HV | Guo Mingyue | 7 tháng 3, 1986 (17 tuổi) | ||
14 | TV | Xu Wen | 13 tháng 4, 1986 (17 tuổi) | ||
15 | HV | Liu Qing | 5 tháng 4, 1986 (17 tuổi) | ||
16 | HV | Xu Qun | 22 tháng 1, 1986 (17 tuổi) | ||
17 | TV | Bai Long | 13 tháng 6, 1986 (17 tuổi) | ||
18 | TĐ | Jiang Ning | 1 tháng 9, 1986 (16 tuổi) | ||
19 | TM | Lai Li | 8 tháng 9, 1986 (16 tuổi) | ||
20 | TM | Ou Ya | 14 tháng 2, 1986 (17 tuổi) |
México[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Julio Grondona
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | José Alamo | 16 tháng 8, 1986 (16 tuổi) | ||
2 | HV | David Cavazos | 7 tháng 1, 1986 (17 tuổi) | ||
3 | HV | Óscar Herrera | 16 tháng 1, 1986 (17 tuổi) | ||
4 | HV | Luís Robles | 22 tháng 9, 1986 (16 tuổi) | ||
5 | TV | Alberto Ramírez (c) | 1 tháng 2, 1986 (17 tuổi) | ||
6 | HV | David Sánchez | 7 tháng 7, 1986 (17 tuổi) | ||
7 | TV | Samuel Herrera | 24 tháng 4, 1986 (17 tuổi) | ||
8 | TV | Diego Estanislao | 12 tháng 3, 1986 (17 tuổi) | ||
9 | TĐ | Rafael Murguía | 16 tháng 2, 1986 (17 tuổi) | ||
10 | TV | Julio Ceja | 2 tháng 6, 1986 (17 tuổi) | ||
11 | TV | Emilio López | 10 tháng 5, 1986 (17 tuổi) | ||
12 | TM | Jonathan Orozco | 12 tháng 5, 1986 (17 tuổi) | ||
13 | HV | Manuel Mariaca | 4 tháng 1, 1986 (17 tuổi) | ||
14 | HV | Diego Jiménez | 7 tháng 4, 1986 (17 tuổi) | ||
15 | TV | Vincente González | 3 tháng 3, 1986 (17 tuổi) | ||
16 | TĐ | Pedro Osório | 3 tháng 4, 1986 (17 tuổi) | ||
17 | TV | Gerardo Flores | 5 tháng 2, 1986 (17 tuổi) | ||
18 | TĐ | José Santiago | 28 tháng 11, 1986 (16 tuổi) | ||
19 | HV | Willy Guerrero | 31 tháng 5, 1986 (17 tuổi) | ||
20 | TM | Óscar González | 9 tháng 8, 1986 (17 tuổi) |
Colombia[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Eduardo Lara
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Libis Arenas | 12 tháng 5, 1987 (16 tuổi) | ||
2 | HV | Jimmy Estacio | 8 tháng 1, 1986 (17 tuổi) | ||
3 | HV | Cristián Zapata | 30 tháng 9, 1986 (16 tuổi) | ||
4 | HV | Victor Vargas | 3 tháng 4, 1986 (17 tuổi) | ||
5 | HV | Juan Carlos Morales | 17 tháng 2, 1986 (17 tuổi) | ||
6 | HV | Harrison Morales | 20 tháng 6, 1986 (17 tuổi) | ||
7 | HV | Pablo Armero | 2 tháng 11, 1986 (16 tuổi) | ||
8 | TV | Anthony Tapia | 16 tháng 1, 1987 (16 tuổi) | ||
9 | TĐ | Juan Gilberto Nuñez | 25 tháng 3, 1986 (17 tuổi) | ||
10 | TV | Sebastián Hernández | 2 tháng 10, 1986 (16 tuổi) | ||
11 | TV | Harrison Otálvaro | 28 tháng 2, 1986 (17 tuổi) | ||
12 | TM | Carlos Abella | 25 tháng 1, 1986 (17 tuổi) | ||
13 | TV | Fredy Guarín (c) | 30 tháng 6, 1986 (17 tuổi) | ||
14 | TV | Alberto Bolívar | 22 tháng 10, 1986 (16 tuổi) | ||
15 | TĐ | Carlos Hidalgo | 25 tháng 4, 1986 (17 tuổi) | ||
16 | TĐ | Adrián Ramos | 22 tháng 1, 1986 (17 tuổi) | ||
17 | HV | Victor Palacio | 28 tháng 2, 1986 (17 tuổi) | ||
18 | TV | Edwin Móvil | 7 tháng 5, 1986 (17 tuổi) | ||
19 | HV | Mario Vasquez | 14 tháng 7, 1986 (17 tuổi) | ||
20 | TV | Mario Gómez | 6 tháng 3, 1986 (17 tuổi) |
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
Argentina[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Hugo Tocalli
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Óscar Ustari | 3 tháng 7, 1986 (17 tuổi) | Independiente | |
2 | HV | Ezequiel Garay | 10 tháng 10, 1986 (16 tuổi) | Newell's Old Boys | |
3 | HV | Lucas Sánchez | 30 tháng 7, 1986 (17 tuổi) | Talleres de Córdoba | |
4 | HV | Pablo Alvarado | 27 tháng 2, 1986 (17 tuổi) | San Lorenzo | |
5 | TV | Lucas Biglia (c) | 30 tháng 1, 1986 (17 tuổi) | Argentinos Juniors | |
6 | HV | Lautaro Formica | 27 tháng 1, 1986 (17 tuổi) | Newell's Old Boys | |
7 | TV | Neri Cardozo | 8 tháng 8, 1986 (17 tuổi) | Boca Juniors | |
8 | TV | Leandro Díaz | 26 tháng 6, 1986 (17 tuổi) | Boca Juniors | |
9 | TĐ | Ariel Cólzera | 15 tháng 4, 1986 (17 tuổi) | Boca Juniors | |
10 | TV | Mariano Hassell | 14 tháng 2, 1986 (17 tuổi) | San Lorenzo | |
11 | TĐ | Diego Lagos | 5 tháng 3, 1986 (17 tuổi) | Lanús | |
12 | TM | Mariano Arnulfo | 2 tháng 3, 1986 (17 tuổi) | Boca Juniors | |
13 | TV | Walter Acevedo | 16 tháng 2, 1986 (17 tuổi) | San Lorenzo | |
14 | HV | Lucas D'Alegre | 27 tháng 3, 1986 (17 tuổi) | Boca Juniors | |
15 | HV | Matías Cahais | 24 tháng 12, 1987 (15 tuổi) | Boca Juniors | |
16 | TV | Alejandro Faurlín | 9 tháng 8, 1986 (17 tuổi) | Rosario Central | |
17 | TĐ | Hernán Peirone | 28 tháng 5, 1986 (17 tuổi) | San Lorenzo | |
18 | TĐ | Gonzalo Ludueña | 12 tháng 3, 1986 (17 tuổi) | River Plate | |
19 | TV | Fernando Gago | 10 tháng 4, 1986 (17 tuổi) | Boca Juniors | |
20 | TM | Nahuel Guzmán | 10 tháng 2, 1986 (17 tuổi) | Newell's Old Boys |
Úc[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Ange Postecoglou
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Nick Crossley | 12 tháng 9, 1987 (15 tuổi) | ||
2 | HV | Ben Griffin | 7 tháng 3, 1986 (17 tuổi) | ||
3 | TV | Lachlan Cahill | 1 tháng 3, 1986 (17 tuổi) | ||
4 | HV | Nigel Boogaard | 14 tháng 8, 1986 (16 tuổi) | ||
5 | HV | Keegan Wolfenden | 4 tháng 4, 1986 (17 tuổi) | ||
6 | HV | Jacob Timpano (c) | 3 tháng 1, 1986 (17 tuổi) | ||
7 | TV | Kristian Sarkies | 25 tháng 10, 1986 (16 tuổi) | ||
8 | TV | Erik Paartalu | 3 tháng 5, 1986 (17 tuổi) | ||
9 | TĐ | Dez Giraldi | 24 tháng 3, 1986 (17 tuổi) | ||
10 | TĐ | Serkan Öksüz | 16 tháng 6, 1986 (17 tuổi) | ||
11 | TĐ | Adam Casey | 1 tháng 5, 1986 (17 tuổi) | ||
12 | TM | Mario Aparicio | 13 tháng 2, 1986 (17 tuổi) | ||
13 | TV | Matt Christensen | 8 tháng 6, 1986 (17 tuổi) | ||
14 | TĐ | Richard Cardozo | 28 tháng 3, 1986 (17 tuổi) | ||
15 | HV | Adrian Leijer | 25 tháng 3, 1986 (17 tuổi) | ||
16 | TV | Dane Richardson | 24 tháng 7, 1986 (17 tuổi) | ||
17 | TĐ | Matt Hilton | 27 tháng 2, 1986 (17 tuổi) | ||
18 | TĐ | Matthew Deegan | 4 tháng 2, 1986 (17 tuổi) | ||
19 | TV | Angelo Martino | 12 tháng 1, 1986 (17 tuổi) | ||
20 | TM | Nathan Hughes | 10 tháng 9, 1986 (16 tuổi) |
Costa Rica[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Manuel Ureña
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Daniel Cambronero | 8 tháng 1, 1986 (17 tuổi) | ||
2 | HV | Elder Díaz | 26 tháng 7, 1986 (17 tuổi) | ||
3 | HV | Daniel Arce (c) | 17 tháng 2, 1986 (17 tuổi) | ||
4 | HV | Erick Sánchez | 23 tháng 4, 1986 (17 tuổi) | ||
5 | HV | Ariel Rodríguez | 22 tháng 4, 1986 (17 tuổi) | ||
6 | TV | Crisanto Esquivel | 1 tháng 1, 1986 (17 tuổi) | ||
7 | TV | Yosimar Arias | 24 tháng 9, 1986 (16 tuổi) | ||
8 | TV | Wálter Chévez | 6 tháng 5, 1986 (17 tuổi) | ||
9 | TĐ | Gherland McDonald | 6 tháng 9, 1986 (16 tuổi) | ||
10 | TV | Jorge Chávez | 15 tháng 6, 1986 (17 tuổi) | ||
11 | HV | Pablo Rodríguez | 1 tháng 3, 1986 (17 tuổi) | ||
12 | HV | Kenny Mitchel | 6 tháng 9, 1986 (16 tuổi) | ||
13 | TM | José Jiménez | 12 tháng 1, 1987 (16 tuổi) | ||
14 | HV | Roberto Flores | 15 tháng 1, 1987 (16 tuổi) | ||
15 | TĐ | Alonso Salazar | 21 tháng 5, 1986 (17 tuổi) | ||
16 | HV | Jorge Quiros | 7 tháng 5, 1986 (17 tuổi) | ||
17 | TĐ | José Delgado | 13 tháng 2, 1986 (17 tuổi) | ||
18 | TM | Keylor Navas | 15 tháng 12, 1986 (16 tuổi) | ||
19 | TV | Óscar Madriz | 17 tháng 1, 1986 (17 tuổi) | ||
20 | TV | José Garro | 7 tháng 6, 1986 (17 tuổi) |
Nigeria[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Augustine Eguavoen
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Ambruse Vanzekin (c) | 14 tháng 7, 1986 (17 tuổi) | ||
2 | HV | Efe Unukpo | 12 tháng 5, 1987 (16 tuổi) | ||
3 | HV | Awwalu Aminu | 2 tháng 1, 1986 (17 tuổi) | ||
4 | HV | Omoh Attah | 17 tháng 2, 1986 (17 tuổi) | ||
5 | HV | Nkem Ovunwo | 7 tháng 7, 1986 (17 tuổi) | ||
6 | HV | Echezona Anyichie | 14 tháng 5, 1986 (17 tuổi) | ||
7 | TĐ | Emmanuel Sarki [1] | 26 tháng 12, 1987 (15 tuổi) | ||
8 | TĐ | Ezekiel Bala | 8 tháng 4, 1987 (16 tuổi) | ||
9 | TĐ | Isaac Promise | 2 tháng 12, 1987 (15 tuổi) | ||
10 | TV | John Obi Mikel | 22 tháng 4, 1987 (16 tuổi) | ||
11 | TĐ | Chinedu Obasi | 1 tháng 6, 1986 (17 tuổi) | ||
12 | TM | Mustapha Salihu | 1 tháng 12, 1987 (15 tuổi) | ||
13 | TĐ | Solomon Okoronkwo | 2 tháng 3, 1987 (16 tuổi) | ||
14 | TV | Kola Anubi | 24 tháng 3, 1987 (16 tuổi) | ||
15 | HV | Chamberlain Ekrebe | 31 tháng 12, 1987 (15 tuổi) | ||
16 | TĐ | Chijioke Ebigbo | 22 tháng 6, 1987 (16 tuổi) | ||
17 | HV | Charles Amaihwe | 1 tháng 3, 1987 (16 tuổi) | ||
18 | HV | Morufu Adetoro | 13 tháng 11, 1986 (16 tuổi) | ||
19 | TV | John Egharevba | 23 tháng 10, 1988 (14 tuổi) | ||
20 | TM | Tope Okeowo | 20 tháng 12, 1988 (14 tuổi) |
Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]
Yemen[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Amen Al-Sunaini
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Mohammed Ayash | 6 tháng 3, 1986 (17 tuổi) | ||
2 | TV | Mohammed Alwah | 15 tháng 3, 1986 (17 tuổi) | ||
3 | HV | Abdullah Al-Safi | 26 tháng 2, 1986 (17 tuổi) | ||
4 | HV | Yaser Al-Badani | 2 tháng 2, 1986 (17 tuổi) | ||
5 | HV | Ali Al-Baiti | 17 tháng 3, 1986 (17 tuổi) | ||
6 | TĐ | Sami Juaim | 3 tháng 5, 1986 (17 tuổi) | ||
7 | TV | Fuad Al-Ammari | 13 tháng 2, 1986 (17 tuổi) | ||
8 | TV | Khaled Baleid | 2 tháng 11, 1986 (16 tuổi) | ||
9 | TV | Galal Al-Qatta | 16 tháng 6, 1986 (17 tuổi) | ||
10 | TV | Akram Al-Selwi | 8 tháng 9, 1986 (16 tuổi) | ||
11 | TĐ | Ebrahim Saleh | 26 tháng 6, 1986 (17 tuổi) | ||
12 | HV | Hemyar Al-Mesri | 7 tháng 1, 1986 (17 tuổi) | ||
13 | TM | Halim Al-Jabali | 13 tháng 2, 1986 (17 tuổi) | ||
14 | HV | Wasim Al-Qor | 22 tháng 2, 1986 (17 tuổi) | ||
15 | TV | Akram Al-Worafi | 12 tháng 11, 1986 (16 tuổi) | ||
16 | TĐ | Abdulelah Sharyan | 11 tháng 1, 1986 (17 tuổi) | ||
17 | HV | Esmat Al-Khtshi | 9 tháng 4, 1986 (17 tuổi) | ||
18 | TM | Anwar Al-Aug | 5 tháng 2, 1986 (17 tuổi) | ||
19 | HV | Mohanad Munassar | 15 tháng 3, 1986 (17 tuổi) | ||
20 | TV | Abdo Al-Edresi (c) | 16 tháng 2, 1986 (17 tuổi) |
Bồ Đào Nha[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Antonio Violante
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Pedro Freitas | 31 tháng 8, 1986 (16 tuổi) | Vitória de Guimarães | |
2 | HV | João Dias | 23 tháng 12, 1986 (16 tuổi) | Braga | |
3 | HV | Tiago Gomes | 29 tháng 7, 1986 (17 tuổi) | Benfica | |
4 | HV | Miguel Veloso (c) | 11 tháng 5, 1986 (17 tuổi) | Sporting CP | |
5 | HV | Tiago Costa | 27 tháng 10, 1986 (16 tuổi) | Porto | |
6 | TV | Paulo Machado | 31 tháng 3, 1986 (17 tuổi) | Porto | |
7 | TĐ | Vieirinha | 24 tháng 1, 1986 (17 tuổi) | Porto | |
8 | TV | João Moutinho | 8 tháng 9, 1986 (16 tuổi) | Sporting CP | |
9 | TĐ | Carlos Saleiro | 25 tháng 2, 1986 (17 tuổi) | Sporting CP | |
10 | TV | Márcio Sousa | 23 tháng 3, 1986 (17 tuổi) | Porto | |
11 | TĐ | Hélder Barbosa | 26 tháng 5, 1987 (16 tuổi) | Porto | |
12 | TM | Mário Felgueiras | 12 tháng 12, 1986 (16 tuổi) | Sporting CP | |
13 | TV | Vítor Vinha | 11 tháng 11, 1986 (16 tuổi) | Académica de Coimbra | |
14 | HV | Paulo Ricardo | 3 tháng 3, 1986 (17 tuổi) | Vitória de Guimarães | |
15 | TĐ | João Pedro | 4 tháng 5, 1986 (17 tuổi) | Braga | |
16 | TV | Bruno Gama | 15 tháng 11, 1987 (15 tuổi) | Braga | |
17 | TV | João Coimbra | 24 tháng 5, 1986 (17 tuổi) | Benfica | |
18 | TV | Manuel Curto | 9 tháng 7, 1986 (17 tuổi) | Benfica | |
19 | TV | Manuel Fernandes | 5 tháng 2, 1986 (17 tuổi) | Benfica | |
20 | TM | Hugo Marques [2] | 15 tháng 1, 1986 (17 tuổi) | Porto |
Cameroon[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Anatole Abee
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Oumarou Idrissou | 18 tháng 3, 1986 (17 tuổi) | ||
2 | HV | Jackson Eyinga | 4 tháng 2, 1987 (16 tuổi) | ||
3 | HV | Henri Namalui | 27 tháng 10, 1986 (16 tuổi) | ||
4 | HV | Guy Bondoa | 2 tháng 1, 1987 (16 tuổi) | ||
5 | HV | Dany Nounkeu | 11 tháng 4, 1986 (17 tuổi) | ||
6 | HV | Armand Ebanda | 30 tháng 4, 1987 (16 tuổi) | ||
7 | TV | Alexandre Song | 9 tháng 9, 1987 (15 tuổi) | ||
8 | TV | Landry N'Guémo | 28 tháng 11, 1986 (16 tuổi) | ||
9 | TĐ | Serge N'Gal | 13 tháng 1, 1986 (17 tuổi) | ||
10 | TV | Gilbert Momo (c) | 14 tháng 2, 1986 (17 tuổi) | ||
11 | HV | Stéphane Mbia | 20 tháng 5, 1986 (17 tuổi) | ||
12 | HV | Eugene Mbome | 29 tháng 8, 1986 (16 tuổi) | ||
13 | TV | Patrick Mevoungou | 15 tháng 2, 1986 (17 tuổi) | ||
14 | TĐ | Jean Mbouemboue | 11 tháng 11, 1986 (16 tuổi) | ||
15 | TĐ | Joseph Mawaye | 14 tháng 5, 1986 (17 tuổi) | ||
16 | TM | Luc Kalapach | 11 tháng 3, 1986 (17 tuổi) | ||
18 | TV | Cedrick Deumaga | 30 tháng 1, 1986 (17 tuổi) | ||
19 | TĐ | Atancho Giles | 13 tháng 9, 1986 (16 tuổi) | ||
20 | TĐ | Barnabé Atangana | 4 tháng 6, 1987 (16 tuổi) | ||
21 | HV | Didier Kouakam | 5 tháng 7, 1986 (17 tuổi) |
Brasil[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Marcos Paquetá
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Bruno Landgraf | 1 tháng 5, 1986 (17 tuổi) | São Paulo | |
2 | HV | Léo Matos | 2 tháng 4, 1986 (17 tuổi) | Marseille | |
3 | HV | João Guilherme (c) | 21 tháng 4, 1986 (17 tuổi) | Internacional | |
4 | HV | Leonardo Moura | 19 tháng 3, 1986 (17 tuổi) | Santos | |
5 | TV | Júnior | 28 tháng 2, 1986 (17 tuổi) | Vasco da Gama | |
6 | HV | Sandro | 19 tháng 3, 1986 (17 tuổi) | Penafiel | |
7 | TV | Jonathan | 27 tháng 2, 1986 (17 tuổi) | Cruzeiro | |
8 | TV | Arouca | 11 tháng 8, 1986 (17 tuổi) | Fluminense | |
9 | TĐ | Thyago | 5 tháng 1, 1986 (17 tuổi) | São Paulo | |
10 | TV | Ederson | 13 tháng 1, 1986 (17 tuổi) | RS Futebol Clube | |
11 | TĐ | Evandro Roncatto | 24 tháng 5, 1986 (17 tuổi) | Guarani | |
12 | TM | Marcelo Lomba | 18 tháng 12, 1986 (16 tuổi) | Flamengo | |
13 | HV | Marlon | 21 tháng 11, 1986 (16 tuổi) | Flamengo | |
14 | TV | Arthur | 25 tháng 5, 1986 (17 tuổi) | São Paulo | |
15 | TV | Felipe | 11 tháng 1, 1986 (17 tuổi) | Juventus | |
16 | TV | Juliano Mineiro | 14 tháng 2, 1986 (17 tuổi) | Fluminense | |
17 | HV | Ronny | 11 tháng 5, 1986 (17 tuổi) | Corinthians | |
18 | TĐ | Abuda | 28 tháng 3, 1986 (17 tuổi) | Corinthians | |
19 | TĐ | Hugo | 6 tháng 1, 1986 (17 tuổi) | Botafogo | |
20 | TM | Walisson | 13 tháng 2, 1986 (17 tuổi) | Guarani |
Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]
Hàn Quốc[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Yoon Deuk-Yeo
Hoa Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: John Ellinger
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Phil Marfuggi | 15 tháng 1, 1986 (17 tuổi) | ||
2 | HV | Kyle Helton | 20 tháng 5, 1986 (17 tuổi) | ||
3 | HV | Jonathan Spector | 1 tháng 3, 1986 (17 tuổi) | ||
4 | TV | Eddie Gaven | 25 tháng 10, 1986 (16 tuổi) | MetroStars | |
5 | HV | Dwight Owens | 23 tháng 1, 1986 (17 tuổi) | ||
6 | HV | Chris Germani | 10 tháng 7, 1987 (15 tuổi) | ||
7 | TV | Brian Grazier | 17 tháng 3, 1986 (17 tuổi) | ||
8 | TV | John DiRaimondo | 23 tháng 4, 1986 (17 tuổi) | ||
9 | TĐ | Michael Harrington | 24 tháng 1, 1986 (17 tuổi) | ||
10 | TV | Guillermo González | 4 tháng 1, 1986 (17 tuổi) | ||
11 | TV | Freddy Adu | 2 tháng 6, 1989 (14 tuổi) | ||
12 | HV | Steven Curfman | 8 tháng 10, 1986 (16 tuổi) | ||
13 | TĐ | Jamie Watson | 10 tháng 4, 1986 (17 tuổi) | ||
14 | HV | Julian Valentin | 23 tháng 2, 1987 (16 tuổi) | ||
15 | TV | Corey Ashe (c) | 14 tháng 3, 1986 (17 tuổi) | ||
16 | HV | Adrian Chevannes | 17 tháng 6, 1986 (17 tuổi) | ||
17 | TV | Danny Szetela | 17 tháng 6, 1987 (16 tuổi) | ||
18 | TM | Quentin Westberg | 25 tháng 4, 1986 (17 tuổi) | ||
19 | TĐ | Jacob Peterson | 27 tháng 1, 1986 (17 tuổi) | ||
20 | TM | Stephen Sandbo | 23 tháng 2, 1987 (16 tuổi) |
Tây Ban Nha[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Juan Santisteban
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Antonio Adán | 13 tháng 5, 1987 (16 tuổi) | Real Madrid | |
2 | HV | Manuel Ruz | 5 tháng 4, 1986 (17 tuổi) | Valencia | |
3 | HV | Raúl Llorente | 2 tháng 4, 1986 (17 tuổi) | Atlético Madrid | |
4 | HV | Paco Borrego | 6 tháng 6, 1986 (17 tuổi) | Barcelona | |
5 | HV | Sergio Sánchez | 3 tháng 4, 1986 (17 tuổi) | Espanyol | |
6 | TV | Marcos Tébar | 7 tháng 2, 1986 (17 tuổi) | Real Madrid | |
7 | TV | Sisi | 22 tháng 4, 1986 (17 tuổi) | Valencia | |
8 | TV | Markel Bergara | 5 tháng 5, 1986 (17 tuổi) | Real Sociedad | |
9 | TĐ | David Rodríguez | 14 tháng 2, 1986 (17 tuổi) | Atlético Madrid | |
10 | TV | David Silva | 8 tháng 1, 1986 (17 tuổi) | Valencia | |
11 | TV | José Manuel Jurado (c) | 29 tháng 6, 1986 (17 tuổi) | Real Madrid | |
12 | TV | Miguel Pallardó | 5 tháng 9, 1986 (16 tuổi) | Valencia | |
13 | TM | Iván García | 14 tháng 1, 1986 (17 tuổi) | Avilés | |
14 | HV | César Arzo | 21 tháng 1, 1986 (17 tuổi) | Villarreal | |
15 | TV | Javi García | 8 tháng 2, 1987 (16 tuổi) | Real Madrid | |
16 | TĐ | Xisco Nadal | 27 tháng 6, 1986 (17 tuổi) | Villarreal | |
17 | TV | Cesc Fàbregas | 4 tháng 5, 1987 (16 tuổi) | Arsenal | |
18 | TĐ | Oskitz Estefania | 12 tháng 10, 1986 (16 tuổi) | Real Sociedad | |
19 | TĐ | José María Cases | 23 tháng 11, 1986 (16 tuổi) | Villarreal | |
20 | TM | Javier Mandaluniz | 15 tháng 1, 1987 (16 tuổi) | Athletic |
Sierra Leone[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Musa Kallon
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Patrick Bantamoi | 24 tháng 5, 1986 (17 tuổi) | ||
2 | HV | Daniel Taylor | 4 tháng 12, 1987 (15 tuổi) | ||
3 | HV | Umaru Bangura | 7 tháng 10, 1987 (15 tuổi) | ||
4 | HV | Mohamed Koroma | 11 tháng 6, 1988 (15 tuổi) | ||
5 | HV | Hassan Sesay | 22 tháng 10, 1987 (15 tuổi) | ||
6 | HV | Mohamed Kamara | 16 tháng 11, 1987 (15 tuổi) | ||
7 | HV | Mohamed Fornah | 20 tháng 11, 1987 (15 tuổi) | ||
8 | TV | Alimamy Sesay | 24 tháng 4, 1987 (16 tuổi) | ||
9 | TV | Sampha Kamara | 20 tháng 10, 1988 (14 tuổi) | ||
10 | TV | Samuel Barlay (c) | 15 tháng 9, 1986 (16 tuổi) | ||
11 | TĐ | Obi Metzger | 19 tháng 9, 1987 (15 tuổi) | ||
12 | TM | Ibrahim Bangura | 10 tháng 10, 1987 (15 tuổi) | ||
13 | TĐ | Emerson Samba | 5 tháng 5, 1987 (16 tuổi) | ||
14 | TV | Lansana Bayoh | 9 tháng 2, 1987 (16 tuổi) | ||
15 | TĐ | John Keister | 1 tháng 1, 1988 (15 tuổi) | ||
16 | TĐ | Ibrahim Tahini | 25 tháng 7, 1987 (16 tuổi) | ||
17 | HV | Abu Bakarr Sankoh | 23 tháng 6, 1987 (16 tuổi) | ||
18 | TV | Kalie Jalloh | 28 tháng 9, 1987 (15 tuổi) | ||
19 | TĐ | Sheriff Suma | 12 tháng 10, 1986 (16 tuổi) | ||
20 | TM | Unisa Bangura | 23 tháng 7, 1987 (16 tuổi) |
Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_c%E1%BA%A7u_th%E1%BB%A7_tham_d%E1%BB%B1_gi%E1%BA%A3i_v%C3%B4_%C4%91%E1%BB%8Bch_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_U-17_th%E1%BA%BF_gi%E1%BB%9Bi_2003