Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2000
Đây là các đội hình tham dự Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2000, tổ chức bởi Thái Lan, diễn ra từ ngày 6 đến 18 tháng 11 năm 2000. Tuổi của cầu thủ được tính đến ngày khai mạc giải đấu (6 tháng 11 năm 2000).
Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
Thái Lan[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Peter Withe
Indonesia[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Nandar Iskandar
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Hendro Kartiko | 24 tháng 4, 1973 (27 tuổi) | Persebaya Surabaya | |
2 | HV | Budiman Yunus | 5 tháng 8, 1972 (28 tuổi) | Persija Jakarta | |
3 | HV | Aji Santoso | 6 tháng 4, 1970 (30 tuổi) | Persebaya Surabaya | |
4 | TV | Ismed Sofyan | 28 tháng 8, 1979 (21 tuổi) | Persija Jakarta | |
5 | HV | Sugiantoro | 2 tháng 4, 1977 (23 tuổi) | Persebaya Surabaya | |
6 | HV | Eko Purdjianto | 1 tháng 2, 1976 (24 tuổi) | Pelita Jaya | |
7 | HV | Suwandi Hadi Siswoyo | 10 tháng 3, 1972 (28 tuổi) | ||
8 | TV | Matheus Seto Nurdiantara | 14 tháng 4, 1974 (26 tuổi) | Pelita Jaya | |
9 | TV | Uston Nawawi | 6 tháng 9, 1977 (23 tuổi) | Persebaya Surabaya | |
10 | TĐ | Kurniawan Dwi Yulianto | 13 tháng 7, 1976 (24 tuổi) | PSM Makassar | |
11 | TV | Bima Sakti | 23 tháng 1, 1976 (24 tuổi) | PSM Makassar | |
12 | TV | Eduard Ivakdalam | 19 tháng 12, 1974 (25 tuổi) | Persipura Jayapura | |
13 | TM | I Komang Putra | 6 tháng 5, 1972 (28 tuổi) | PSIS Semarang | |
14 | HV | Djet Donald La'ala | 13 tháng 12, 1971 (28 tuổi) | PKT Bontang | |
15 | TV | Yaris Riyadi | 21 tháng 1, 1973 (27 tuổi) | Persib Bandung | |
16 | TV | Imran Nahumarury | 12 tháng 11, 1978 (21 tuổi) | Persita Tangerang | |
17 | TV | I Putu Gede | 1 tháng 12, 1973 (26 tuổi) | Arema Malang | |
18 | HV | Warsidi Ardi | 22 tháng 8, 1979 (21 tuổi) | ||
19 | HV | Nur'alim | 27 tháng 12, 1973 (26 tuổi) | Persija Jakarta | |
20 | TĐ | Bambang Pamungkas | 10 tháng 6, 1980 (20 tuổi) | Persija Jakarta | |
21 | TĐ | Rochy Putiray | 26 tháng 6, 1970 (30 tuổi) | Persija Jakarta | |
22 | TĐ | Gendut Doni Christiawan | 7 tháng 12, 1978 (21 tuổi) | Persijatim | |
23 | HV | Slamet Riyadi | 15 tháng 12, 1981 (18 tuổi) | PSMS Medan | |
25 | TĐ | Miro Baldo Bento | 4 tháng 6, 1975 (25 tuổi) | PSM Makassar | |
30 | TM | Sahari Gultom | 6 tháng 12, 1978 (21 tuổi) | PSMS Medan |
Myanmar[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: David Booth
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
TM | Aung Aung Oo | 8 tháng 6, 1982 (18 tuổi) | |||
TM | Ko Ko Aung | 1 tháng 10, 1975 (25 tuổi) | |||
HV | Min Thu | 2 tháng 6, 1979 (21 tuổi) | |||
HV | Zaw Lin Tun | 20 tháng 10, 1982 (18 tuổi) | |||
HV | Thet Naing Soe | 4 tháng 7, 1982 (18 tuổi) | |||
TV | Tint Naing Tun Thein | 22 tháng 5, 1983 (17 tuổi) | |||
TV | Lwin Oo | 8 tháng 3, 1983 (17 tuổi) | |||
TĐ | Myo Hlaing Win | 24 tháng 5, 1973 (27 tuổi) | |||
TĐ | Soe Myat Min | 19 tháng 5, 1982 (18 tuổi) | |||
TĐ | Aung Kyaw Moe | 2 tháng 7, 1982 (18 tuổi) | |||
TĐ | Zaw Htike | 28 tháng 7, 1983 (17 tuổi) | |||
TĐ | Aung Kyaw Tun | 5 tháng 8, 1986 (14 tuổi) | |||
Aye Min Tun | |||||
Kyaw Min | 10 tháng 2, 1976 (24 tuổi) | ||||
Min Twin | 2 tháng 9, 1983 (17 tuổi) | ||||
Min Zaw Oo | 12 tháng 11, 1976 (23 tuổi) | ||||
TV | Than Toe Aung | 19 tháng 1, 1968 (32 tuổi) | |||
Nay Thu Hlaing | 1 tháng 12, 1982 (17 tuổi) | ||||
HV | Than Wai | 4 tháng 1, 1976 (24 tuổi) |
Philippines[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Rodolfo Alicante
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
TM | Edmundo Mercado | 7 tháng 6, 1974 (26 tuổi) | |||
HV | Raymund Tonog | 9 tháng 5, 1971 (29 tuổi) | |||
HV | Ziggy Tonog | 16 tháng 7, 1976 (24 tuổi) | |||
HV | Marco Nieto | 11 tháng 11, 1974 (25 tuổi) | |||
HV | Dave Fegidero | 15 tháng 5, 1978 (22 tuổi) | |||
HV | Wilson dela Cruz | 18 tháng 5, 1979 (21 tuổi) | |||
HV | Alvin Ocampo | 5 tháng 8, 1977 (23 tuổi) | |||
HV | Percian Temporosa | 22 tháng 10, 1979 (21 tuổi) | |||
TV | Troy Fegidero | 27 tháng 10, 1975 (25 tuổi) | |||
TV | Norman Fegidero | 28 tháng 1, 1970 (30 tuổi) | |||
TV | Daniel Sledd | 15 tháng 5, 1978 (22 tuổi) | |||
TV | Marlon Piñero | 10 tháng 1, 1972 (28 tuổi) | |||
TV | Leigh Gunn | 24 tháng 12, 1980 (19 tuổi) | Bonnyrigg White Eagles | ||
TV | Jose Maria Cabalfin | 17 tháng 11, 1977 (22 tuổi) | |||
TĐ | Alfredo Razon Gonzalez | 1 tháng 10, 1978 (22 tuổi) | Kaya | ||
TĐ | Yanti Bersales | 6 tháng 2, 1973 (27 tuổi) | |||
TĐ | Jimmy Doña | 10 tháng 5, 1978 (22 tuổi) | |||
TĐ | Ali Go | 21 tháng 9, 1976 (24 tuổi) | |||
Pablo Lobregat | |||||
Victorino Troyo |
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
Việt Nam[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Alfred Riedl
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Võ Văn Hạnh | 10 tháng 4, 1974 (26 tuổi) | Sông Lam Nghệ An | |
2 | HV | Mai Tiến Dũng | 1 tháng 7, 1974 (26 tuổi) | Công An Hà Nội | |
5 | TV | Võ Hoàng Bửu | 10 tháng 7, 1968 (32 tuổi) | Cảng Sài Gòn | |
6 | HV | Nguyễn Đức Thắng | 28 tháng 5, 1976 (24 tuổi) | Thể Công | |
7 | HV | Đỗ Khải | 1 tháng 4, 1974 (26 tuổi) | Hải Quan | |
8 | TV | Nguyễn Hồng Sơn | 9 tháng 10, 1970 (30 tuổi) | Thể Công | |
9 | TĐ | Vũ Công Tuyền | 17 tháng 5, 1969 (31 tuổi) | Thể Công | |
10 | TĐ | Lê Huỳnh Đức (c) | 20 tháng 4, 1972 (28 tuổi) | Công An Thành Phố Hồ Chí Minh | |
11 | TV | Nguyễn Văn Sỹ | 21 tháng 11, 1971 (28 tuổi) | Nam Định | |
12 | HV | Phạm Như Thuần | 22 tháng 10, 1975 (25 tuổi) | Thanh Hóa | |
14 | TĐ | Văn Sỹ Thủy | 18 tháng 10, 1974 (26 tuổi) | Sông Lam Nghệ An | |
15 | HV | Nguyễn Quốc Trung | 10 tháng 4, 1979 (21 tuổi) | Thể Công | |
16 | TM | Trần Minh Quang | 19 tháng 4, 1973 (27 tuổi) | Bình Định | |
17 | TV | Triệu Quang Hà | 3 tháng 9, 1975 (25 tuổi) | Thể Công | |
18 | TV | Vũ Minh Hiếu | 11 tháng 6, 1972 (28 tuổi) | Công An Hà Nội | |
19 | TV | Bùi Trần Quang Huy | 28 tháng 8, 1971 (29 tuổi) | ||
20 | HV | Trần Công Minh | 1 tháng 9, 1970 (30 tuổi) | Đồng Tháp | |
21 | TĐ | Ngô Quang Trường | 21 tháng 1, 1972 (28 tuổi) | Sông Lam Nghệ An | |
22 | TM | Nguyễn Vũ Dũng | 14 tháng 1, 1979 (21 tuổi) | ||
23 | HV | Phạm Hùng Dũng | 28 tháng 9, 1978 (22 tuổi) | Đà Nẵng |
Malaysia[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Abdul Rahman Ibrahim
Singapore[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Vincent Subramaniam
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Rezal Hassan | |||
2 | HV | Robin Chitrakar | |||
3 | TV | Rafi Ali | |||
5 | HV | Aide Iskandar | |||
6 | HV | S. Subramani | |||
7 | TĐ | Steven Tan | |||
8 | HV | Tan Kim Leng | |||
9 | TĐ | Ahmad Latiff Khamaruddin | |||
10 | TĐ | Indra Sahdan Daud | |||
11 | TV | Basri Halis | |||
12 | HV | Zulkarnaen Zainal | |||
13 | HV | R. Sasikumar | |||
14 | TV | Gusta Guzarishah | |||
15 | TV | Nazri Nasir | |||
18 | TV | Sharifuddin Mahmood | |||
19 | TĐ | Mohd Noor Ali | |||
21 | TV | Hasri Jailani | |||
22 | TM | Yazid Yasin |
Campuchia[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Joachim Fickert
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
TM | Soun Dara | 5 tháng 10, 1974 (26 tuổi) | |||
TM | Ka Vandy | 5 tháng 8, 1981 (19 tuổi) | |||
HV | Chea Sameth | 11 tháng 4, 1972 (28 tuổi) | |||
HV | Choun Maline | 15 tháng 7, 1970 (30 tuổi) | |||
HV | Peas Sothy | 15 tháng 12, 1979 (20 tuổi) | |||
HV | Pros Him | 1 tháng 8, 1976 (24 tuổi) | |||
HV | Soeur Chanveasna | 10 tháng 11, 1978 (21 tuổi) | |||
TV | Rith Dika | 16 tháng 4, 1982 (18 tuổi) | |||
TV | Ung Kanyanith | 12 tháng 12, 1982 (17 tuổi) | |||
TV | Pok Chantan | 1 tháng 12, 1982 (17 tuổi) | |||
TV | Ieng Saknida | 17 tháng 3, 1980 (20 tuổi) | |||
TV | Samel Nasa | 25 tháng 4, 1984 (16 tuổi) | |||
TV | Meas Channa | 20 tháng 7, 1983 (17 tuổi) | |||
TV | Kao Nisai | 15 tháng 4, 1980 (20 tuổi) | |||
TĐ | Hok Sochetra | 27 tháng 7, 1974 (26 tuổi) | |||
TĐ | Chea Makara | 20 tháng 4, 1983 (17 tuổi) | |||
TĐ | Chan Arunreath | 1 tháng 7, 1973 (27 tuổi) | |||
Neang Tithmesa |
Lào[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Outhensackda Vatthana
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
TM | Vannasith Thilavongsa | 21 tháng 5, 1983 (17 tuổi) | |||
TM | Soulivanh Xenvilay | 14 tháng 3, 1963 (37 tuổi) | |||
HV | Khamsay Chanthavong | 28 tháng 3, 1972 (28 tuổi) | |||
HV | Phonepadith Xayavong | 1 tháng 3, 1972 (28 tuổi) | |||
HV | Vilayphone Xayavong | 4 tháng 9, 1973 (27 tuổi) | |||
HV | Chalana Luang-Amath | 10 tháng 5, 1972 (28 tuổi) | |||
HV | Ananh Thepsouvanh | 21 tháng 10, 1981 (19 tuổi) | |||
HV | Bandith Sithanyalath | 2 tháng 6, 1983 (17 tuổi) | |||
HV | Khemphet Sengphanith | 9 tháng 10, 1980 (20 tuổi) | |||
TV | Sonesavanh Insisengway | 28 tháng 6, 1969 (31 tuổi) | |||
TV | Saysana Savatdy | 25 tháng 3, 1963 (37 tuổi) | |||
TV | Bounvong Vannabouathong | 30 tháng 11, 1981 (18 tuổi) | |||
TV | Khonesavanh Homsombath | 23 tháng 10, 1972 (28 tuổi) | |||
TĐ | Nitinay Nanthapaseuth | 24 tháng 9, 1972 (28 tuổi) | |||
TĐ | Bounlap Khenkitisack | 19 tháng 6, 1966 (34 tuổi) | |||
TĐ | Keolakhone Channiphone | 10 tháng 1, 1970 (30 tuổi) | |||
TĐ | Kholadeth Phonephachan | 20 tháng 10, 1980 (20 tuổi) | |||
Phetsalath Sonephet |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Morrison, Neil. "ASEAN ("Tiger") Cup 2000 (Thái Lan) (Full Info)". RSSSF.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_c%E1%BA%A7u_th%E1%BB%A7_tham_d%E1%BB%B1_gi%E1%BA%A3i_v%C3%B4_%C4%91%E1%BB%8Bch_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_%C4%90%C3%B4ng_Nam_%C3%81_2000