Wiki - KEONHACAI COPA

Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-17 thế giới 1995

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

 Ecuador[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Bolivia Eduardo Rivero Aviles

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMEdwin Villafuerte (1979-03-12)12 tháng 3, 1979 (16 tuổi)
22HVFélix Angulo (1978-11-14)14 tháng 11, 1978 (16 tuổi)
32HVEduardo Benítez (1979-07-07)7 tháng 7, 1979 (16 tuổi)
42HVMoisés Calendario (1978-08-24)24 tháng 8, 1978 (16 tuổi)
52HVExon Corozo (1978-11-13)13 tháng 11, 1978 (16 tuổi)
62HVJosé Estrada (1978-08-02)2 tháng 8, 1978 (17 tuổi)
74Freddy Ferreira (1978-01-14)14 tháng 1, 1978 (17 tuổi)
83TVCarlos García (1978-09-24)24 tháng 9, 1978 (16 tuổi)
94Diego Ayala (1979-06-08)8 tháng 6, 1979 (16 tuổi)
103TVCarlos Hidalgo (1979-02-09)9 tháng 2, 1979 (16 tuổi)
114Víctor Mercado (1978-08-24)24 tháng 8, 1978 (16 tuổi)
121TMJulio Guzmán (1979-02-23)23 tháng 2, 1979 (16 tuổi)
133TVLuis Moreira (1978-09-23)23 tháng 9, 1978 (16 tuổi)
143TVJairo Montaño (1979-07-09)9 tháng 7, 1979 (16 tuổi)
153TVManuel Palacios (1978-08-27)27 tháng 8, 1978 (16 tuổi)
163TVJefferson Pesantes (1978-10-21)21 tháng 10, 1978 (16 tuổi)
174Víctor Preciado (1978-12-29)29 tháng 12, 1978 (16 tuổi)
183TVGiancarlo Ramos (1978-09-02)2 tháng 9, 1978 (16 tuổi)

 Hoa Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Hoa Kỳ Glenn Myernick

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMNick Rimando (1979-06-17)17 tháng 6, 1979 (16 tuổi)
22HVJorge Redmond (1978-10-09)9 tháng 10, 1978 (16 tuổi)
32HVJoshua Norkus (1979-03-14)14 tháng 3, 1979 (16 tuổi)
42HVJoel Reddington (1979-07-15)15 tháng 7, 1979 (16 tuổi)
52HVMike Potempa (1979-02-27)27 tháng 2, 1979 (16 tuổi)
62HVNick Garcia (1979-04-09)9 tháng 4, 1979 (16 tuổi)
73TVGrover Gibson (1978-11-18)18 tháng 11, 1978 (16 tuổi)
83TVSteven Sosa (1978-09-08)8 tháng 9, 1978 (16 tuổi)
94Carl Bussey (1978-10-11)11 tháng 10, 1978 (16 tuổi)
103TVFrancisco Gomez (1979-01-25)25 tháng 1, 1979 (16 tuổi)
114Matt Laycock (1979-01-22)22 tháng 1, 1979 (16 tuổi)
124Stephen Pedicini (1979-01-25)25 tháng 1, 1979 (16 tuổi)
132HVKevin Knott (1979-04-26)26 tháng 4, 1979 (16 tuổi)
143TVMiles Romm (1978-09-20)20 tháng 9, 1978 (16 tuổi)
152HVRyan Trout (1978-11-09)9 tháng 11, 1978 (16 tuổi)
162HVMatt Thompson (1978-12-07)7 tháng 12, 1978 (16 tuổi)
173TVDouglas Deken (1978-12-03)3 tháng 12, 1978 (16 tuổi)
181TMTim Howard C (1979-03-06)6 tháng 3, 1979 (16 tuổi)

 Ghana[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ghana Samuel Arday

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMMichael Abu (1978-12-26)26 tháng 12, 1978 (16 tuổi)
22HVKwaku Kyere (1979-10-01)1 tháng 10, 1979 (15 tuổi)
34Bashiru Gambo (1978-09-24)24 tháng 9, 1978 (16 tuổi)
43TVStephen Appiah (1980-12-24)24 tháng 12, 1980 (14 tuổi)
52HVPatrick Allotey (1978-09-13)13 tháng 9, 1978 (16 tuổi)
62HVAttakora Amaniampong (1978-09-01)1 tháng 9, 1978 (16 tuổi)
73TVDini Kamara (1978-08-13)13 tháng 8, 1978 (16 tuổi)
83TVJoseph Ansah (1978-11-05)5 tháng 11, 1978 (16 tuổi)
94Abu Iddrisu (1979-02-04)4 tháng 2, 1979 (16 tuổi)
103TVEmanuel Bentil (1978-12-03)3 tháng 12, 1978 (16 tuổi)
114David Amoako (1978-09-21)21 tháng 9, 1978 (16 tuổi)
123TVAwudu Issaka (1979-06-26)26 tháng 6, 1979 (16 tuổi)
132HVChristian Gyan (1978-11-02)2 tháng 11, 1978 (16 tuổi)
143TVBaba Sule (1978-11-07)7 tháng 11, 1978 (16 tuổi)
152HVChristian Saba (1978-12-29)29 tháng 12, 1978 (16 tuổi)
161TMRaymond Fenny (1979-08-05)5 tháng 8, 1979 (15 tuổi)
173TVCharles Akwei (1979-01-09)9 tháng 1, 1979 (16 tuổi)
182HVRichard Ackon (1978-10-10)10 tháng 10, 1978 (16 tuổi)

 Nhật Bản[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Nhật Bản Tamotsu Matsuda

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMGen Nakamura (1978-09-06)6 tháng 9, 1978 (16 tuổi)
22HVMasahiro Koga (1978-09-08)8 tháng 9, 1978 (16 tuổi)
32HVKyosuke Yoshikawa (1978-11-08)8 tháng 11, 1978 (16 tuổi)
42HVTakuya Kawaguchi (1978-10-11)11 tháng 10, 1978 (16 tuổi)
53TVTomoyuki Sakai (1979-06-29)29 tháng 6, 1979 (16 tuổi)
62HVYusuke Nakatani (1978-09-22)22 tháng 9, 1978 (16 tuổi)
73TVHisaaki Kobayashi (1978-09-20)20 tháng 9, 1978 (16 tuổi)
82HVToru Araiba (1979-07-12)12 tháng 7, 1979 (16 tuổi)
94Masaya Nishitani (1978-09-16)16 tháng 9, 1978 (16 tuổi)
104Kotaro Yamazaki (1978-10-19)19 tháng 10, 1978 (16 tuổi)
114Hiroaki Tanaka (1979-04-17)17 tháng 4, 1979 (16 tuổi)
122HVShigeki Tsujimoto (1979-06-23)23 tháng 6, 1979 (16 tuổi)
133TVJunichi Inamoto (1979-09-18)18 tháng 9, 1979 (15 tuổi)
143TVShinji Ono (1979-09-27)27 tháng 9, 1979 (15 tuổi)
152HVJun Ideguchi (1979-05-14)14 tháng 5, 1979 (16 tuổi)
164Naohiro Takahara (1979-06-04)4 tháng 6, 1979 (16 tuổi)
173TVYuya Itabashi (1979-07-16)16 tháng 7, 1979 (16 tuổi)
181TMYuji Nakagawa (1978-10-22)22 tháng 10, 1978 (16 tuổi)

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

 Argentina[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Argentina José Pekerman

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMDaniel Islas (1979-02-19)19 tháng 2, 1979 (16 tuổi)
22HVDiego Trotta (1979-02-11)11 tháng 2, 1979 (16 tuổi)Argentina Vélez Sarsfield
32HVSebastián Martino (1978-08-04)4 tháng 8, 1978 (16 tuổi)
42HVFacundo Elfand (1979-03-22)22 tháng 3, 1979 (16 tuổi)Argentina Argentinos Juniors
52HVLeandro Ávila (1979-01-12)12 tháng 1, 1979 (16 tuổi)
63TVEsteban Cambiasso (1980-08-18)18 tháng 8, 1980 (14 tuổi)Argentina Argentinos Juniors
74Fernando Gatti (1978-10-17)17 tháng 10, 1978 (16 tuổi)
83TVAldo Duscher (1979-03-22)22 tháng 3, 1979 (16 tuổi)Argentina Newell's Old Boys
93TVSixto Peralta (1979-04-16)16 tháng 4, 1979 (16 tuổi)Argentina Huracán
104César La Paglia (1979-02-25)25 tháng 2, 1979 (16 tuổi)Argentina Argentinos Juniors
114Pablo Aimar C (1979-11-03)3 tháng 11, 1979 (15 tuổi)Argentina River Plate
121TMMariano Curieses (1980-08-03)3 tháng 8, 1980 (15 tuổi)
132HVAlfredo Torres (1979-07-19)19 tháng 7, 1979 (16 tuổi)Argentina Huracán
142HVCarlos Roldán (1979-09-12)12 tháng 9, 1979 (15 tuổi)Argentina Lanús
152HVFabián Cubero (1978-12-21)21 tháng 12, 1978 (16 tuổi)Argentina Vélez Sarsfield
163TVBruno Calabria (1979-04-29)29 tháng 4, 1979 (16 tuổi)
173TVSergio Caruso (1979-01-14)14 tháng 1, 1979 (16 tuổi)
184Luís Caserío (1979-04-10)10 tháng 4, 1979 (16 tuổi)

 Bồ Đào Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Bồ Đào Nha Rui Caçador

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMMárcio Santos (1979-05-05)5 tháng 5, 1979 (16 tuổi)Bồ Đào Nha Sporting CP
24Zeferino (1978-08-27)27 tháng 8, 1978 (16 tuổi)Tây Ban Nha Real Madrid B
32HVAndré Correia (1979-02-09)9 tháng 2, 1979 (16 tuổi)Bồ Đào Nha Porto
42HVBrito (1978-08-30)30 tháng 8, 1978 (16 tuổi)Bồ Đào Nha Porto
53TVVítor Pereira (1978-08-27)27 tháng 8, 1978 (16 tuổi)Bồ Đào Nha Braga
63TVAdolfo (1978-08-23)23 tháng 8, 1978 (16 tuổi)Bồ Đào Nha Porto
72HVMiguel Costa (1978-09-04)4 tháng 9, 1978 (16 tuổi)Bồ Đào Nha Porto
83TVRicardo Aires (1978-09-09)9 tháng 9, 1978 (16 tuổi)Bồ Đào Nha Belenenses
94Miguel Vargas (1978-11-18)18 tháng 11, 1978 (16 tuổi)Bồ Đào Nha Sporting CP
103TVPedro Hipólito (1978-09-16)16 tháng 9, 1978 (16 tuổi)Bồ Đào Nha Benfica
112HVMarco Caneira (1979-02-09)9 tháng 2, 1979 (16 tuổi)Bồ Đào Nha Sporting CP
121TMPedro Alves (1979-02-08)8 tháng 2, 1979 (16 tuổi)Bồ Đào Nha Belenenses
132HVNuno Gomes (1978-09-27)27 tháng 9, 1978 (16 tuổi)Bồ Đào Nha Sporting CP
142HVJorge Cordeiro (1978-09-02)2 tháng 9, 1978 (16 tuổi)Bồ Đào Nha Benfica
154Rodrigues (1978-08-22)22 tháng 8, 1978 (16 tuổi)Bồ Đào Nha Benfica
163TVMoleiro (1978-10-31)31 tháng 10, 1978 (16 tuổi)Bồ Đào Nha Porto
172HVPaulinho (1978-10-20)20 tháng 10, 1978 (16 tuổi)Bồ Đào Nha Boavista
181TMTó Figueira (1978-08-30)30 tháng 8, 1978 (16 tuổi)Bồ Đào Nha Boavista

 Costa Rica[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Costa Rica Armando Rodríguez Chacon

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMFausto González (1978-09-13)13 tháng 9, 1978 (16 tuổi)
22HVDouglas Barquero (1978-11-11)11 tháng 11, 1978 (16 tuổi)
32HVGuillermo Molina (1978-08-17)17 tháng 8, 1978 (16 tuổi)
42HVMackensy González (1978-09-17)17 tháng 9, 1978 (16 tuổi)
53TVJorge Fernández (1978-09-14)14 tháng 9, 1978 (16 tuổi)
62HVAlejandro González (1979-01-22)22 tháng 1, 1979 (16 tuổi)
74José Zúñiga (1980-01-09)9 tháng 1, 1980 (15 tuổi)
83TVNelson Fonseca (1978-08-10)10 tháng 8, 1978 (16 tuổi)
94Yosen Sojo (1978-08-13)13 tháng 8, 1978 (16 tuổi)
103TVAndrey Campos (1978-12-07)7 tháng 12, 1978 (16 tuổi)
113TVRomán Vargas (1978-10-27)27 tháng 10, 1978 (16 tuổi)
123TVAlvin Villavicencio (1979-11-13)13 tháng 11, 1979 (15 tuổi)
133TVCarlos Castro (1979-09-10)10 tháng 9, 1979 (15 tuổi)
144Gilberto Morant (1978-12-06)6 tháng 12, 1978 (16 tuổi)
152HVPablo Chinchilla (1978-12-21)21 tháng 12, 1978 (16 tuổi)
161TMRodolfo Álvarez (1978-11-20)20 tháng 11, 1978 (16 tuổi)
174Alonso Solís (1978-10-14)14 tháng 10, 1978 (16 tuổi)
182HVGilbert Coronado (1978-08-21)21 tháng 8, 1978 (16 tuổi)

 Guinée[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Guinée Chérif Souleymane

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMSékou Sylla (1979-06-11)11 tháng 6, 1979 (16 tuổi)
22HVSouleymane Keïta (1979-09-03)3 tháng 9, 1979 (15 tuổi)
32HVKerfalla Sylla (1979-01-18)18 tháng 1, 1979 (16 tuổi)
42HVFodé Cissé (1979-08-27)27 tháng 8, 1979 (15 tuổi)
52HVIbrahima Conté (1978-09-11)11 tháng 9, 1978 (16 tuổi)
62HVFacinet Camara (1979-03-21)21 tháng 3, 1979 (16 tuổi)
73TVKollet Camara (1980-08-17)17 tháng 8, 1980 (14 tuổi)
83TVBachir Kaba (1978-12-29)29 tháng 12, 1978 (16 tuổi)
94Abdoulaye Camara (1979-01-01)1 tháng 1, 1979 (16 tuổi)
103TVDanny Sidibè (1979-08-28)28 tháng 8, 1979 (15 tuổi)
114Ousmane Bangoura (1979-03-21)21 tháng 3, 1979 (16 tuổi)
123TVIsmaël Conté (1979-01-17)17 tháng 1, 1979 (16 tuổi)
133TVSékou Soumah (1979-06-25)25 tháng 6, 1979 (16 tuổi)
142HVMohamed Camara (1979-06-01)1 tháng 6, 1979 (16 tuổi)
154Souleymane Bah (1979-11-12)12 tháng 11, 1979 (15 tuổi)
161TMAbdoulaye Condé (1979-09-16)16 tháng 9, 1979 (15 tuổi)
174Pispa Camara (1979-10-03)3 tháng 10, 1979 (15 tuổi)
182HVDaouda Sylla (1979-05-06)6 tháng 5, 1979 (16 tuổi)

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

 Nigeria[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Nigeria Sebastian Brodrick-Imasuen

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMOlusegun Adeyemi (1978-12-20)20 tháng 12, 1978 (16 tuổi)
22HVChiedu Chukwueke (1978-12-28)28 tháng 12, 1978 (16 tuổi)
32HVHaruna Abubakar (1978-11-11)11 tháng 11, 1978 (16 tuổi)
42HVIgeniwari George (1979-02-15)15 tháng 2, 1979 (16 tuổi)
53TVGodfrey Nwankpa (1978-12-20)20 tháng 12, 1978 (16 tuổi)
62HVAlbert Yobo (1979-05-05)5 tháng 5, 1979 (16 tuổi)
73TVJames Igwilo (1978-11-24)24 tháng 11, 1978 (16 tuổi)
83TVJames Obiorah (1978-08-24)24 tháng 8, 1978 (16 tuổi)
94Edward Anyamkygh (1978-10-10)10 tháng 10, 1978 (16 tuổi)
103TVOlatubosun Ayeni (1978-11-08)8 tháng 11, 1978 (16 tuổi)
114Emmanuel Nwakire (1978-08-15)15 tháng 8, 1978 (16 tuổi)
123TVMunonye Chijoke (1979-09-21)21 tháng 9, 1979 (15 tuổi)
132HVKingsley Samuel (1978-12-27)27 tháng 12, 1978 (16 tuổi)
142HVKingsley Amuneke (1980-07-26)26 tháng 7, 1980 (15 tuổi)
154Henry Onwuzuruike (1979-12-26)26 tháng 12, 1979 (15 tuổi)
161TMSampson Udofia (1979-12-31)31 tháng 12, 1979 (15 tuổi)
174Johnson Oruma (1979-10-17)17 tháng 10, 1979 (15 tuổi)
183TVKazeem Ashimolowo (1980-11-22)22 tháng 11, 1980 (14 tuổi)

 Qatar[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Scotland David McKay

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMMohamed Qambar (1978-08-19)19 tháng 8, 1978 (16 tuổi)
23TVDahi Al Naemi (1978-09-05)5 tháng 9, 1978 (16 tuổi)
32HVNayef Al Khater (1978-10-05)5 tháng 10, 1978 (16 tuổi)
42HVSultan Matif (1978-08-21)21 tháng 8, 1978 (16 tuổi)
52HVNabil Mohd (1978-10-24)24 tháng 10, 1978 (16 tuổi)
63TVJaweed Ghulam (1978-08-15)15 tháng 8, 1978 (16 tuổi)
73TVNasser Abdulla (1978-11-12)12 tháng 11, 1978 (16 tuổi)
83TVAbdul Karim (1978-11-10)10 tháng 11, 1978 (16 tuổi)
94Mirghani Al-Zain (1978-08-18)18 tháng 8, 1978 (16 tuổi)
103TVMohd Saeed (1978-09-11)11 tháng 9, 1978 (16 tuổi)
114Mohamed Nasr (1978-12-31)31 tháng 12, 1978 (16 tuổi)
123TVAhmed Yousouf (1978-11-18)18 tháng 11, 1978 (16 tuổi)
133TVJassim Mahmoud (1980-12-06)6 tháng 12, 1980 (14 tuổi)
143TVRashed Obaid (1978-09-26)26 tháng 9, 1978 (16 tuổi)
152HVSahan Soud (1978-09-17)17 tháng 9, 1978 (16 tuổi)
163TVIsmaïl Ali (1978-12-23)23 tháng 12, 1978 (16 tuổi)
173TVKhaled Abdul (1978-08-21)21 tháng 8, 1978 (16 tuổi)
181TMAli Fouad (1978-08-17)17 tháng 8, 1978 (16 tuổi)

 Úc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Úc Les Scheinflug

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMAdam Brodbeck (1978-10-12)12 tháng 10, 1978 (16 tuổi)
22HVBrett Emerton C (1979-02-22)22 tháng 2, 1979 (16 tuổi)
33TVHarry Kewell (1978-09-22)22 tháng 9, 1978 (16 tuổi)
43TVNickolas Johns (1978-12-28)28 tháng 12, 1978 (16 tuổi)
52HVColin Azzopardi (1978-09-16)16 tháng 9, 1978 (16 tuổi)
62HVSebastian Sinozić (1978-09-14)14 tháng 9, 1978 (16 tuổi)
73TVClayton Bell (1978-09-21)21 tháng 9, 1978 (16 tuổi)
83TVJohn Maisano (1979-01-06)6 tháng 1, 1979 (16 tuổi)
94Daniel Allsopp (1978-08-10)10 tháng 8, 1978 (16 tuổi)
103TVMichael Cunico (1979-03-17)17 tháng 3, 1979 (16 tuổi)
113TVJane Talcevski (1978-09-29)29 tháng 9, 1978 (16 tuổi)
123TVDaniel Ucchino (1978-10-11)11 tháng 10, 1978 (16 tuổi)
132HVMichael Galluzzo (1978-11-17)17 tháng 11, 1978 (16 tuổi)
143TVNick Rizzo (1979-06-09)9 tháng 6, 1979 (16 tuổi)
152HVChris Coyne (1978-12-20)20 tháng 12, 1978 (16 tuổi)
163TVLuke Tomich (1979-12-04)4 tháng 12, 1979 (15 tuổi)
173TVIlija Prenzoski (1978-08-07)7 tháng 8, 1978 (16 tuổi)
181TMRobert Matosevic (1978-09-23)23 tháng 9, 1978 (16 tuổi)

 Tây Ban Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Tây Ban Nha Juan Santisteban

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMJoaquín Moso (1978-09-07)7 tháng 9, 1978 (16 tuổi)Tây Ban Nha Real Zaragoza
22HVDavid Sánchez (1978-12-13)13 tháng 12, 1978 (16 tuổi)Tây Ban Nha RCD Español
32HVJesús Duarte (1980-01-09)9 tháng 1, 1980 (15 tuổi)Tây Ban Nha Real Sociedad
42HVJavier Neira (1978-10-16)16 tháng 10, 1978 (16 tuổi)Tây Ban Nha Athletic Bilbao
53TVJordi Ferrón (1978-08-19)19 tháng 8, 1978 (16 tuổi)Tây Ban Nha FC Barcelona
62HVRoberto Jiménez (1978-09-27)27 tháng 9, 1978 (16 tuổi)Tây Ban Nha CD Leganés
73TVFernando Varela (1979-09-01)1 tháng 9, 1979 (15 tuổi)Tây Ban Nha Real Betis
83TVGonzalo Colsa (1979-04-02)2 tháng 4, 1979 (16 tuổi)Tây Ban Nha Racing Santander
94Ibán Espadas (1978-08-04)4 tháng 8, 1978 (16 tuổi)Tây Ban Nha Athletic Bilbao
103TVFrancisco Cachorro (1978-08-07)7 tháng 8, 1978 (16 tuổi)Tây Ban Nha Athletic Bilbao
114Mista (1978-11-12)12 tháng 11, 1978 (16 tuổi)Tây Ban Nha Real Madrid
122HVHeli (1979-05-31)31 tháng 5, 1979 (16 tuổi)Tây Ban Nha Real Oviedo
131TMCarlos Ruiz (1979-01-29)29 tháng 1, 1979 (16 tuổi)Tây Ban Nha CD Sonseca
142HVMario Soto (1978-10-20)20 tháng 10, 1978 (16 tuổi)Tây Ban Nha Atlético Madrid
152HVRoger Cánovas (1978-08-01)1 tháng 8, 1978 (17 tuổi)Tây Ban Nha UE Sants
162HVJuan Leo (1979-08-24)24 tháng 8, 1979 (15 tuổi)Tây Ban Nha RCD Español
174Antonio Araguás (1978-09-09)9 tháng 9, 1978 (16 tuổi)Tây Ban Nha Unión Deportiva La Fueva
184Jon Usandizaga (1979-01-15)15 tháng 1, 1979 (16 tuổi)Tây Ban Nha Real Sociedad

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

 Brasil[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Brasil António José Fernandes Barroso

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMJúlio César (1979-09-03)3 tháng 9, 1979 (15 tuổi)Brasil Flamengo
22HVDjimi (1978-08-03)3 tháng 8, 1978 (17 tuổi)Brasil Vitória
32HVBel (1979-11-28)28 tháng 11, 1979 (15 tuổi)
42HVJuan C (1979-02-01)1 tháng 2, 1979 (16 tuổi)Brasil Flamengo
52HVHélder (1979-02-05)5 tháng 2, 1979 (16 tuổi)Brasil Vitória
62HVFábio Aurélio (1979-09-24)24 tháng 9, 1979 (15 tuổi)Brasil São Paulo
73TVMaricá (1979-09-24)24 tháng 9, 1979 (15 tuổi)Brasil Vasco da Gama
83TVCarlos Alberto (1978-08-15)15 tháng 8, 1978 (16 tuổi)Brasil Grêmio
94Marco Antônio (1978-08-23)23 tháng 8, 1978 (16 tuổi)
103TVKléber (1978-11-19)19 tháng 11, 1978 (16 tuổi)Brasil Vitória
114Fábio (1978-08-27)27 tháng 8, 1978 (16 tuổi)
121TMYamada (1979-02-17)17 tháng 2, 1979 (16 tuổi)
132HVEduardo (1979-02-04)4 tháng 2, 1979 (16 tuổi)Brasil Flamengo
142HVGaia (1978-09-08)8 tháng 9, 1978 (16 tuổi)
154Rocha (1979-01-19)19 tháng 1, 1979 (16 tuổi)Brasil Criciúma
163TVRenato (1979-05-15)15 tháng 5, 1979 (16 tuổi)Brasil Guarani
174Edu (1979-01-10)10 tháng 1, 1979 (16 tuổi)Brasil XV de Jaú
183TVRodrigo (1979-05-15)15 tháng 5, 1979 (16 tuổi)

 Đức[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Đức Bernd Stöber

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMHarald Huber (1978-08-17)17 tháng 8, 1978 (16 tuổi)Đức Bayern Munich
22HVKlaus Voike (1978-10-10)10 tháng 10, 1978 (16 tuổi)
33TVAlexander Bugera (1978-08-08)8 tháng 8, 1978 (16 tuổi)Đức Bayern Munich
42HVManuel Benthin (1979-03-03)3 tháng 3, 1979 (16 tuổi)Đức Reinickendorfer Füchse
53TVFabian Ernst (1979-05-30)30 tháng 5, 1979 (16 tuổi)Đức Hannover 96
63TVMichael Bauer (1978-11-16)16 tháng 11, 1978 (16 tuổi)
74Marcus Claus (1978-11-25)25 tháng 11, 1978 (16 tuổi)Đức Carl Zeiss Jena
84Stefan Bernhardt (1978-09-20)20 tháng 9, 1978 (16 tuổi)Đức Dynamo Dresden
93TVMarco Kurth (1978-08-18)18 tháng 8, 1978 (16 tuổi)Đức VfB Leipzig
104Timo Rost (1978-08-29)29 tháng 8, 1978 (16 tuổi)Đức 1. FC Nürnberg
113TVTobias Iseli (1978-08-17)17 tháng 8, 1978 (16 tuổi)Đức VfB Stuttgart
121TMRaphael Schäfer (1979-01-30)30 tháng 1, 1979 (16 tuổi)Đức Hannover 96
132HVThorsten Schramm (1979-02-19)19 tháng 2, 1979 (16 tuổi)Đức SV Walsum
143TVAndreas Voss (1979-02-27)27 tháng 2, 1979 (16 tuổi)Đức Bayer Leverkusen
153TVDamian Brezina (1978-11-08)8 tháng 11, 1978 (16 tuổi)Đức Hannover 96
162HVManuel Majunke (1979-02-10)10 tháng 2, 1979 (16 tuổi)Đức VfB Stuttgart
173TVPatrick Falk (1980-02-08)8 tháng 2, 1980 (15 tuổi)Đức Bayer Leverkusen
184Christian Timm (1979-02-27)27 tháng 2, 1979 (16 tuổi)Đức Borussia Dortmund

 Oman[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Anh George Smith

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMSulaiman Arami (1978-08-12)12 tháng 8, 1978 (16 tuổi)
22HVBadar Al-Mahrouqi (1979-12-12)12 tháng 12, 1979 (15 tuổi)
32HVAli Mudhaidri (1978-11-08)8 tháng 11, 1978 (16 tuổi)
42HVSultan Ismaili (1979-11-27)27 tháng 11, 1979 (15 tuổi)
53TVMohammed Al-Kathiri (1978-12-07)7 tháng 12, 1978 (16 tuổi)
63TVWadha Sibani (1978-12-31)31 tháng 12, 1978 (16 tuổi)
74Samir Shaban (1978-12-05)5 tháng 12, 1978 (16 tuổi)
83TVTaqi Al-Siyabi (1978-08-20)20 tháng 8, 1978 (16 tuổi)
94Mohamed Al-Battashi (1978-09-22)22 tháng 9, 1978 (16 tuổi)
103TVAbdul Al-Alawi (1979-07-12)12 tháng 7, 1979 (16 tuổi)
113TVKhalid Naami (1978-09-27)27 tháng 9, 1978 (16 tuổi)
121TMRadwan Saleem (1978-09-01)1 tháng 9, 1978 (16 tuổi)
132HVAziz Ruqaishi (1978-12-15)15 tháng 12, 1978 (16 tuổi)
143TVYousuf Yahmedi (1979-12-23)23 tháng 12, 1979 (15 tuổi)
154Hani Al Dhabit (1979-10-15)15 tháng 10, 1979 (15 tuổi)
162HVKhalid Rawas (1978-09-06)6 tháng 9, 1978 (16 tuổi)
173TVSaleh Fora (1978-12-07)7 tháng 12, 1978 (16 tuổi)
182HVRahman Saadi (1978-11-11)11 tháng 11, 1978 (16 tuổi)

 Canada[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Scotland Tony Taylor

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMDavid Clemente (1978-11-05)5 tháng 11, 1978 (16 tuổi)Canada Oakville
22HVDanny Gallagher (1978-09-26)26 tháng 9, 1978 (16 tuổi)Canada Oakville
32HVSteve Maio (1978-12-31)31 tháng 12, 1978 (16 tuổi)Canada Scarborough Malvern
43TVPatrice Bernier (1979-09-23)23 tháng 9, 1979 (15 tuổi)Canada Brossard
53TVBrad Parker (1980-04-23)23 tháng 4, 1980 (15 tuổi)Canada Scarborough Malvern
62HVPaolo DiPietrantonio (1978-09-24)24 tháng 9, 1978 (16 tuổi)Canada Scarborough Malvern
73TVChris Stewart (1979-03-18)18 tháng 3, 1979 (16 tuổi)Canada Pickering
83TVAdam Lee (1978-08-08)8 tháng 8, 1978 (16 tuổi)Canada North Scarborough
94Aaron Benjamin (1979-03-02)2 tháng 3, 1979 (16 tuổi)Canada Scarborough Malvern
104Edward McMillan (1978-09-05)5 tháng 9, 1978 (16 tuổi)Canada Oakville
114Mark Smith (1979-03-28)28 tháng 3, 1979 (16 tuổi)Canada Scarborough Malvern
124Jason Mathot (1978-08-01)1 tháng 8, 1978 (17 tuổi)Canada Burnaby Metro
132HVJahmo Welch (1979-07-14)14 tháng 7, 1979 (16 tuổi)Canada Scarborough Malvern
142HVKashka Walker (1978-11-10)10 tháng 11, 1978 (16 tuổi)Canada Scarborough Malvern
152HVIan Jeffrey (1979-04-24)24 tháng 4, 1979 (16 tuổi)Canada Pickering
163TVRoberto Sorella (1978-08-22)22 tháng 8, 1978 (16 tuổi)Canada CSRDP
173TVKris Donev (1978-09-10)10 tháng 9, 1978 (16 tuổi)Canada Erin Mills
181TMAlan Lewis (1978-08-17)17 tháng 8, 1978 (16 tuổi)Canada Scarborough Malvern

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_c%E1%BA%A7u_th%E1%BB%A7_tham_d%E1%BB%B1_gi%E1%BA%A3i_v%C3%B4_%C4%91%E1%BB%8Bch_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_U-17_th%E1%BA%BF_gi%E1%BB%9Bi_1995