Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2004
Đây là các đội hình tham dự Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2004, đồng tổ chức bởi Việt Nam và Malaysia, diễn ra giữa 7 tháng 12 năm 2004 và 16 tháng 1 năm 2005. Tuổi của cầu thủ được tính đến ngày khai mạc giải đấu (7 tháng 12 năm 2004).
Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
Indonesia[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Peter Withe
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Hendro Kartiko | 24 tháng 4, 1973 (31 tuổi) | Persebaya Surabaya | |
2 | HV | Ismed Sofyan | 28 tháng 8, 1978 (26 tuổi) | Persija Jakarta | |
3 | TV | Ortizan Solossa | 28 tháng 10, 1977 (27 tuổi) | PSM Makassar | |
4 | HV | Jack Komboy | 18 tháng 4, 1977 (27 tuổi) | PSM Makassar | |
5 | HV | Charis Yulianto | 11 tháng 7, 1978 (26 tuổi) | PSM Makassar | |
6 | TV | Mauly Lessy | 7 tháng 8, 1974 (30 tuổi) | Persikota Tangerang | |
7 | TĐ | Boaz Solossa | 15 tháng 3, 1986 (18 tuổi) | PON Papua | |
8 | TĐ | Elie Aiboy | 20 tháng 4, 1979 (25 tuổi) | Persija Jakarta | |
9 | TĐ | Ilham Jaya Kesuma | 19 tháng 9, 1978 (26 tuổi) | Persita Tangerang | |
10 | TĐ | Kurniawan Dwi Yulianto | 13 tháng 7, 1976 (28 tuổi) | Persebaya Surabaya | |
11 | TV | Ponaryo Astaman | 25 tháng 9, 1979 (25 tuổi) | PSM Makassar | |
12 | TM | Yandri Pitoy | 15 tháng 1, 1981 (23 tuổi) | Persikota Tangerang | |
13 | TV | Agus Indra Kurniawan | 27 tháng 2, 1982 (22 tuổi) | Persija Jakarta | |
14 | TV | Firman Utina | 15 tháng 12, 1981 (22 tuổi) | Persita Tangerang | |
15 | TV | Supriyono Salimin | 12 tháng 8, 1981 (23 tuổi) | Persikota Tangerang | |
16 | TV | Syamsul Chaeruddin | 9 tháng 2, 1983 (21 tuổi) | PSM Makassar | |
17 | HV | Hamka Hamzah | 9 tháng 1, 1984 (20 tuổi) | Persija Jakarta | |
18 | HV | Firmansyah | 7 tháng 4, 1980 (24 tuổi) | Persikota Tangerang | |
19 | HV | Aris Indarto | 23 tháng 2, 1978 (26 tuổi) | Persija Jakarta | |
21 | TV | Mahyadi Panggabean | 8 tháng 1, 1982 (22 tuổi) | PSMS Medan | |
22 | TM | Mukti Ali Raja | 6 tháng 4, 1980 (24 tuổi) | Persija Jakarta | |
23 | TĐ | Saktiawan Sinaga | 19 tháng 2, 1982 (22 tuổi) | PSMS Medan |
Singapore[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Radojko Avramović
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Hassan Sunny | 2 tháng 4, 1984 (20 tuổi) | Young Lions | |
2 | TV | Ridhuan Muhammad | 6 tháng 5, 1984 (20 tuổi) | Young Lions | |
3 | TV | Ishak Zainol | 12 tháng 5, 1980 (24 tuổi) | Tanjong Pagar United | |
4 | TV | Hasrin Jailani | 22 tháng 11, 1975 (29 tuổi) | Geylang United | |
5 | HV | Aide Iskandar (c) | 28 tháng 3, 1975 (29 tuổi) | Home United | |
6 | HV | Baihakki Khaizan | 31 tháng 1, 1984 (20 tuổi) | Young Lions | |
7 | TV | Goh Tat Chuan | 6 tháng 2, 1974 (30 tuổi) | Woodlands Wellington | |
8 | TĐ | Mohd Noh Alam Shah | 3 tháng 9, 1980 (24 tuổi) | Tampines Rovers | |
9 | HV | Ismail Yunos | 24 tháng 10, 1986 (18 tuổi) | Singapore U-18's | |
10 | TĐ | Indra Sahdan Daud | 5 tháng 3, 1979 (25 tuổi) | Home United | |
11 | TV | Imran Sahib | 12 tháng 10, 1982 (22 tuổi) | Home United | |
12 | TM | Shahril Jantan | 20 tháng 4, 1984 (20 tuổi) | SAFFC | |
13 | HV | Noh Rahman | 2 tháng 8, 1980 (24 tuổi) | Geylang United | |
14 | HV | Shunmugham Subramani | 5 tháng 8, 1972 (32 tuổi) | Home United | |
15 | TV | Tengku Mushadad | 7 tháng 8, 1984 (20 tuổi) | Home United | |
16 | HV | Daniel Bennett | 7 tháng 1, 1978 (26 tuổi) | SAFFC | |
17 | TV | Shahril Ishak | 23 tháng 1, 1984 (20 tuổi) | Young Lions | |
18 | TM | Lionel Lewis | 16 tháng 12, 1982 (21 tuổi) | Young Lions | |
19 | TV | Khairul Amri | 15 tháng 3, 1985 (19 tuổi) | Young Lions | |
20 | TĐ | Agu Casmir | 22 tháng 3, 1984 (20 tuổi) | Young Lions | |
21 | HV | Jaslee Hatta | 11 tháng 7, 1981 (23 tuổi) | Woodlands Wellington | |
22 | TĐ | Itimi Dickson | 14 tháng 11, 1983 (21 tuổi) | Young Lions |
Việt Nam[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Edson Tavares, Trần Văn Khánh[1] (v. Lào)
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Trần Minh Quang | 19 tháng 4, 1973 (31 tuổi) | Hoa Lâm Bình Định | |
2 | HV | Nguyễn Văn Đàn | 30 tháng 7, 1974 (30 tuổi) | Hoàng Anh Gia Lai | |
3 | HV | Nguyễn Huy Hoàng | 4 tháng 1, 1981 (23 tuổi) | Sông Lam Nghệ An | |
4 | HV | Lê Quang Trãi | 11 tháng 2, 1977 (27 tuổi) | Hoàng Anh Gia Lai | |
5 | HV | Phạm Hùng Dũng | 28 tháng 9, 1978 (26 tuổi) | Đà Nẵng | |
6 | HV | Nguyễn Đức Thắng | 28 tháng 5, 1976 (28 tuổi) | Thể Công | |
7 | TV | Trần Trường Giang | 1 tháng 11, 1976 (28 tuổi) | Bình Dương | |
8 | TĐ | Thạch Bảo Khanh | 25 tháng 4, 1979 (25 tuổi) | Thể Công | |
9 | TĐ | Lê Công Vinh | 10 tháng 12, 1985 (18 tuổi) | Sông Lam Nghệ An | |
10 | TĐ | Lê Huỳnh Đức (c) | 20 tháng 4, 1972 (32 tuổi) | Đà Nẵng | |
11 | TV | Lê Hồng Minh | 15 tháng 9, 1978 (26 tuổi) | Đà Nẵng | |
12 | TV | Nguyễn Minh Phương | 5 tháng 7, 1980 (24 tuổi) | Gạch Đồng Tâm Long An | |
13 | HV | Lê Anh Dũng | 22 tháng 1, 1979 (25 tuổi) | LG Hà Nội ACB | |
14 | TĐ | Đặng Văn Thành | 30 tháng 9, 1984 (20 tuổi) | Hải Phòng | |
15 | HV | Nguyễn Mạnh Dũng | 12 tháng 3, 1977 (27 tuổi) | Đà Nẵng | |
16 | TV | Nguyễn Trung Kiên | 10 tháng 6, 1979 (25 tuổi) | Sông Đà Nam Định | |
17 | HV | Vũ Duy Thắng | 7 tháng 9, 1981 (23 tuổi) | Sông Đà Nam Định | |
18 | TĐ | Phan Thanh Bình | 1 tháng 11, 1986 (18 tuổi) | Đồng Tháp | |
19 | TV | Trịnh Xuân Thành | 23 tháng 1, 1976 (28 tuổi) | Bình Dương | |
20 | TM | Bùi Quang Huy | 24 tháng 7, 1982 (22 tuổi) | Sông Đà Nam Định | |
21 | TM | Nguyễn Thế Anh | 21 tháng 9, 1981 (23 tuổi) | Ngân Hàng Đông Á | |
22 | TV | Phan Văn Tài Em | 23 tháng 4, 1982 (22 tuổi) | Gạch Đồng Tâm Long An |
Lào[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Bounlap Khenkitisack
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Siththalay Kanyavong | 9 tháng 11, 1984 (20 tuổi) | Lao-American College | |
2 | HV | Anousone Khothsombath | 24 tháng 3, 1984 (20 tuổi) | Lao-American College | |
3 | HV | Soulivanh Rathsachack | 28 tháng 9, 1987 (17 tuổi) | MCTPC | |
4 | TV | Kitsada Thongkhen | 8 tháng 4, 1987 (17 tuổi) | MCTPC | |
5 | HV | Chalana Luang-Amath (c) | 10 tháng 5, 1972 (32 tuổi) | Vientiane | |
6 | HV | Anan Thepsouvanh | 21 tháng 10, 1981 (23 tuổi) | MCTPC | |
7 | TV | Souvanno Lauang-Amath | 10 tháng 2, 1973 (31 tuổi) | Vientiane | |
8 | TV | Tran Dalaphone | 8 tháng 8, 1984 (20 tuổi) | National University of Lào | |
9 | TĐ | Visay Phaphouvanin | 12 tháng 6, 1985 (19 tuổi) | Vientiane | |
10 | TĐ | Lamnao Singto | 15 tháng 4, 1988 (16 tuổi) | MCTPC | |
11 | TV | Vidalack Souvanhnavongsa]] | 13 tháng 1, 1987 (17 tuổi) | MCTPC | |
12 | TĐ | Davone Vongsamany | 25 tháng 6, 1983 (21 tuổi) | Vientiane | |
13 | TV | Souksakhone Vongsamany | 3 tháng 2, 1986 (18 tuổi) | Lao-American College | |
14 | HV | Sengphet Thongphachan | 9 tháng 7, 1987 (17 tuổi) | MCTPC | |
15 | TV | Chandalaphone Liepvisay | 14 tháng 4, 1986 (18 tuổi) | Lao-American College | |
16 | TV | Vannaseng Nakady | 17 tháng 6, 1981 (23 tuổi) | MCTPC | |
17 | TĐ | Phonesouk Sitthilath | 6 tháng 11, 1980 (24 tuổi) | National University of Lào | |
18 | TM | Vongsackda Sianphongsay | 23 tháng 12, 1987 (16 tuổi) | MCTPC | |
19 | TV | Sounthalay Saysongkham | 21 tháng 8, 1987 (17 tuổi) | National University of Lào | |
20 | TM | Vanhnasith Thilavongsa | 21 tháng 5, 1983 (21 tuổi) | Vientiane | |
21 | TV | [Souksavanh Phengsengsay]] | 5 tháng 11, 1985 (19 tuổi) | National Public Security | |
22 | HV | Vilayphone Xayavong | 4 tháng 9, 1973 (31 tuổi) | Vientiane |
Campuchia[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Som Saran
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Hong Viskora | 21 tháng 4, 1986 (18 tuổi) | Campuchian Army F.C. | |
2 | HV | Sun Sampratna | 13 tháng 7, 1983 (21 tuổi) | General Logistics F.C. | |
3 | HV | Poeu Samnang | 13 tháng 3, 1982 (22 tuổi) | Campuchian Navy | |
4 | HV | Soueur Chanveasna | 10 tháng 11, 1978 (26 tuổi) | Khemara | |
5 | TĐ | Hok Sochivorn | 23 tháng 9, 1983 (21 tuổi) | Campuchian Navy | |
6 | HV | Peas Sothy | 15 tháng 12, 1979 (24 tuổi) | Campuchian Army | |
7 | TV | Pen Stephane | 29 tháng 5, 1986 (18 tuổi) | Campuchian Navy | |
8 | TV | Hang Sokunthea | 15 tháng 1, 1982 (22 tuổi) | Samart United | |
9 | TV | Ung Kanyanith | 12 tháng 12, 1982 (21 tuổi) | Khemara | |
10 | TV | Bouy Dary | 13 tháng 10, 1986 (18 tuổi) | Campuchian Navy | |
11 | TV | Chan Rithy | 11 tháng 11, 1983 (21 tuổi) | Campuchian Army | |
12 | HV | Kun Koun | 9 tháng 8, 1984 (20 tuổi) | Campuchian Army | |
13 | TV | Keo Kosal | 13 tháng 6, 1986 (18 tuổi) | Campuchian Army | |
14 | HV | Tun Sovanrithy | 11 tháng 2, 1987 (17 tuổi) | Military Police | |
15 | HV | Suon Thuon | 20 tháng 6, 1986 (18 tuổi) | Military Police | |
16 | TĐ | Teab Vathanak | 7 tháng 1, 1985 (19 tuổi) | Kampot | |
17 | TV | Hing Darith | 8 tháng 10, 1976 (28 tuổi) | Campuchian Navy | |
18 | TĐ | Nuth Sinoun | 10 tháng 10, 1985 (19 tuổi) | Campuchian Navy | |
19 | TV | Samel Nasa | 25 tháng 4, 1984 (20 tuổi) | Military Police | |
20 | TV | Rith Dika | 16 tháng 4, 1982 (22 tuổi) | Military Police | |
21 | TM | Thai Sineth | 10 tháng 1, 1984 (20 tuổi) | Campuchian Navy | |
22 | TM | Ouk Mic | 15 tháng 9, 1983 (21 tuổi) | Khemara |
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
Myanmar[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Ivan Venkov Kolev
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Aung Aung Oo | 8 tháng 6, 1982 (22 tuổi) | Finance and Revenue | |
2 | HV | Khin Maung Tun | 18 tháng 9, 1985 (19 tuổi) | Finance and Revenue | |
3 | HV | Zaw Lynn Tun II | 23 tháng 7, 1983 (21 tuổi) | Commerce | |
4 | HV | Aung Kyaw Myint | 24 tháng 9, 1982 (22 tuổi) | Finance and Revenue | |
5 | HV | Moe Kyaw Thu | 27 tháng 7, 1979 (25 tuổi) | Finance and Revenue | |
6 | HV | Kyaw Khing Win | 23 tháng 12, 1983 (20 tuổi) | Energy | |
7 | TV | Soe Myat Min | 19 tháng 5, 1982 (22 tuổi) | Finance and Revenue | |
8 | TV | Aung Kyaw Moe | 2 tháng 5, 1982 (22 tuổi) | Finance and Revenue | |
9 | TĐ | Yan Paing | 27 tháng 11, 1983 (21 tuổi) | Finance and Revenue | |
10 | TĐ | Myo Hlaing Win | 24 tháng 5, 1973 (31 tuổi) | Finance and Revenue | |
11 | TV | Mar La | 11 tháng 12, 1985 (18 tuổi) | Commerce | |
12 | HV | Zaw Htet Aung | 11 tháng 5, 1987 (17 tuổi) | Energy | |
13 | HV | Zaw Lynn Tun | 20 tháng 10, 1982 (22 tuổi) | Home Affairs | |
14 | TV | Myo Min Tun | 14 tháng 7, 1986 (18 tuổi) | Commerce | |
15 | TV | Zaw Zaw | 13 tháng 10, 1986 (18 tuổi) | YCDC | |
16 | TĐ | Lal Ceu Luai | 20 tháng 6, 1982 (22 tuổi) | Construction | |
17 | TV | Tun Tun Win | 15 tháng 12, 1987 (16 tuổi) | Finance and Revenue | |
18 | TM | Tun Tun Lin | 5 tháng 11, 1986 (18 tuổi) | YCDC | |
19 | TV | Bo Bo Aung | 13 tháng 8, 1986 (18 tuổi) | Commerce | |
20 | TV | Aung Kyaw Tun | 5 tháng 8, 1986 (18 tuổi) | Forestry | |
21 | TĐ | San Day Thien | 1 tháng 5, 1988 (16 tuổi) | Construction | |
22 | HV | Min Thu | 2 tháng 6, 1979 (25 tuổi) | Commerce |
Malaysia[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Bertalan Bicskei
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Azizon Abdul Kadir | 10 tháng 6, 1980 (24 tuổi) | Negri Sembilan | |
2 | HV | Leong Hong Seng | 3 tháng 2, 1975 (29 tuổi) | Selangor | |
3 | HV | Norhafiz Zamani Misbah | 15 tháng 7, 1981 (23 tuổi) | Pahang | |
4 | HV | Norfazly Alias | 31 tháng 5, 1981 (23 tuổi) | Terengganu | |
5 | TV | D. Surendran | 16 tháng 4, 1980 (24 tuổi) | Selangor | |
6 | HV | Wan Rohaimi Wan Ismail | 19 tháng 5, 1976 (28 tuổi) | Public Bank | |
7 | TV | Mohd Fadzli Saari | 1 tháng 1, 1983 (21 tuổi) | Pahang | |
8 | TV | Chan Wing Hoong | 29 tháng 4, 1977 (27 tuổi) | Perak | |
9 | TV | Mohd Amri Yahyah | 12 tháng 1, 1981 (23 tuổi) | Selangor | |
10 | TV | Liew Kit Kong | 6 tháng 1, 1979 (25 tuổi) | Perak | |
12 | TV | Muhammad Shukor Adan | 24 tháng 9, 1979 (25 tuổi) | Selangor | |
13 | HV | Wong Sai Kong | 19 tháng 9, 1978 (26 tuổi) | Sarawak | |
14 | TĐ | V. Saravanan | 1 tháng 11, 1978 (26 tuổi) | Perak | |
15 | HV | Ahmad Tharmini Saiban | 27 tháng 8, 1978 (26 tuổi) | Malacca | |
16 | HV | Chow Chee Weng | 21 tháng 5, 1977 (27 tuổi) | Penang | |
17 | TV | K. Nanthakumar | 13 tháng 10, 1977 (27 tuổi) | Perak | |
18 | HV | Muhamad Kaironnisam Sahabudin Hussain | 10 tháng 5, 1979 (25 tuổi) | Perlis | |
19 | HV | Rosdi Talib (c) | 11 tháng 1, 1976 (28 tuổi) | Pahang | |
20 | TĐ | Mohd Ivan Yusoff | 13 tháng 5, 1982 (22 tuổi) | Kuala Lumpur | |
22 | TM | Mohd Syamsuri Mustafa | 6 tháng 2, 1981 (23 tuổi) | Terengganu | |
23 | TĐ | Mohd Nor Ismail | 20 tháng 8, 1982 (22 tuổi) | Kuala Lumpur | |
25 | TĐ | Muhamad Khalid Jamlus | 23 tháng 2, 1977 (27 tuổi) | Perak |
Thái Lan[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Sigfried Held
Philippines[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Jose Ariston Caslib
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Ref Cuaresma | 31 tháng 10, 1982 (22 tuổi) | Philippine Navy | |
2 | HV | Bervic Italia | 27 tháng 4, 1982 (22 tuổi) | Philippine Navy | |
3 | HV | Wilson dela Cruz | 8 tháng 5, 1979 (25 tuổi) | Philippine Army | |
4 | TV | Jesan Candolesa | 15 tháng 6, 1982 (22 tuổi) | San Beda College | |
5 | HV | Raymund Tonog (c) | 9 tháng 5, 1971 (33 tuổi) | Philippine Air Force | |
6 | TV | Roel Gener | 27 tháng 6, 1974 (30 tuổi) | Philippine Army | |
7 | TV | Richmond Braga | 29 tháng 9, 1979 (25 tuổi) | Philippine Army | |
8 | HV | Mark Villon | 6 tháng 7, 1983 (21 tuổi) | San Beda College | |
9 | TĐ | Tchad Gould | 30 tháng 9, 1982 (22 tuổi) | ||
10 | TV | Chris Greatwich | 30 tháng 9, 1983 (21 tuổi) | Drury University | |
11 | TV | Jeffrey Liman | 19 tháng 5, 1984 (20 tuổi) | San Beda College | |
12 | HV | Ziggy Tonog | 16 tháng 7, 1976 (28 tuổi) | Philippine Air Force | |
13 | TV | Emelio Caligdong | 28 tháng 9, 1982 (22 tuổi) | Philippine Air Force | |
14 | TV | Ariel Zerrudo | 10 tháng 5, 1981 (23 tuổi) | Lateo | |
15 | HV | Anton del Rosario | 23 tháng 12, 1981 (22 tuổi) | Skyline College | |
16 | TĐ | Kale Alvarez | 16 tháng 4, 1983 (21 tuổi) | University of the Philippines | |
17 | TĐ | Peter Jaugan | 2 tháng 7, 1983 (21 tuổi) | University of Mindanao | |
18 | TĐ | Alexander Borromeo | 28 tháng 6, 1983 (21 tuổi) | Kaya | |
19 | TV | Marlon Piñero | 10 tháng 1, 1972 (32 tuổi) | Philippine Navy | |
20 | TĐ | Ian Araneta | 2 tháng 3, 1982 (22 tuổi) | Philippine Air Force | |
21 | TV | Vaughn Mellendrez | 29 tháng 8, 1983 (21 tuổi) | San Beda College | |
22 | TM | Louie Casas | 12 tháng 3, 1986 (18 tuổi) | San Beda College |
Timor-Leste[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: José Luís
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Diamantino Leong | 10 tháng 8, 1986 (18 tuổi) | Rusa Fuik | |
2 | HV | Jose Antoninho Pires | 24 tháng 4, 1984 (20 tuổi) | Cafe | |
3 | HV | Eduardo Pereira | 2 tháng 1, 1972 (32 tuổi) | Rusa Fuik | |
4 | HV | Gilberto Fernandes | 5 tháng 3, 1974 (30 tuổi) | Cafe | |
5 | HV | Claudino Soares Mesquita | 12 tháng 6, 1973 (31 tuổi) | Cafe | |
6 | TV | José João Pereira | 9 tháng 10, 1981 (23 tuổi) | Porto Taibesi | |
7 | TV | Estelio de Araujo | 5 tháng 4, 1978 (26 tuổi) | Rusa Fuik | |
8 | HV | Francisco Lam | 11 tháng 8, 1972 (32 tuổi) | Mindo AX Darwin | |
9 | TV | Antonio Ximenes | 23 tháng 8, 1983 (21 tuổi) | Cafe | |
10 | TĐ | Emílio da Silva | 5 tháng 4, 1982 (22 tuổi) | Esperança | |
11 | TĐ | Nelson Silva | 2 tháng 2, 1981 (23 tuổi) | Esperança | |
12 | TĐ | Salvador da Silva | 27 tháng 5, 1981 (23 tuổi) | Rusa Fuik | |
13 | TV | Simon Diamantino | 2 tháng 1, 1983 (21 tuổi) | Casuarina | |
14 | HV | Januario do Rego | 1 tháng 10, 1981 (23 tuổi) | Cafe | |
15 | HV | Charles Amaral | 8 tháng 11, 1981 (23 tuổi) | Cafe | |
16 | HV | Alfredo Esteves | 4 tháng 6, 1976 (28 tuổi) | Oliveira do Bairro | |
17 | TV | Florencio Pereira | 15 tháng 7, 1985 (19 tuổi) | ||
18 | TM | Henrique Xavier | 7 tháng 10, 1980 (24 tuổi) | Cafe | |
19 | TĐ | Victor da Costa Filipe | 5 tháng 1, 1976 (28 tuổi) | Porto Taibesi | |
21 | TV | Salvador do Rego | 8 tháng 12, 1983 (20 tuổi) | Cafe | |
22 | TV | Jose de Araujo | 25 tháng 6, 1982 (22 tuổi) | Rusa Fuik | |
25 | TM | Mario Sierra Lopes | 2 tháng 1, 1979 (25 tuổi) | Irmãos Unidos |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Việt Nam coach quits”. The Island. 4 tháng 12 năm 2004. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2018.
"VFF also decided to appoint Việt Namese coach Tran Van Khanh for the job." (After Tavares resigned)
Đã định rõ hơn một tham số trong|accessdate=
và|access-date=
(trợ giúp)
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_c%E1%BA%A7u_th%E1%BB%A7_tham_d%E1%BB%B1_gi%E1%BA%A3i_v%C3%B4_%C4%91%E1%BB%8Bch_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_%C4%90%C3%B4ng_Nam_%C3%81_2004