Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2007
Đây là các đội hình tham dự Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2007 đồng tổ chức bởi Thái Lan và Singapore diễn ra từ 12 tháng 1 đến 4 tháng 2 năm 2007. Tuổi của cầu thủ được tính đến ngày khai mạc giải đấu (12 tháng 1 năm 2007).
Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
Thái Lan[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Chanvit Phalajivin
Malaysia[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Ong Kim Swee
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Mohd Syamsuri Mustafa | 6 tháng 2, 1981 (25 tuổi) | Terengganu | |
2 | HV | Azizi Matt Rose | 6 tháng 11, 1981 (25 tuổi) | PDRM | |
3 | TV | Mohd Fauzi Nan | 20 tháng 1, 1980 (26 tuổi) | Perlis | |
5 | HV | Norhafiz Zamani Misbah | 15 tháng 7, 1981 (25 tuổi) | Pahang | |
6 | HV | V. Thirumurugan | 9 tháng 1, 1983 (24 tuổi) | Kedah | |
7 | HV | Muhamad Kaironnisam Sahabudin Hussain (c) | 10 tháng 5, 1979 (27 tuổi) | UPB-MyTeam | |
8 | TV | Chan Wing Hoong | 29 tháng 4, 1977 (29 tuổi) | Perak | |
10 | TV | Mohammad Hardi Jaafar | 30 tháng 5, 1979 (27 tuổi) | Perak | |
11 | TĐ | Mohd Nizaruddin Yusof | 10 tháng 11, 1979 (27 tuổi) | Perlis | |
13 | TĐ | Samransak Kram | 10 tháng 11, 1985 (21 tuổi) | Kedah | |
14 | TV | Mohd Khyril Muhymeen Zambri | 10 tháng 5, 1987 (19 tuổi) | Kedah | |
15 | HV | Irwan Fadzli Idrus | 2 tháng 6, 1981 (25 tuổi) | UPB-MyTeam | |
16 | TV | Eddy Helmi Abdul Manan | 8 tháng 12, 1979 (27 tuổi) | Johor | |
17 | TV | K. Nanthakumar | 13 tháng 10, 1977 (29 tuổi) | Perak | |
18 | TĐ | Mohd Fadzli Saari | 1 tháng 1, 1983 (24 tuổi) | Selangor | |
19 | TV | Mohd Safiq Rahim | 5 tháng 7, 1987 (19 tuổi) | Selangor | |
20 | TĐ | Hairuddin Omar | 29 tháng 9, 1979 (27 tuổi) | Pahang | |
21 | TM | Azizon Abdul Kadir | 10 tháng 6, 1981 (25 tuổi) | Negri Sembilan | |
23 | TV | Rezal Zambery Yahya | 10 tháng 10, 1978 (28 tuổi) | Negri Sembilan | |
25 | TV | Muhammad Shukor Adan | 24 tháng 9, 1979 (27 tuổi) | Selangor |
Myanmar[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: U Sann Win
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Aung Aung Oo | 8 tháng 6, 1982 (24 tuổi) | Finance and Revenue | |
2 | HV | Min Thu | 2 tháng 6, 1979 (27 tuổi) | Ministry of Commerce | |
3 | HV | Moe Win | 30 tháng 8, 1988 (18 tuổi) | Kanbawza | |
4 | TV | Zaw Lynn Tun (c) | 23 tháng 7, 1983 (23 tuổi) | Home Affairs | |
5 | HV | Khin Maung Lwin | 27 tháng 12, 1988 (18 tuổi) | Kanbawza | |
6 | HV | Khin Maung Tun | 18 tháng 9, 1985 (21 tuổi) | ||
7 | HV | Aung Myo Thant | 1 tháng 12, 1988 (18 tuổi) | Ministry of Commerce | |
8 | TĐ | Aung Myint Aye | |||
9 | TĐ | Yan Paing | 27 tháng 11, 1983 (23 tuổi) | Finance and Revenue | |
10 | TV | Soe Myat Min | 19 tháng 5, 1982 (24 tuổi) | Ministry of Finance and Revenue | |
11 | TĐ | Si Thu Win | 5 tháng 10, 1985 (21 tuổi) | ||
12 | HV | Zaw Htet Aung | 11 tháng 5, 1987 (19 tuổi) | Ministry of Energy | |
13 | HV | Aye San | |||
14 | TV | Kyaw Khine Win | 23 tháng 12, 1983 (23 tuổi) | Ministry of Energy | |
15 | TV | Yazar Win Thein | 9 tháng 4, 1988 (18 tuổi) | ||
16 | TV | Myo Min Tun | 14 tháng 7, 1986 (20 tuổi) | Ministry of Commerce | |
17 | TV | Soe Thiha Aung | 12 tháng 12, 1988 (18 tuổi) | ||
18 | TM | Kyaw Zin Htet | 2 tháng 3, 1987 (19 tuổi) | ||
19 | TM | Ko Ko Aung | |||
20 | TV | Kyaw Thu Ra | 10 tháng 12, 1984 (22 tuổi) | ||
21 | TĐ | Kyaw Thi Ha | 24 tháng 8, 1986 (20 tuổi) | ||
22 | TĐ | Hla Aye Htwe |
Philippines[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Jose Ariston Caslib
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Michael Casas | 12 tháng 3, 1986 (20 tuổi) | San Beda College | |
2 | HV | Phil Greatwich | 21 tháng 1, 1987 (19 tuổi) | Towson University | |
4 | HV | Anton del Rosario | 23 tháng 12, 1981 (25 tuổi) | Kaya | |
5 | HV | Johanne Sablon | 25 tháng 7, 1986 (20 tuổi) | San Beda College | |
6 | TV | Anto Gonzales | 1 tháng 5, 1981 (25 tuổi) | Claret | |
7 | TĐ | Ali Go | 21 tháng 9, 1976 (30 tuổi) | Kaya | |
8 | TV | James Younghusband | 4 tháng 9, 1986 (20 tuổi) | Staines Town | |
9 | TĐ | Jan Benedict | 22 tháng 3, 1980 (26 tuổi) | ||
10 | TV | Christopher Greatwich | 30 tháng 9, 1983 (23 tuổi) | Lewes | |
11 | TV | Jeffrey Liman | 19 tháng 5, 1984 (22 tuổi) | San Beda College | |
13 | TV | Emelio Caligdong | 8 tháng 9, 1982 (24 tuổi) | Philippine Air Force | |
14 | TV | Ariel Zerrudo | 10 tháng 5, 1981 (25 tuổi) | Lateo | |
16 | TV | Arnie Pasinabo | 4 tháng 2, 1986 (20 tuổi) | University of St. La Salle | |
17 | TĐ | Alvin Valeroso | 25 tháng 4, 1983 (23 tuổi) | Kaya | |
18 | HV | Alexander Borromeo (c) | 28 tháng 6, 1983 (23 tuổi) | Kaya | |
19 | TĐ | Dan Padernal | 17 tháng 5, 1981 (25 tuổi) | Mendiola United | |
20 | HV | Alvin Ocampo | 5 tháng 8, 1977 (29 tuổi) | Union Manila | |
21 | TV | Henry Brauner | 10 tháng 5, 1984 (22 tuổi) | University of Arizona | |
22 | TM | Archie Bayquin | 4 tháng 11, 1983 (23 tuổi) | University of St. La Salle | |
23 | TM | Alvin Montañez | 10 tháng 12, 1983 (23 tuổi) | Silliman University | |
24 | HV | Armand Del Rosario | 8 tháng 12, 1978 (28 tuổi) | Kaya | |
25 | TV | Jerome Orcullo | 9 tháng 5, 1984 (22 tuổi) | San Beda College |
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
Singapore[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Raddy Avramovic
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Hassan Sunny | 2 tháng 4, 1984 (22 tuổi) | Geylang United | |
2 | TV | Ridhuan Muhammad | 6 tháng 5, 1984 (22 tuổi) | Tampines Rovers | |
3 | HV | Ismail Yunos | 24 tháng 10, 1986 (20 tuổi) | Young Lions | |
4 | TV | Isa Halim | 15 tháng 5, 1986 (20 tuổi) | Young Lions | |
5 | HV | Aide Iskandar (c) | 28 tháng 5, 1975 (31 tuổi) | Geylang United | |
6 | HV | Baihakki Khaizan | 31 tháng 1, 1984 (22 tuổi) | Young Lions | |
7 | TV | Shi Jiayi | 2 tháng 9, 1983 (23 tuổi) | Home United | |
8 | TĐ | Mohd Noh Alam Shah | 3 tháng 9, 1980 (26 tuổi) | Arema Indonesia | |
10 | TĐ | Indra Sahdan | 5 tháng 3, 1979 (27 tuổi) | Home United | |
11 | TĐ | Fazrul Nawaz | 17 tháng 4, 1985 (21 tuổi) | Young Lions | |
12 | TĐ | Masrezwan Masturi | 17 tháng 2, 1981 (25 tuổi) | Singapore Armed Forces | |
13 | HV | Hafiz Osman | 15 tháng 2, 1984 (22 tuổi) | Singapore Armed Forces | |
14 | HV | Shunmugham Subramani | 5 tháng 8, 1972 (34 tuổi) | Home United | |
15 | TV | Mustafic Fahrudin | 17 tháng 4, 1981 (25 tuổi) | Tampines Rovers | |
16 | HV | Daniel Bennett | 7 tháng 1, 1978 (29 tuổi) | Singapore Armed Forces | |
17 | TV | Shahril Ishak | 23 tháng 1, 1984 (22 tuổi) | Home United | |
18 | TM | Lionel Lewis | 16 tháng 12, 1982 (24 tuổi) | Home United | |
19 | TĐ | Khairul Amri | 14 tháng 3, 1985 (21 tuổi) | Young Lions | |
20 | HV | Noh Rahman | 2 tháng 8, 1980 (26 tuổi) | Geylang United | |
21 | HV | Precious Emuejeraye | 21 tháng 3, 1983 (23 tuổi) | Gombak United | |
22 | TĐ | Itimi Dickson | 14 tháng 11, 1983 (23 tuổi) | Persitara | |
30 | TM | Fadhil Salim | 24 tháng 1, 1983 (23 tuổi) | Woodlands Wellington |
Việt Nam[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Alfred Riedl
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Bùi Quang Huy | 24 tháng 7, 1982 (24 tuổi) | Nam Định | |
2 | HV | Phùng Văn Nhiên | 23 tháng 11, 1982 (24 tuổi) | Nam Định | |
3 | TV | Nguyễn Huy Hoàng | 4 tháng 1, 1981 (26 tuổi) | Sông Lam Nghệ An | |
4 | HV | Nguyễn Minh Đức | 14 tháng 9, 1983 (23 tuổi) | Sông Lam Nghệ An | |
5 | HV | Nguyễn Văn Biển | 27 tháng 4, 1985 (21 tuổi) | Nam Định | |
6 | TV | Nguyễn Hữu Thắng | 22 tháng 6, 1980 (26 tuổi) | Xi măng Vinakansai Ninh Bình | |
7 | HV | Vũ Như Thành | 28 tháng 8, 1981 (25 tuổi) | Bình Dương | |
8 | TĐ | Thạch Bảo Khanh | 25 tháng 4, 1979 (27 tuổi) | Thể Công Viettel | |
9 | TĐ | Lê Công Vinh | 10 tháng 12, 1985 (21 tuổi) | Sông Lam Nghệ An | |
10 | TĐ | Đặng Phương Nam | 15 tháng 12, 1976 (30 tuổi) | Thể Công Viettel | |
11 | TV | Lê Hồng Minh | 15 tháng 9, 1978 (28 tuổi) | Đà Nẵng | |
12 | TV | Nguyễn Minh Phương (c) | 5 tháng 7, 1980 (26 tuổi) | Gạch Đồng Tâm Long An | |
14 | TV | Lê Tấn Tài | 4 tháng 1, 1984 (23 tuổi) | Khatoco Khánh Hòa | |
15 | HV | Nguyễn Mạnh Dũng | 12 tháng 3, 1977 (29 tuổi) | Hà Nội ACB | |
16 | HV | Huỳnh Quang Thanh | 10 tháng 10, 1984 (22 tuổi) | Bình Dương | |
17 | TV | Nguyễn Vũ Phong | 6 tháng 2, 1985 (21 tuổi) | Bình Dương | |
18 | TĐ | Phan Thanh Bình | 1 tháng 11, 1986 (20 tuổi) | Đồng Tháp | |
20 | TĐ | Đặng Văn Thành | 30 tháng 9, 1984 (22 tuổi) | Hải Phòng | |
21 | TV | Nguyễn Minh Chuyên | 9 tháng 11, 1985 (21 tuổi) | Cảng Sài Gòn | |
23 | TV | Trần Đức Dương | 2 tháng 5, 1983 (23 tuổi) | Nam Định | |
24 | TM | Dương Hồng Sơn | 20 tháng 11, 1982 (24 tuổi) | Sông Lam Nghệ An | |
25 | TM | Nguyễn Thế Anh | 21 tháng 9, 1981 (25 tuổi) | Bình Dương |
Indonesia[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Peter Withe
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Hendro Kartiko | 24 tháng 4, 1973 (33 tuổi) | Arema | |
3 | HV | Erol Iba | 6 tháng 8, 1979 (27 tuổi) | Persik Kediri | |
4 | HV | Ricardo Salampessy | 18 tháng 2, 1984 (22 tuổi) | Persipura Jayapura | |
5 | HV | Maman Abdurahman | 12 tháng 5, 1982 (24 tuổi) | PSIS Semarang | |
6 | HV | I Gusti Bayu Sutha | 28 tháng 5, 1977 (29 tuổi) | Persib Bandung | |
7 | TV | Eka Ramdani | 18 tháng 6, 1984 (22 tuổi) | Persib Bandung | |
8 | TĐ | Elie Aiboy | 20 tháng 4, 1979 (27 tuổi) | Arema | |
9 | TĐ | Ilham Jaya Kesuma | 19 tháng 9, 1978 (28 tuổi) | Persita Tangerang | |
11 | TV | Ponaryo Astaman (c) | 25 tháng 9, 1979 (27 tuổi) | Melaka TMFC | |
12 | TM | Samsidar | 15 tháng 7, 1982 (24 tuổi) | PSM Makassar | |
13 | TĐ | Budi Sudarsono | 19 tháng 9, 1979 (27 tuổi) | Persik Kediri | |
14 | HV | Ismed Sofyan | 28 tháng 8, 1978 (28 tuổi) | Persija Jakarta | |
15 | HV | Ledi Utomo | 13 tháng 6, 1983 (23 tuổi) | Persikota Tangerang | |
16 | TV | Syamsul Chaeruddin | 9 tháng 2, 1983 (23 tuổi) | PSM Makassar | |
17 | TĐ | Atep | 5 tháng 6, 1985 (21 tuổi) | Persija Jakarta | |
18 | HV | Firmansyah | 7 tháng 4, 1980 (26 tuổi) | Sriwijaya FC | |
19 | TĐ | Zaenal Arief | 3 tháng 1, 1981 (26 tuổi) | Persib Bandung | |
20 | TĐ | Bambang Pamungkas | 10 tháng 6, 1980 (26 tuổi) | Selangor | |
21 | TM | Yandri Pitoy | 15 tháng 1, 1981 (25 tuổi) | Persipura Jayapura | |
22 | HV | Supardi Nasir | 9 tháng 4, 1983 (23 tuổi) | PSMS Medan | |
23 | HV | Mahyadi Panggabean | 8 tháng 1, 1982 (25 tuổi) | PSMS Medan | |
24 | TĐ | Saktiawan Sinaga | 19 tháng 2, 1982 (24 tuổi) | PSMS Medan | |
25 | TV | Agus Indra Kurniawan | 7 tháng 2, 1982 (24 tuổi) | Persija Jakarta |
Lào[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Saythong Syphasay
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Saaid, Hamdan. "ASEAN Football Federation Championship 2007 - Details". RSSSF
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_c%E1%BA%A7u_th%E1%BB%A7_tham_d%E1%BB%B1_gi%E1%BA%A3i_v%C3%B4_%C4%91%E1%BB%8Bch_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_%C4%90%C3%B4ng_Nam_%C3%81_2007