Wiki - KEONHACAI COPA

Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2004

Đây là các đội hình tham dự Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2004, đồng tổ chức bởi Việt NamMalaysia, diễn ra giữa 7 tháng 12 năm 2004 và 16 tháng 1 năm 2005. Tuổi của cầu thủ được tính đến ngày khai mạc giải đấu (7 tháng 12 năm 2004).

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Indonesia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Anh Peter Withe

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMHendro Kartiko (1973-04-24)24 tháng 4, 1973 (31 tuổi)Indonesia Persebaya Surabaya
22HVIsmed Sofyan (1978-08-28)28 tháng 8, 1978 (26 tuổi)Indonesia Persija Jakarta
33TVOrtizan Solossa (1977-10-28)28 tháng 10, 1977 (27 tuổi)Indonesia PSM Makassar
42HVJack Komboy (1977-04-18)18 tháng 4, 1977 (27 tuổi)Indonesia PSM Makassar
52HVCharis Yulianto (1978-07-11)11 tháng 7, 1978 (26 tuổi)Indonesia PSM Makassar
63TVMauly Lessy (1974-08-07)7 tháng 8, 1974 (30 tuổi)Indonesia Persikota Tangerang
74Boaz Solossa (1986-03-15)15 tháng 3, 1986 (18 tuổi)Indonesia PON Papua
84Elie Aiboy (1979-04-20)20 tháng 4, 1979 (25 tuổi)Indonesia Persija Jakarta
94Ilham Jaya Kesuma (1978-09-19)19 tháng 9, 1978 (26 tuổi)Indonesia Persita Tangerang
104Kurniawan Dwi Yulianto (1976-07-13)13 tháng 7, 1976 (28 tuổi)Indonesia Persebaya Surabaya
113TVPonaryo Astaman (1979-09-25)25 tháng 9, 1979 (25 tuổi)Indonesia PSM Makassar
121TMYandri Pitoy (1981-01-15)15 tháng 1, 1981 (23 tuổi)Indonesia Persikota Tangerang
133TVAgus Indra Kurniawan (1982-02-27)27 tháng 2, 1982 (22 tuổi)Indonesia Persija Jakarta
143TVFirman Utina (1981-12-15)15 tháng 12, 1981 (22 tuổi)Indonesia Persita Tangerang
153TVSupriyono Salimin (1981-08-12)12 tháng 8, 1981 (23 tuổi)Indonesia Persikota Tangerang
163TVSyamsul Chaeruddin (1983-02-09)9 tháng 2, 1983 (21 tuổi)Indonesia PSM Makassar
172HVHamka Hamzah (1984-01-09)9 tháng 1, 1984 (20 tuổi)Indonesia Persija Jakarta
182HVFirmansyah (1980-04-07)7 tháng 4, 1980 (24 tuổi)Indonesia Persikota Tangerang
192HVAris Indarto (1978-02-23)23 tháng 2, 1978 (26 tuổi)Indonesia Persija Jakarta
213TVMahyadi Panggabean (1982-01-08)8 tháng 1, 1982 (22 tuổi)Indonesia PSMS Medan
221TMMukti Ali Raja (1980-04-06)6 tháng 4, 1980 (24 tuổi)Indonesia Persija Jakarta
234Saktiawan Sinaga (1982-02-19)19 tháng 2, 1982 (22 tuổi)Indonesia PSMS Medan

Singapore[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Serbia Radojko Avramović

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMHassan Sunny (1984-04-02)2 tháng 4, 1984 (20 tuổi)Singapore Young Lions
23TVRidhuan Muhammad (1984-05-06)6 tháng 5, 1984 (20 tuổi)Singapore Young Lions
33TVIshak Zainol (1980-05-12)12 tháng 5, 1980 (24 tuổi)Singapore Tanjong Pagar United
43TVHasrin Jailani (1975-11-22)22 tháng 11, 1975 (29 tuổi)Singapore Geylang United
52HVAide Iskandar (c) (1975-03-28)28 tháng 3, 1975 (29 tuổi)Singapore Home United
62HVBaihakki Khaizan (1984-01-31)31 tháng 1, 1984 (20 tuổi)Singapore Young Lions
73TVGoh Tat Chuan (1974-02-06)6 tháng 2, 1974 (30 tuổi)Singapore Woodlands Wellington
84Mohd Noh Alam Shah (1980-09-03)3 tháng 9, 1980 (24 tuổi)Singapore Tampines Rovers
92HVIsmail Yunos (1986-10-24)24 tháng 10, 1986 (18 tuổi)Singapore Singapore U-18's
104Indra Sahdan Daud (1979-03-05)5 tháng 3, 1979 (25 tuổi)Singapore Home United
113TVImran Sahib (1982-10-12)12 tháng 10, 1982 (22 tuổi)Singapore Home United
121TMShahril Jantan (1984-04-20)20 tháng 4, 1984 (20 tuổi)Singapore SAFFC
132HVNoh Rahman (1980-08-02)2 tháng 8, 1980 (24 tuổi)Singapore Geylang United
142HVShunmugham Subramani (1972-08-05)5 tháng 8, 1972 (32 tuổi)Singapore Home United
153TVTengku Mushadad (1984-08-07)7 tháng 8, 1984 (20 tuổi)Singapore Home United
162HVDaniel Bennett (1978-01-07)7 tháng 1, 1978 (26 tuổi)Singapore SAFFC
173TVShahril Ishak (1984-01-23)23 tháng 1, 1984 (20 tuổi)Singapore Young Lions
181TMLionel Lewis (1982-12-16)16 tháng 12, 1982 (21 tuổi)Singapore Young Lions
193TVKhairul Amri (1985-03-15)15 tháng 3, 1985 (19 tuổi)Singapore Young Lions
204Agu Casmir (1984-03-22)22 tháng 3, 1984 (20 tuổi)Singapore Young Lions
212HVJaslee Hatta (1981-07-11)11 tháng 7, 1981 (23 tuổi)Singapore Woodlands Wellington
224Itimi Dickson (1983-11-14)14 tháng 11, 1983 (21 tuổi)Singapore Young Lions

Việt Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Brasil Edson Tavares, Việt Nam Trần Văn Khánh[1] (v. Lào)

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMTrần Minh Quang (1973-04-19)19 tháng 4, 1973 (31 tuổi)Việt Nam Hoa Lâm Bình Định
22HVNguyễn Văn Đàn (1974-07-30)30 tháng 7, 1974 (30 tuổi)Việt Nam Hoàng Anh Gia Lai
32HVNguyễn Huy Hoàng (1981-01-04)4 tháng 1, 1981 (23 tuổi)Việt Nam Sông Lam Nghệ An
42HVLê Quang Trãi (1977-02-11)11 tháng 2, 1977 (27 tuổi)Việt Nam Hoàng Anh Gia Lai
52HVPhạm Hùng Dũng (1978-09-28)28 tháng 9, 1978 (26 tuổi)Việt Nam Đà Nẵng
62HVNguyễn Đức Thắng (1976-05-28)28 tháng 5, 1976 (28 tuổi)Việt Nam Thể Công
73TVTrần Trường Giang (1976-11-01)1 tháng 11, 1976 (28 tuổi)Việt Nam Bình Dương
84Thạch Bảo Khanh (1979-04-25)25 tháng 4, 1979 (25 tuổi)Việt Nam Thể Công
94Lê Công Vinh (1985-12-10)10 tháng 12, 1985 (18 tuổi)Việt Nam Sông Lam Nghệ An
104Lê Huỳnh Đức (c) (1972-04-20)20 tháng 4, 1972 (32 tuổi)Việt Nam Đà Nẵng
113TVLê Hồng Minh (1978-09-15)15 tháng 9, 1978 (26 tuổi)Việt Nam Đà Nẵng
123TVNguyễn Minh Phương (1980-07-05)5 tháng 7, 1980 (24 tuổi)Việt Nam Gạch Đồng Tâm Long An
132HVLê Anh Dũng (1979-01-22)22 tháng 1, 1979 (25 tuổi)Việt Nam LG Hà Nội ACB
144Đặng Văn Thành (1984-09-30)30 tháng 9, 1984 (20 tuổi)Việt Nam Hải Phòng
152HVNguyễn Mạnh Dũng (1977-03-12)12 tháng 3, 1977 (27 tuổi)Việt Nam Đà Nẵng
163TVNguyễn Trung Kiên (1979-06-10)10 tháng 6, 1979 (25 tuổi)Việt Nam Sông Đà Nam Định
172HVVũ Duy Thắng (1981-09-07)7 tháng 9, 1981 (23 tuổi)Việt Nam Sông Đà Nam Định
184Phan Thanh Bình (1986-11-01)1 tháng 11, 1986 (18 tuổi)Việt Nam Đồng Tháp
193TVTrịnh Xuân Thành (1976-01-23)23 tháng 1, 1976 (28 tuổi)Việt Nam Bình Dương
201TMBùi Quang Huy (1982-07-24)24 tháng 7, 1982 (22 tuổi)Việt Nam Sông Đà Nam Định
211TMNguyễn Thế Anh (1981-09-21)21 tháng 9, 1981 (23 tuổi)Việt Nam Ngân Hàng Đông Á
223TVPhan Văn Tài Em (1982-04-23)23 tháng 4, 1982 (22 tuổi)Việt Nam Gạch Đồng Tâm Long An

Lào[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Lào Bounlap Khenkitisack

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMSiththalay Kanyavong (1984-11-09)9 tháng 11, 1984 (20 tuổi)Lào Lao-American College
22HVAnousone Khothsombath (1984-03-24)24 tháng 3, 1984 (20 tuổi)Lào Lao-American College
32HVSoulivanh Rathsachack (1987-09-28)28 tháng 9, 1987 (17 tuổi)Lào MCTPC
43TVKitsada Thongkhen (1987-04-08)8 tháng 4, 1987 (17 tuổi)Lào MCTPC
52HVChalana Luang-Amath (c) (1972-05-10)10 tháng 5, 1972 (32 tuổi)Lào Vientiane
62HVAnan Thepsouvanh (1981-10-21)21 tháng 10, 1981 (23 tuổi)Lào MCTPC
73TVSouvanno Lauang-Amath (1973-02-10)10 tháng 2, 1973 (31 tuổi)Lào Vientiane
83TVTran Dalaphone (1984-08-08)8 tháng 8, 1984 (20 tuổi)Lào National University of Lào
94Visay Phaphouvanin (1985-06-12)12 tháng 6, 1985 (19 tuổi)Lào Vientiane
104Lamnao Singto (1988-04-15)15 tháng 4, 1988 (16 tuổi)Lào MCTPC
113TVVidalack Souvanhnavongsa]] (1987-01-13)13 tháng 1, 1987 (17 tuổi)Lào MCTPC
124Davone Vongsamany (1983-06-25)25 tháng 6, 1983 (21 tuổi)Lào Vientiane
133TVSouksakhone Vongsamany (1986-02-03)3 tháng 2, 1986 (18 tuổi)Lào Lao-American College
142HVSengphet Thongphachan (1987-07-09)9 tháng 7, 1987 (17 tuổi)Lào MCTPC
153TVChandalaphone Liepvisay (1986-04-14)14 tháng 4, 1986 (18 tuổi)Lào Lao-American College
163TVVannaseng Nakady (1981-06-17)17 tháng 6, 1981 (23 tuổi)Lào MCTPC
174Phonesouk Sitthilath (1980-11-06)6 tháng 11, 1980 (24 tuổi)Lào National University of Lào
181TMVongsackda Sianphongsay (1987-12-23)23 tháng 12, 1987 (16 tuổi)Lào MCTPC
193TVSounthalay Saysongkham (1987-08-21)21 tháng 8, 1987 (17 tuổi)Lào National University of Lào
201TMVanhnasith Thilavongsa (1983-05-21)21 tháng 5, 1983 (21 tuổi)Lào Vientiane
213TV[Souksavanh Phengsengsay]] (1985-11-05)5 tháng 11, 1985 (19 tuổi)Lào National Public Security
222HVVilayphone Xayavong (1973-09-04)4 tháng 9, 1973 (31 tuổi)Lào Vientiane

Campuchia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Campuchia Som Saran

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMHong Viskora (1986-04-21)21 tháng 4, 1986 (18 tuổi)Campuchia Campuchian Army F.C.
22HVSun Sampratna (1983-07-13)13 tháng 7, 1983 (21 tuổi)Campuchia General Logistics F.C.
32HVPoeu Samnang (1982-03-13)13 tháng 3, 1982 (22 tuổi)Campuchia Campuchian Navy
42HVSoueur Chanveasna (1978-11-10)10 tháng 11, 1978 (26 tuổi)Campuchia Khemara
54Hok Sochivorn (1983-09-23)23 tháng 9, 1983 (21 tuổi)Campuchia Campuchian Navy
62HVPeas Sothy (1979-12-15)15 tháng 12, 1979 (24 tuổi)Campuchia Campuchian Army
73TVPen Stephane (1986-05-29)29 tháng 5, 1986 (18 tuổi)Campuchia Campuchian Navy
83TVHang Sokunthea (1982-01-15)15 tháng 1, 1982 (22 tuổi)Campuchia Samart United
93TVUng Kanyanith (1982-12-12)12 tháng 12, 1982 (21 tuổi)Campuchia Khemara
103TVBouy Dary (1986-10-13)13 tháng 10, 1986 (18 tuổi)Campuchia Campuchian Navy
113TVChan Rithy (1983-11-11)11 tháng 11, 1983 (21 tuổi)Campuchia Campuchian Army
122HVKun Koun (1984-08-09)9 tháng 8, 1984 (20 tuổi)Campuchia Campuchian Army
133TVKeo Kosal (1986-06-13)13 tháng 6, 1986 (18 tuổi)Campuchia Campuchian Army
142HVTun Sovanrithy (1987-02-11)11 tháng 2, 1987 (17 tuổi)Campuchia Military Police
152HVSuon Thuon (1986-06-20)20 tháng 6, 1986 (18 tuổi)Campuchia Military Police
164Teab Vathanak (1985-01-07)7 tháng 1, 1985 (19 tuổi)Campuchia Kampot
173TVHing Darith (1976-10-08)8 tháng 10, 1976 (28 tuổi)Campuchia Campuchian Navy
184Nuth Sinoun (1985-10-10)10 tháng 10, 1985 (19 tuổi)Campuchia Campuchian Navy
193TVSamel Nasa (1984-04-25)25 tháng 4, 1984 (20 tuổi)Campuchia Military Police
203TVRith Dika (1982-04-16)16 tháng 4, 1982 (22 tuổi)Campuchia Military Police
211TMThai Sineth (1984-01-10)10 tháng 1, 1984 (20 tuổi)Campuchia Campuchian Navy
221TMOuk Mic (1983-09-15)15 tháng 9, 1983 (21 tuổi)Campuchia Khemara

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Myanmar[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Bulgaria Ivan Venkov Kolev

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMAung Aung Oo (1982-06-08)8 tháng 6, 1982 (22 tuổi)Myanmar Finance and Revenue
22HVKhin Maung Tun (1985-09-18)18 tháng 9, 1985 (19 tuổi)Myanmar Finance and Revenue
32HVZaw Lynn Tun II (1983-07-23)23 tháng 7, 1983 (21 tuổi)Myanmar Commerce
42HVAung Kyaw Myint (1982-09-24)24 tháng 9, 1982 (22 tuổi)Myanmar Finance and Revenue
52HVMoe Kyaw Thu (1979-07-27)27 tháng 7, 1979 (25 tuổi)Myanmar Finance and Revenue
62HVKyaw Khing Win (1983-12-23)23 tháng 12, 1983 (20 tuổi)Myanmar Energy
73TVSoe Myat Min (1982-05-19)19 tháng 5, 1982 (22 tuổi)Myanmar Finance and Revenue
83TVAung Kyaw Moe (1982-05-02)2 tháng 5, 1982 (22 tuổi)Myanmar Finance and Revenue
94Yan Paing (1983-11-27)27 tháng 11, 1983 (21 tuổi)Myanmar Finance and Revenue
104Myo Hlaing Win (1973-05-24)24 tháng 5, 1973 (31 tuổi)Myanmar Finance and Revenue
113TVMar La (1985-12-11)11 tháng 12, 1985 (18 tuổi)Myanmar Commerce
122HVZaw Htet Aung (1987-05-11)11 tháng 5, 1987 (17 tuổi)Myanmar Energy
132HVZaw Lynn Tun (1982-10-20)20 tháng 10, 1982 (22 tuổi)Myanmar Home Affairs
143TVMyo Min Tun (1986-07-14)14 tháng 7, 1986 (18 tuổi)Myanmar Commerce
153TVZaw Zaw (1986-10-13)13 tháng 10, 1986 (18 tuổi)Myanmar YCDC
164Lal Ceu Luai (1982-06-20)20 tháng 6, 1982 (22 tuổi)Myanmar Construction
173TVTun Tun Win (1987-12-15)15 tháng 12, 1987 (16 tuổi)Myanmar Finance and Revenue
181TMTun Tun Lin (1986-11-05)5 tháng 11, 1986 (18 tuổi)Myanmar YCDC
193TVBo Bo Aung (1986-08-13)13 tháng 8, 1986 (18 tuổi)Myanmar Commerce
203TVAung Kyaw Tun (1986-08-05)5 tháng 8, 1986 (18 tuổi)Myanmar Forestry
214San Day Thien (1988-05-01)1 tháng 5, 1988 (16 tuổi)Myanmar Construction
222HVMin Thu (1979-06-02)2 tháng 6, 1979 (25 tuổi)Myanmar Commerce

Malaysia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Hungary Bertalan Bicskei

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMAzizon Abdul Kadir (1980-06-10)10 tháng 6, 1980 (24 tuổi)Malaysia Negri Sembilan
22HVLeong Hong Seng (1975-02-03)3 tháng 2, 1975 (29 tuổi)Malaysia Selangor
32HVNorhafiz Zamani Misbah (1981-07-15)15 tháng 7, 1981 (23 tuổi)Malaysia Pahang
42HVNorfazly Alias (1981-05-31)31 tháng 5, 1981 (23 tuổi)Malaysia Terengganu
53TVD. Surendran (1980-04-16)16 tháng 4, 1980 (24 tuổi)Malaysia Selangor
62HVWan Rohaimi Wan Ismail (1976-05-19)19 tháng 5, 1976 (28 tuổi)Malaysia Public Bank
73TVMohd Fadzli Saari (1983-01-01)1 tháng 1, 1983 (21 tuổi)Malaysia Pahang
83TVChan Wing Hoong (1977-04-29)29 tháng 4, 1977 (27 tuổi)Malaysia Perak
93TVMohd Amri Yahyah (1981-01-12)12 tháng 1, 1981 (23 tuổi)Malaysia Selangor
103TVLiew Kit Kong (1979-01-06)6 tháng 1, 1979 (25 tuổi)Malaysia Perak
123TVMuhammad Shukor Adan (1979-09-24)24 tháng 9, 1979 (25 tuổi)Malaysia Selangor
132HVWong Sai Kong (1978-09-19)19 tháng 9, 1978 (26 tuổi)Malaysia Sarawak
144V. Saravanan (1978-11-01)1 tháng 11, 1978 (26 tuổi)Malaysia Perak
152HVAhmad Tharmini Saiban (1978-08-27)27 tháng 8, 1978 (26 tuổi)Malaysia Malacca
162HVChow Chee Weng (1977-05-21)21 tháng 5, 1977 (27 tuổi)Malaysia Penang
173TVK. Nanthakumar (1977-10-13)13 tháng 10, 1977 (27 tuổi)Malaysia Perak
182HVMuhamad Kaironnisam Sahabudin Hussain (1979-05-10)10 tháng 5, 1979 (25 tuổi)Malaysia Perlis
192HVRosdi Talib (c) (1976-01-11)11 tháng 1, 1976 (28 tuổi)Malaysia Pahang
204Mohd Ivan Yusoff (1982-05-13)13 tháng 5, 1982 (22 tuổi)Malaysia Kuala Lumpur
221TMMohd Syamsuri Mustafa (1981-02-06)6 tháng 2, 1981 (23 tuổi)Malaysia Terengganu
234Mohd Nor Ismail (1982-08-20)20 tháng 8, 1982 (22 tuổi)Malaysia Kuala Lumpur
254Muhamad Khalid Jamlus (1977-02-23)23 tháng 2, 1977 (27 tuổi)Malaysia Perak

Thái Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Đức Sigfried Held

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMSinthaweechai Hathairattanakool (1982-03-23)23 tháng 3, 1982 (22 tuổi)Thái Lan Tobacco Monopoly
22HVAnon Nanok (1983-03-30)30 tháng 3, 1983 (21 tuổi)Thái Lan Krung Thai Bank
32HVNiweat Siriwong (1977-07-18)18 tháng 7, 1977 (27 tuổi)Việt Nam Đông Á Bank
42HVJakapong Jeansatawong (1982-02-09)9 tháng 2, 1982 (22 tuổi)Thái Lan Osotspa
52HVNakarin Fuplook (1983-11-14)14 tháng 11, 1983 (21 tuổi)Thái Lan Bangkok Bank
62HVJetsada Jitsawad (1980-08-05)5 tháng 8, 1980 (24 tuổi)Thái Lan Tobacco Monopoly
72HVRungroj Sawangsri (1981-08-01)1 tháng 8, 1981 (23 tuổi)Thái Lan Krung Thai Bank
83TVTherdsak Chaiman (1973-09-29)29 tháng 9, 1973 (31 tuổi)Việt Nam Đông Á Bank
94Sarayoot Chaikamdee (1981-09-24)24 tháng 9, 1981 (23 tuổi)Thái Lan Port Authority of Thái Lan
103TVSakda Joemdee (1982-04-07)7 tháng 4, 1982 (22 tuổi)Việt Nam Đông Á Bank
112HVSongsak Chaisamak (1983-07-10)10 tháng 7, 1983 (21 tuổi)Thái Lan Port Authority of Thái Lan
123TVWeerayut Jitkuntod (1984-02-01)1 tháng 2, 1984 (20 tuổi)Thái Lan Tobacco Monopoly
133TVKittisak Siriwan (1983-07-18)18 tháng 7, 1983 (21 tuổi)Thái Lan Bangkok University
144Piyawat Thongman (1982-10-23)23 tháng 10, 1982 (22 tuổi)Thái Lan Krung Thai Bank
153TVSarif Sainui (1980-04-15)15 tháng 4, 1980 (24 tuổi)Thái Lan Bangkok University
164Suriya Domtaisong (1981-01-20)20 tháng 1, 1981 (23 tuổi)Thái Lan Bangkok University
173TVIttipol Poolsap (1984-08-04)4 tháng 8, 1984 (20 tuổi)Thái Lan Tobacco Monopoly
181TMSivaruck Tedsungnoen (1984-04-20)20 tháng 4, 1984 (20 tuổi)Thái Lan Bangkok Bank
193TVYuttajak Kornchan (1982-05-31)31 tháng 5, 1982 (22 tuổi)Việt Nam Hoàng Anh Gia Lai
202HVNarasak Saisang (1983-12-03)3 tháng 12, 1983 (21 tuổi)Thái Lan Rajnavy Rayong
214Banluesak Yodyingyong (1983-02-03)3 tháng 2, 1983 (21 tuổi)Thái Lan Rajnavy Rayong
221TMNarit Taweekul (1983-10-30)30 tháng 10, 1983 (21 tuổi)Thái Lan Tobacco Monopoly

Philippines[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Philippines Jose Ariston Caslib

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMRef Cuaresma (1982-10-31)31 tháng 10, 1982 (22 tuổi)Philippines Philippine Navy
22HVBervic Italia (1982-04-27)27 tháng 4, 1982 (22 tuổi)Philippines Philippine Navy
32HVWilson dela Cruz (1979-05-08)8 tháng 5, 1979 (25 tuổi)Philippines Philippine Army
43TVJesan Candolesa (1982-06-15)15 tháng 6, 1982 (22 tuổi)Philippines San Beda College
52HVRaymund Tonog (c) (1971-05-09)9 tháng 5, 1971 (33 tuổi)Philippines Philippine Air Force
63TVRoel Gener (1974-06-27)27 tháng 6, 1974 (30 tuổi)Philippines Philippine Army
73TVRichmond Braga (1979-09-29)29 tháng 9, 1979 (25 tuổi)Philippines Philippine Army
82HVMark Villon (1983-07-06)6 tháng 7, 1983 (21 tuổi)Philippines San Beda College
94Tchad Gould (1982-09-30)30 tháng 9, 1982 (22 tuổi)
103TVChris Greatwich (1983-09-30)30 tháng 9, 1983 (21 tuổi)Hoa Kỳ Drury University
113TVJeffrey Liman (1984-05-19)19 tháng 5, 1984 (20 tuổi)Philippines San Beda College
122HVZiggy Tonog (1976-07-16)16 tháng 7, 1976 (28 tuổi)Philippines Philippine Air Force
133TVEmelio Caligdong (1982-09-28)28 tháng 9, 1982 (22 tuổi)Philippines Philippine Air Force
143TVAriel Zerrudo (1981-05-10)10 tháng 5, 1981 (23 tuổi)Philippines Lateo
152HVAnton del Rosario (1981-12-23)23 tháng 12, 1981 (22 tuổi)Hoa Kỳ Skyline College
164Kale Alvarez (1983-04-16)16 tháng 4, 1983 (21 tuổi)Philippines University of the Philippines
174Peter Jaugan (1983-07-02)2 tháng 7, 1983 (21 tuổi)Philippines University of Mindanao
184Alexander Borromeo (1983-06-28)28 tháng 6, 1983 (21 tuổi)Philippines Kaya
193TVMarlon Piñero (1972-01-10)10 tháng 1, 1972 (32 tuổi)Philippines Philippine Navy
204Ian Araneta (1982-03-02)2 tháng 3, 1982 (22 tuổi)Philippines Philippine Air Force
213TVVaughn Mellendrez (1983-08-29)29 tháng 8, 1983 (21 tuổi)Philippines San Beda College
221TMLouie Casas (1986-03-12)12 tháng 3, 1986 (18 tuổi)Philippines San Beda College

Timor-Leste[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Bồ Đào Nha José Luís

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMDiamantino Leong (1986-08-10)10 tháng 8, 1986 (18 tuổi)Đông Timor Rusa Fuik
22HVJose Antoninho Pires (1984-04-24)24 tháng 4, 1984 (20 tuổi)Đông Timor Cafe
32HVEduardo Pereira (1972-01-02)2 tháng 1, 1972 (32 tuổi)Đông Timor Rusa Fuik
42HVGilberto Fernandes (1974-03-05)5 tháng 3, 1974 (30 tuổi)Đông Timor Cafe
52HVClaudino Soares Mesquita (1973-06-12)12 tháng 6, 1973 (31 tuổi)Đông Timor Cafe
63TVJosé João Pereira (1981-10-09)9 tháng 10, 1981 (23 tuổi)Đông Timor Porto Taibesi
73TVEstelio de Araujo (1978-04-05)5 tháng 4, 1978 (26 tuổi)Đông Timor Rusa Fuik
82HVFrancisco Lam (1972-08-11)11 tháng 8, 1972 (32 tuổi)Úc Mindo AX Darwin
93TVAntonio Ximenes (1983-08-23)23 tháng 8, 1983 (21 tuổi)Đông Timor Cafe
104Emílio da Silva (1982-04-05)5 tháng 4, 1982 (22 tuổi)Đông Timor Esperança
114Nelson Silva (1981-02-02)2 tháng 2, 1981 (23 tuổi)Đông Timor Esperança
124Salvador da Silva (1981-05-27)27 tháng 5, 1981 (23 tuổi)Đông Timor Rusa Fuik
133TVSimon Diamantino (1983-01-02)2 tháng 1, 1983 (21 tuổi)Úc Casuarina
142HVJanuario do Rego (1981-10-01)1 tháng 10, 1981 (23 tuổi)Đông Timor Cafe
152HVCharles Amaral (1981-11-08)8 tháng 11, 1981 (23 tuổi)Đông Timor Cafe
162HVAlfredo Esteves (1976-06-04)4 tháng 6, 1976 (28 tuổi)Bồ Đào Nha Oliveira do Bairro
173TVFlorencio Pereira (1985-07-15)15 tháng 7, 1985 (19 tuổi)
181TMHenrique Xavier (1980-10-07)7 tháng 10, 1980 (24 tuổi)Đông Timor Cafe
194Victor da Costa Filipe (1976-01-05)5 tháng 1, 1976 (28 tuổi)Đông Timor Porto Taibesi
213TVSalvador do Rego (1983-12-08)8 tháng 12, 1983 (20 tuổi)Đông Timor Cafe
223TVJose de Araujo (1982-06-25)25 tháng 6, 1982 (22 tuổi)Đông Timor Rusa Fuik
251TMMario Sierra Lopes (1979-01-02)2 tháng 1, 1979 (25 tuổi)Đông Timor Irmãos Unidos

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Việt Nam coach quits”. The Island. 4 tháng 12 năm 2004. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2018. "VFF also decided to appoint Việt Namese coach Tran Van Khanh for the job." (After Tavares resigned) Đã định rõ hơn một tham số trong |accessdate=|access-date= (trợ giúp)
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_c%E1%BA%A7u_th%E1%BB%A7_tham_d%E1%BB%B1_gi%E1%BA%A3i_v%C3%B4_%C4%91%E1%BB%8Bch_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_%C4%90%C3%B4ng_Nam_%C3%81_2004