Wiki - KEONHACAI COPA

Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2010

Sau đây là danh sách các cầu thủ tham gia Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2010 (AFF Suzuki Cup 2010) được tổ chức tại Indonesia (bảng A) và Việt Nam (bảng B) từ ngày 1 đến 29 tháng 12 năm 2010.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

 Indonesia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Áo Alfred Riedl

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMMarkus Haris Maulana (1981-03-14)14 tháng 3, 1981 (29 tuổi)26Indonesia Persib Bandung
22HVMohammad Nasuha (1984-09-15)15 tháng 9, 1984 (26 tuổi)6Indonesia Persija Jakarta
32HVZulkifli Syukur (1984-05-03)3 tháng 5, 1984 (26 tuổi)3Indonesia Arema Malang
52HVMaman Abdurahman (1982-05-12)12 tháng 5, 1982 (28 tuổi)43Indonesia Persib Bandung
63TVTony Sucipto (1986-02-12)12 tháng 2, 1986 (24 tuổi)4Indonesia Persija Jakarta
72HVBenny Wahyudi (1986-03-20)20 tháng 3, 1986 (24 tuổi)3Indonesia Arema Malang
83TVEka Ramdani (1984-06-18)18 tháng 6, 1984 (26 tuổi)19Indonesia Persib Bandung
94Christian González (1976-08-30)30 tháng 8, 1976 (34 tuổi)3Indonesia Persib Bandung
103TVOktovianus Maniani (1990-10-10)10 tháng 10, 1990 (20 tuổi)5Indonesia Sriwijaya FC
114Johan Juansyah (1988-10-23)23 tháng 10, 1988 (22 tuổi)0Indonesia Persijap Jepara
121TMFerry Rotinsulu (1982-12-28)28 tháng 12, 1982 (27 tuổi)3Indonesia Sriwijaya FC
143TVArif Suyono (1984-01-03)3 tháng 1, 1984 (26 tuổi)15Indonesia Sriwijaya FC
153TVFirman Utina (1981-12-15)15 tháng 12, 1981 (28 tuổi)38Indonesia Sriwijaya FC
162HVMuhammad Roby (1985-09-12)12 tháng 9, 1985 (25 tuổi)12Indonesia Persisam Putra Samarinda
174Irfan Bachdim (1988-08-11)11 tháng 8, 1988 (22 tuổi)3Indonesia Persema Malang
181TMKurnia Meiga Hermansyah (1990-05-07)7 tháng 5, 1990 (20 tuổi)0Indonesia Arema Malang
193TVAhmad Bustomi (1985-07-13)13 tháng 7, 1985 (25 tuổi)5Indonesia Arema Malang
204Bambang Pamungkas (c) (1980-06-10)10 tháng 6, 1980 (30 tuổi)71Indonesia Persija Jakarta
214Yongki Aribowo (1989-11-23)23 tháng 11, 1989 (21 tuổi)4Indonesia Arema Malang
222HVMuhammad Ridwan (1980-06-08)8 tháng 6, 1980 (30 tuổi)35Indonesia Sriwijaya FC
232HVHamka Hamzah (1984-01-29)29 tháng 1, 1984 (26 tuổi)11Indonesia Persipura Jayapura
272HVYesaya Nickhanor Desnam (1985-06-25)25 tháng 6, 1985 (25 tuổi)1Indonesia Persiwa Wamena

 Thái Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Anh Bryan Robson

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
22HVSuree Sukha (1982-07-27)27 tháng 7, 1982 (28 tuổi)54Thái Lan Chonburi
32HVNatthaphong Samana (1984-06-29)29 tháng 6, 1984 (26 tuổi)36Thái Lan Chonburi
42HVCholratit Jantakam2 tháng 6, 1985 (38 tuổi)17Thái Lan Chonburi
52HVSuttinan Phuk-hom (1987-11-29)29 tháng 11, 1987 (23 tuổi)9Thái Lan Chonburi
62HVNattaporn Phanrit (1982-01-11)11 tháng 1, 1982 (28 tuổi)58Thái Lan Muangthong United
73TVDatsakorn Thonglao (1983-12-30)30 tháng 12, 1983 (26 tuổi)71Thái Lan Muangthong United
82HVSuchao Nuchnum (1983-05-17)17 tháng 5, 1983 (27 tuổi)47Thái Lan Buriram PEA
94Sarayoot Chaikamdee (1981-09-24)24 tháng 9, 1981 (29 tuổi)43Thái Lan Cảng Thái Lan
104Teerasil Dangda (1988-06-06)6 tháng 6, 1988 (22 tuổi)32Thái Lan Muangthong United
112HVRangsan Viwatchaichok (1979-01-22)22 tháng 1, 1979 (31 tuổi)22Thái Lan Buriram PEA
133TVTherdsak Chaiman (c) (1973-09-29)29 tháng 9, 1973 (37 tuổi)70Thái Lan Chonburi
144Teeratep Winothai (1985-02-16)16 tháng 2, 1985 (25 tuổi)41Thái Lan BEC Tero Sasana
153TVSurat Sukha (1982-07-27)27 tháng 7, 1982 (28 tuổi)67Úc Melbourne Victory
173TVSutee Suksomkit (1978-06-05)5 tháng 6, 1978 (32 tuổi)67Thái Lan Bangkok Glass
181TMSinthaweechai Hathairattanakool (1982-03-23)23 tháng 3, 1982 (28 tuổi)54Thái Lan Chonburi
193TVPhichitphong Choeichiu (1982-08-28)28 tháng 8, 1982 (28 tuổi)49Thái Lan Muangthong United
202HVPanupong Wongsa (1983-11-23)23 tháng 11, 1983 (27 tuổi)14Thái Lan Muangthong United
212HVTheeratorn Boonmatan (1990-02-06)6 tháng 2, 1990 (20 tuổi)2Thái Lan Buriram PEA
254Kirati Keawsombut (1987-01-12)12 tháng 1, 1987 (23 tuổi)8Thái Lan Buriram PEA
273TVWichaya Dechmitr (1989-08-03)3 tháng 8, 1989 (21 tuổi)2Thái Lan Bangkok Glass
283TVNaruphol Ar-Romsawa (1988-09-16)16 tháng 9, 1988 (22 tuổi)0Thái Lan Muangthong United
301TMSivaruck Tedsungnoen (1984-04-20)20 tháng 4, 1984 (26 tuổi)7Thái Lan Buriram PEA

 Malaysia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Malaysia K. Rajagopal

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMMohd Helmi Eliza Elias (1983-01-20)20 tháng 1, 1983 (27 tuổi)0Malaysia Kedah FA
22HVMohd Sabre Mat Abu (1987-08-08)8 tháng 8, 1987 (23 tuổi)9Malaysia Kedah
32HVMohd Faizal Muhammad (1989-03-03)3 tháng 3, 1989 (21 tuổi)1Malaysia Harimau Muda A
42HVMohd Asraruddin Putra Omar (1988-03-26)26 tháng 3, 1988 (22 tuổi)12Malaysia Selangor
52HVMohd Razman Roslan (1984-08-14)14 tháng 8, 1984 (26 tuổi)0Malaysia Selangor
72HVKhairul Helmi Johari (1988-03-31)31 tháng 3, 1988 (22 tuổi)0Malaysia Kedah
83TVMohd Safiq Rahim (c) (1987-07-05)5 tháng 7, 1987 (23 tuổi)10Malaysia Selangor
94Norshahrul Idlan Talaha (1986-06-08)8 tháng 6, 1986 (24 tuổi)10Malaysia Kelantan
104Mohd Safee Mohd Sali (1984-01-29)29 tháng 1, 1984 (26 tuổi)20Malaysia Selangor
123TVAmar Rohidan (1987-04-23)23 tháng 4, 1987 (23 tuổi)6Malaysia Perlis
143TVMohd Khyril Muhymeen Zambri (1987-05-09)9 tháng 5, 1987 (23 tuổi)17Malaysia Kedah
153TVK. Gurusamy (1988-11-20)20 tháng 11, 1988 (22 tuổi)1Malaysia Harimau Muda A
163TVS. Kunanlan (1986-08-22)22 tháng 8, 1986 (24 tuổi)8Malaysia Negeri Sembilan
173TVMohd Amri Yahyah (1981-01-21)21 tháng 1, 1981 (29 tuổi)11Malaysia Selangor
182HVMahali Jasuli (1989-04-02)2 tháng 4, 1989 (21 tuổi)6Malaysia Harimau Muda A
193TVMohd Faizal Abu Bakar20 tháng 9, 1990 (33 tuổi)1Malaysia Kedah
204Izzaq Faris Ramlan (1990-04-18)18 tháng 4, 1990 (20 tuổi)1Malaysia Harimau Muda A
213TVMohd Amirul Hadi Zainal (1986-05-27)27 tháng 5, 1986 (24 tuổi)16Malaysia Selangor
221TMKhairul Fahmi Che Mat (1989-02-07)7 tháng 2, 1989 (21 tuổi)1Malaysia Kelantan
242HVMohd Muslim Ahmad (1989-04-25)25 tháng 4, 1989 (21 tuổi)8Malaysia Harimau Muda A
264Mohd Ashaari Shamsuddin (1985-06-07)7 tháng 6, 1985 (25 tuổi)8Malaysia Terengganu
272HVMohd Fadhli Mohd Shas (1991-01-21)21 tháng 1, 1991 (19 tuổi)1Malaysia Harimau Muda A
281TMMohd Sharbinee Alawee Ramli (1986-12-12)12 tháng 12, 1986 (23 tuổi)2Malaysia Terengganu

 Lào[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Anh David Booth

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMSengphachan Bounthisanh (1987-06-01)1 tháng 6, 1987 (23 tuổi)Lào Thủ đô Vientiane
22HVSaynakhonevieng Phommapanya (1987-10-28)28 tháng 10, 1987 (23 tuổi)Lào Bộ LĐ và GTVT
32HVKitsada Thongkhen (c) (1987-04-08)8 tháng 4, 1987 (23 tuổi)Lào Bộ LĐ và GTVT
42HVKetsada Souksavanh (1992-11-23)23 tháng 11, 1992 (18 tuổi)Lào Ezra
52HVKhamla Pinkeo (1990-11-23)23 tháng 11, 1990 (20 tuổi)Lào Công an Lào
73TVPhatthana Syvilay (1990-10-04)4 tháng 10, 1990 (20 tuổi)Lào Bộ LĐ và GTVT
84Lamnao Singto (1988-04-15)15 tháng 4, 1988 (22 tuổi)Lào Bộ LĐ và GTVT
94Visay Phapouvanin (1985-06-12)12 tháng 6, 1985 (25 tuổi)Lào Thủ đô Vientiane
103TVKanlaya Sysomvang (1990-11-03)3 tháng 11, 1990 (20 tuổi)Lào Bộ LĐ và GTVT
113TVKeoviengphet Liththideth (1992-11-30)30 tháng 11, 1992 (18 tuổi)Lào Ezra
133TVKaysone Soukhavong (1987-06-07)7 tháng 6, 1987 (23 tuổi)Lào Ngân hàng Lào
143TVKonekham Inthammavong (1992-07-10)10 tháng 7, 1992 (18 tuổi)Lào Ngân hàng Lào
162HVSenlati Vongsouriyasack (1990-04-07)7 tháng 4, 1990 (20 tuổi)Lào Ngân hàng Lào
173TVPhonepaseuth Sysoutham (1990-05-28)28 tháng 5, 1990 (20 tuổi)Lào Thủ đô Vientiane
181TMSourasay Keosouvandeng (1992-02-20)20 tháng 2, 1992 (18 tuổi)Lào Bộ LĐ và GTVT
192HVKovanh Namthavixay (1987-07-23)23 tháng 7, 1987 (23 tuổi)Lào Quân đội Lào
203TVSoukaphone Vongchiengkham (1992-03-09)9 tháng 3, 1992 (18 tuổi)Lào Ezra
223TVManolom Phomsouvanh (1992-09-26)26 tháng 9, 1992 (18 tuổi)Lào Ezra
243TVViengsavanh Sayyaboun (1989-06-03)3 tháng 6, 1989 (21 tuổi)Lào Quân đội Lào
254Khampheng Sayavutthi (1986-07-19)19 tháng 7, 1986 (24 tuổi)Lào Bộ LĐ và GTVT
281TMSeng Athit Somvang (1991-06-02)2 tháng 6, 1991 (19 tuổi)Lào Công an Lào
292HVKhamphoumy Hanvilay (1987-10-28)28 tháng 10, 1987 (23 tuổi)Lào Bộ LĐ và GTVT

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

 Việt Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Bồ Đào Nha Henrique Calisto

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMDương Hồng Sơn (1982-11-20)20 tháng 11, 1982 (28 tuổi)-Việt Nam Hà Nội T&T
22HVĐoàn Việt Cường (1985-01-01)1 tháng 1, 1985 (25 tuổi)-Việt Nam Hoàng Anh Gia Lai
32HVNguyễn Huy Hoàng (1981-01-04)4 tháng 1, 1981 (29 tuổi)Việt Nam Sông Lam Nghệ An
42HVLê Phước Tứ (1984-04-15)15 tháng 4, 1984 (26 tuổi)-Việt Nam Lam Sơn Thanh Hóa
53TVNguyễn Minh Châu (1985-01-09)9 tháng 1, 1985 (25 tuổi)-Việt Nam Xi măng Hải Phòng
62HVTrần Đình Đồng (1987-05-20)20 tháng 5, 1987 (23 tuổi)Việt Nam Sông Lam Nghệ An
72HVVũ Như Thành (1981-08-28)28 tháng 8, 1981 (29 tuổi)-Việt Nam Xi măng The Vissai Ninh Bình
84Nguyễn Việt Thắng (1981-09-13)13 tháng 9, 1981 (29 tuổi)-Việt Nam Xi măng The Vissai Ninh Bình
113TVNguyễn Trọng Hoàng (1989-04-14)14 tháng 4, 1989 (21 tuổi)-Việt Nam Sông Lam Nghệ An
123TVNguyễn Minh Phương (c) (1980-07-05)5 tháng 7, 1980 (30 tuổi)-Việt Nam Đồng Tâm Long An
134Nguyễn Quang Hải (1985-11-01)1 tháng 11, 1985 (25 tuổi)-Việt Nam Khatoco Khánh Hoà
143TVLê Tấn Tài (1984-01-04)4 tháng 1, 1984 (26 tuổi)-Việt Nam Khatoco Khánh Hoà
162HVHuỳnh Quang Thanh (1984-10-10)10 tháng 10, 1984 (26 tuổi)-Việt Nam Becamex Bình Dương
173TVNguyễn Vũ Phong (1985-02-06)6 tháng 2, 1985 (25 tuổi)-Việt Nam Becamex Bình Dương
183TVPhan Thanh Hưng (1987-01-14)14 tháng 1, 1987 (23 tuổi)-Việt Nam Đà Nẵng
193TVPhạm Thành Lương (1988-09-10)10 tháng 9, 1988 (22 tuổi)-Việt Nam Hà Nội ACB
202HVTrương Đình Luật (1983-11-12)12 tháng 11, 1983 (27 tuổi)-Việt Nam Navibank Sài Gòn
223TVPhan Văn Tài Em (1982-04-23)23 tháng 4, 1982 (28 tuổi)-Việt Nam Đồng Tâm Long An
251TMBùi Tấn Trường (1986-02-19)19 tháng 2, 1986 (24 tuổi)-Việt Nam Đồng Tháp
283TVĐinh Thanh Trung (1988-01-24)24 tháng 1, 1988 (22 tuổi)-Việt Nam Hòa Phát Hà Nội
304Nguyễn Anh Đức (1985-01-25)25 tháng 1, 1985 (25 tuổi)-Việt Nam Becamex Bình Dương
344Lê Sỹ Mạnh (1984-06-25)25 tháng 6, 1984 (26 tuổi)Việt Nam Quảng Nam

 Singapore[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Serbia Radojko Avramović

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMHassan Sunny (1984-04-02)2 tháng 4, 1984 (26 tuổi)Singapore Tampines Rovers
23TVMuhammad Ridhuan (1984-05-06)6 tháng 5, 1984 (26 tuổi)Indonesia Arema
32HVBaihakki Khaizan (1984-01-31)31 tháng 1, 1984 (26 tuổi)Indonesia Persib Bandung
43TVIsa Halim (1986-05-15)15 tháng 5, 1986 (24 tuổi)Singapore Home United
52HVNoh Rahman (1980-08-02)2 tháng 8, 1980 (30 tuổi)Singapore SAFFC
62HVPrecious Emuejeraye (1983-03-21)21 tháng 3, 1983 (27 tuổi)Indonesia Persija Jakarta
84Noh Alam Shah (1980-09-03)3 tháng 9, 1980 (30 tuổi)Indonesia Arema
94Aleksandar Đurić (1970-08-12)12 tháng 8, 1970 (40 tuổi)Singapore Tampines Rovers
104Fazrul Nawaz (1985-04-17)17 tháng 4, 1985 (25 tuổi)Singapore Gombak United
114Agu Casmir (1984-03-22)22 tháng 3, 1984 (26 tuổi)Indonesia Persija Jakarta
124Masrezwan Masturi (1981-02-17)17 tháng 2, 1981 (29 tuổi)Singapore Geylang United
153TVMustafic Fahrudin (1981-04-17)17 tháng 4, 1981 (29 tuổi)Indonesia Persela Lamongan
162HVDaniel Bennett (1978-01-07)7 tháng 1, 1978 (32 tuổi)Singapore SAFFC
173TVSharil Ishak (1984-01-23)23 tháng 1, 1984 (26 tuổi)Indonesia Persib Bandung
181TMLionel Lewis (1982-12-16)16 tháng 12, 1982 (27 tuổi)Singapore Home United
193TVKhairul Amri (1985-03-14)14 tháng 3, 1985 (25 tuổi)Indonesia Persiba Balikpapan
203TVShahdan Sulaiman (1988-05-09)9 tháng 5, 1988 (22 tuổi)Singapore Tampines Rovers
222HVAfiq Yunos (1990-12-10)10 tháng 12, 1990 (19 tuổi)Singapore Young Lions
232HVJuma'at Jantan (1984-02-23)23 tháng 2, 1984 (26 tuổi)Singapore Home United
262HVRosman Sulaiman (1982-11-06)6 tháng 11, 1982 (28 tuổi)Singapore Home United
282HVSafuwan Baharudin (1991-09-22)22 tháng 9, 1991 (19 tuổi)Singapore Young Lions
301TMIzwan Mahbud (1990-07-14)14 tháng 7, 1990 (20 tuổi)Singapore Young Lions

 Myanmar[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Myanmar Tim Myint Aung

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMThiha Sithu (1987-02-10)10 tháng 2, 1987 (23 tuổi)Myanmar Delta United
22HVWin Min Htut (1986-04-06)6 tháng 4, 1986 (24 tuổi)Myanmar Kanbawza
32HVZaw Lin Tun II (1983-07-23)23 tháng 7, 1983 (27 tuổi)Myanmar Zeyashwemye
42HVMoe Win (1988-08-30)30 tháng 8, 1988 (22 tuổi)Myanmar Kanbawza
52HVKhin Maung Lwin (1980-07-14)14 tháng 7, 1980 (30 tuổi)Myanmar Kanbawza
63TVTun Tun Win (1987-12-15)15 tháng 12, 1987 (22 tuổi)Myanmar Yadanarbon
72HVKhin Maung Tun (1985-09-18)18 tháng 9, 1985 (25 tuổi)Myanmar Yadanarbon
83TVAung Kyaw Moe (1982-07-02)2 tháng 7, 1982 (28 tuổi)Myanmar Yadanarbon
94Yan Paing (1983-11-27)27 tháng 11, 1983 (27 tuổi)Myanmar Yadanarbon
103TVYazar Win Thein (1988-04-09)9 tháng 4, 1988 (22 tuổi)Myanmar Zeyashwemye
114Kyaw Ko Ko (1992-12-20)20 tháng 12, 1992 (17 tuổi)Myanmar Zeyashwemye
122HVYan Aung WinMyanmar Yangon United
132HVKyaw Khine WinMyanmar Yadanarbon
143TVMyo Min Tun (1986-07-14)14 tháng 7, 1986 (24 tuổi)Myanmar Yangon United
162HVNyar Na LwinMyanmar Kanbawza
172HVAye San (1988-12-24)24 tháng 12, 1988 (21 tuổi)Myanmar Kanbawza
181TMKyaw Zin Htet (1990-03-02)2 tháng 3, 1990 (20 tuổi)Myanmar Kanbawza
193TVPai Soe (1987-01-22)22 tháng 1, 1987 (23 tuổi)Myanmar Yadanarbon
221TMNyi Nyi Lwin (1983-08-11)11 tháng 8, 1983 (27 tuổi)Myanmar Zeyashwemye
233TVKyaw Zayar WinMyanmar Delta United
273TVAung Myo Thant (1988-12-01)1 tháng 12, 1988 (22 tuổi)Myanmar Kanbawza
284Mai Aih NaingMyanmar Okktha United

 Philippines[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Anh Simon McMenemy

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMNeil Etheridge7 tháng 2, 1990 (34 tuổi)13Anh Fulham
22HVRob Gier6 tháng 1, 1980 (44 tuổi)10Anh Ascot United
42HVAnton del Rosario23 tháng 12, 1981 (42 tuổi)28Philippines Kaya
63TVRoel Gener27 tháng 6, 1974 (49 tuổi)?Philippines Quân đội Philippines
73TVJames Younghusband4 tháng 9, 1986 (37 tuổi)20Cầu thủ tự do
94Yanti Bersales6 tháng 2, 1973 (51 tuổi)?Philippines Philippine Air Force
104Phil Younghusband4 tháng 8, 1987 (36 tuổi)12Cầu thủ tự do
112HVAlexander Borromeo (c)28 tháng 6, 1983 (40 tuổi)28Philippines Kaya
133TVEmelio Caligdong8 tháng 9, 1982 (41 tuổi)30Philippines Philippine Air Force
143TVMark Ferrer12 tháng 2, 1989 (35 tuổi)2Philippines Philippine Air Force
153TVRey Palmes (1979-12-27)27 tháng 12, 1979 (30 tuổi)1Philippines Philippine Air Force
173TVJason de Jong28 tháng 2, 1990 (34 tuổi)13Hà Lan Veendam
183TVChristopher Greatwich (1983-09-30)30 tháng 9, 1983 (27 tuổi)22Hoa Kỳ Morris County Colonials
193TVNestorio Margarse3 tháng 5, 1976 (47 tuổi)?Philippines Quân đội Philippines
214Peter Jaugan (1983-07-02)2 tháng 7, 1983 (27 tuổi)3Philippines Philippine Air Force
221TMEduard Sacapaño14 tháng 2, 1980 (44 tuổi)7Philippines Quân đội Philippines
234Ian Araneta2 tháng 3, 1982 (42 tuổi)23Philippines Philippine Air Force
252HVJoebel Bermejo28 tháng 2, 1981 (43 tuổi)9Philippines Philippine Air Force
262HVDavid Basa2 tháng 4, 1989 (35 tuổi)4Philippines University of Santo Tomas
272HVRay Anthony Jónsson2 tháng 3, 1979 (45 tuổi)4Iceland Grindavik
282HVKristopher Relucio (1978-04-22)22 tháng 4, 1978 (32 tuổi)2Philippines Laos FC
303TVMark Drinkuth0Đức Agon Düsseldorf

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_c%E1%BA%A7u_th%E1%BB%A7_tham_d%E1%BB%B1_gi%E1%BA%A3i_v%C3%B4_%C4%91%E1%BB%8Bch_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_%C4%90%C3%B4ng_Nam_%C3%81_2010