Wiki - KEONHACAI COPA

Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2000

Đây là các đội hình tham dự Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2000, tổ chức bởi Thái Lan, diễn ra từ ngày 6 đến 18 tháng 11 năm 2000. Tuổi của cầu thủ được tính đến ngày khai mạc giải đấu (6 tháng 11 năm 2000).

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Thái Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Anh Peter Withe

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMWirat Wangchan (1976-02-25)25 tháng 2, 1976 (24 tuổi)Thái Lan Sinthana
181TMPansa Meesatham (1974-08-26)26 tháng 8, 1974 (26 tuổi)Thái Lan BEC Tero Sasana
221TMKittisak Rawangpa (1975-01-03)3 tháng 1, 1975 (25 tuổi)Thái Lan Sinthana
172HVDusit Chalermsan (1970-04-22)22 tháng 4, 1970 (30 tuổi)Ấn Độ Mohun Bagan AC
22HVTanongsak Prajakkata (1976-06-29)29 tháng 6, 1976 (24 tuổi)Thái Lan BEC Tero Sasana
32HVNiweat Siriwong (1977-07-18)18 tháng 7, 1977 (23 tuổi)Singapore Gombak United
42HVKovid Foythong (1974-04-20)20 tháng 4, 1974 (26 tuổi)Đức SV Lohhof
52HVChoketawee Promrut (1975-03-16)16 tháng 3, 1975 (25 tuổi)Thái Lan Thai Farmer Bank
122HVSurachai Jirasirichote (1970-10-13)13 tháng 10, 1970 (30 tuổi)Singapore Gombak United
152HVVittaya Nubthong (1970-04-25)25 tháng 4, 1970 (30 tuổi)Thái Lan BEC Tero Sasana
63TVAnurak Srikerd (1975-01-15)15 tháng 1, 1975 (25 tuổi)Thái Lan BEC Tero Sasana
73TVChukiat Noosarung (1971-06-25)25 tháng 6, 1971 (29 tuổi)Thái Lan Raj Pracha
83TVTherdsak Chaiman (1973-09-29)29 tháng 9, 1973 (27 tuổi)Thái Lan BEC Tero Sasana
103TVTawan Sripan (1971-12-13)13 tháng 12, 1971 (28 tuổi)Thái Lan Bangkok Bank
113TVThawatchai Damrong-Ongtrakul (1974-06-25)25 tháng 6, 1974 (26 tuổi)Singapore Sembawang Rangers
123TVSurachai Jaturapattarapong (c) (1969-11-20)20 tháng 11, 1969 (30 tuổi)Thái Lan Stock Exchange of Thái Lan
213TVAnon Boonsukco (1978-04-01)1 tháng 4, 1978 (22 tuổi)Thái Lan Krung Thai Bank
253TVThanunchai Baribarn (1972-10-03)3 tháng 10, 1972 (28 tuổi)Thái Lan Provincial Electricity Authority
233TVSutee Suksomkit (1978-06-05)5 tháng 6, 1978 (22 tuổi)Thái Lan Thai farmer Bank
94Jatupong Thongsukh (1976-01-12)12 tháng 1, 1976 (24 tuổi)Thái Lan Raj Vithi
134Kiatisuk Senamuang (1973-08-11)11 tháng 8, 1973 (27 tuổi)Anh Huddersfield Town F.C.
144Worrawoot Srimaka (1971-12-08)8 tháng 12, 1971 (28 tuổi)Thái Lan BEC Tero Sasana
194Pipat Thonkanya (1979-01-04)4 tháng 1, 1979 (21 tuổi)Thái Lan Raj Pracha
204Seksan Piturat (1976-01-02)2 tháng 1, 1976 (24 tuổi)Thái Lan Sinthana

Indonesia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Nandar Iskandar

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMHendro Kartiko (1973-04-24)24 tháng 4, 1973 (27 tuổi)Indonesia Persebaya Surabaya
22HVBudiman Yunus (1972-08-05)5 tháng 8, 1972 (28 tuổi)Indonesia Persija Jakarta
32HVAji Santoso (1970-04-06)6 tháng 4, 1970 (30 tuổi)Indonesia Persebaya Surabaya
43TVIsmed Sofyan (1979-08-28)28 tháng 8, 1979 (21 tuổi)Indonesia Persija Jakarta
52HVSugiantoro (1977-04-02)2 tháng 4, 1977 (23 tuổi)Indonesia Persebaya Surabaya
62HVEko Purdjianto (1976-02-01)1 tháng 2, 1976 (24 tuổi)Indonesia Pelita Jaya
72HVSuwandi Hadi Siswoyo (1972-03-10)10 tháng 3, 1972 (28 tuổi)
83TVMatheus Seto Nurdiantara (1974-04-14)14 tháng 4, 1974 (26 tuổi)Indonesia Pelita Jaya
93TVUston Nawawi (1977-09-06)6 tháng 9, 1977 (23 tuổi)Indonesia Persebaya Surabaya
104Kurniawan Dwi Yulianto (1976-07-13)13 tháng 7, 1976 (24 tuổi)Indonesia PSM Makassar
113TVBima Sakti (1976-01-23)23 tháng 1, 1976 (24 tuổi)Indonesia PSM Makassar
123TVEduard Ivakdalam (1974-12-19)19 tháng 12, 1974 (25 tuổi)Indonesia Persipura Jayapura
131TMI Komang Putra (1972-05-06)6 tháng 5, 1972 (28 tuổi)Indonesia PSIS Semarang
142HVDjet Donald La'ala (1971-12-13)13 tháng 12, 1971 (28 tuổi)Indonesia PKT Bontang
153TVYaris Riyadi (1973-01-21)21 tháng 1, 1973 (27 tuổi)Indonesia Persib Bandung
163TVImran Nahumarury (1978-11-12)12 tháng 11, 1978 (21 tuổi)Indonesia Persita Tangerang
173TVI Putu Gede (1973-12-01)1 tháng 12, 1973 (26 tuổi)Indonesia Arema Malang
182HVWarsidi Ardi (1979-08-22)22 tháng 8, 1979 (21 tuổi)
192HVNur'alim (1973-12-27)27 tháng 12, 1973 (26 tuổi)Indonesia Persija Jakarta
204Bambang Pamungkas (1980-06-10)10 tháng 6, 1980 (20 tuổi)Indonesia Persija Jakarta
214Rochy Putiray (1970-06-26)26 tháng 6, 1970 (30 tuổi)Indonesia Persija Jakarta
224Gendut Doni Christiawan (1978-12-07)7 tháng 12, 1978 (21 tuổi)Indonesia Persijatim
232HVSlamet Riyadi (1981-12-15)15 tháng 12, 1981 (18 tuổi)Indonesia PSMS Medan
254Miro Baldo Bento (1975-06-04)4 tháng 6, 1975 (25 tuổi)Indonesia PSM Makassar
301TMSahari Gultom (1978-12-06)6 tháng 12, 1978 (21 tuổi)Indonesia PSMS Medan

Myanmar[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Anh David Booth

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
1TMAung Aung Oo (1982-06-08)8 tháng 6, 1982 (18 tuổi)
1TMKo Ko Aung (1975-10-01)1 tháng 10, 1975 (25 tuổi)
2HVMin Thu (1979-06-02)2 tháng 6, 1979 (21 tuổi)
2HVZaw Lin Tun (1982-10-20)20 tháng 10, 1982 (18 tuổi)
2HVThet Naing Soe (1982-07-04)4 tháng 7, 1982 (18 tuổi)
3TVTint Naing Tun Thein (1983-05-22)22 tháng 5, 1983 (17 tuổi)
3TVLwin Oo (1983-03-08)8 tháng 3, 1983 (17 tuổi)
4Myo Hlaing Win (1973-05-24)24 tháng 5, 1973 (27 tuổi)
4Soe Myat Min (1982-05-19)19 tháng 5, 1982 (18 tuổi)
4Aung Kyaw Moe (1982-07-02)2 tháng 7, 1982 (18 tuổi)
4Zaw Htike (1983-07-28)28 tháng 7, 1983 (17 tuổi)
4Aung Kyaw Tun (1986-08-05)5 tháng 8, 1986 (14 tuổi)
Aye Min Tun
Kyaw Min (1976-02-10)10 tháng 2, 1976 (24 tuổi)
Min Twin (1983-09-02)2 tháng 9, 1983 (17 tuổi)
Min Zaw Oo (1976-11-12)12 tháng 11, 1976 (23 tuổi)
3TVThan Toe Aung (1968-01-19)19 tháng 1, 1968 (32 tuổi)
Nay Thu Hlaing (1982-12-01)1 tháng 12, 1982 (17 tuổi)
2HVThan Wai (1976-01-04)4 tháng 1, 1976 (24 tuổi)

Philippines[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Rodolfo Alicante

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
1TMEdmundo Mercado (1974-06-07)7 tháng 6, 1974 (26 tuổi)Philippines
2HVRaymund Tonog (1971-05-09)9 tháng 5, 1971 (29 tuổi)Philippines
2HVZiggy Tonog (1976-07-16)16 tháng 7, 1976 (24 tuổi)Philippines
2HVMarco Nieto (1974-11-11)11 tháng 11, 1974 (25 tuổi)Philippines
2HVDave Fegidero (1978-05-15)15 tháng 5, 1978 (22 tuổi)Philippines
2HVWilson dela Cruz (1979-05-18)18 tháng 5, 1979 (21 tuổi)Philippines
2HVAlvin Ocampo (1977-08-05)5 tháng 8, 1977 (23 tuổi)Philippines
2HVPercian Temporosa (1979-10-22)22 tháng 10, 1979 (21 tuổi)Philippines
3TVTroy Fegidero (1975-10-27)27 tháng 10, 1975 (25 tuổi)Philippines
3TVNorman Fegidero (1970-01-28)28 tháng 1, 1970 (30 tuổi)Philippines
3TVDaniel Sledd (1978-05-15)15 tháng 5, 1978 (22 tuổi)Philippines
3TVMarlon Piñero (1972-01-10)10 tháng 1, 1972 (28 tuổi)Philippines
3TVLeigh Gunn (1980-12-24)24 tháng 12, 1980 (19 tuổi)Úc Bonnyrigg White Eagles
3TVJose Maria Cabalfin (1977-11-17)17 tháng 11, 1977 (22 tuổi)Philippines
4Alfredo Razon Gonzalez (1978-10-01)1 tháng 10, 1978 (22 tuổi)Philippines Kaya
4Yanti Bersales (1973-02-06)6 tháng 2, 1973 (27 tuổi)Philippines
4Jimmy Doña (1978-05-10)10 tháng 5, 1978 (22 tuổi)Philippines
4Ali Go (1976-09-21)21 tháng 9, 1976 (24 tuổi)Philippines
Pablo LobregatPhilippines
Victorino TroyoPhilippines

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Việt Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Áo Alfred Riedl

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMVõ Văn Hạnh (1974-04-10)10 tháng 4, 1974 (26 tuổi)Việt Nam Sông Lam Nghệ An
22HVMai Tiến Dũng (1974-07-01)1 tháng 7, 1974 (26 tuổi)Việt Nam Công An Hà Nội
53TVVõ Hoàng Bửu (1968-07-10)10 tháng 7, 1968 (32 tuổi)Việt Nam Cảng Sài Gòn
62HVNguyễn Đức Thắng (1976-05-28)28 tháng 5, 1976 (24 tuổi)Việt Nam Thể Công
72HVĐỗ Khải (1974-04-01)1 tháng 4, 1974 (26 tuổi)Việt Nam Hải Quan
83TVNguyễn Hồng Sơn (1970-10-09)9 tháng 10, 1970 (30 tuổi)Việt Nam Thể Công
94Vũ Công Tuyền (1969-05-17)17 tháng 5, 1969 (31 tuổi)Việt Nam Thể Công
104Lê Huỳnh Đức (c) (1972-04-20)20 tháng 4, 1972 (28 tuổi)Việt Nam Công An Thành Phố Hồ Chí Minh
113TVNguyễn Văn Sỹ (1971-11-21)21 tháng 11, 1971 (28 tuổi)Việt Nam Nam Định
122HVPhạm Như Thuần (1975-10-22)22 tháng 10, 1975 (25 tuổi)Việt Nam Thanh Hóa
144Văn Sỹ Thủy (1974-10-18)18 tháng 10, 1974 (26 tuổi)Việt Nam Sông Lam Nghệ An
152HVNguyễn Quốc Trung (1979-04-10)10 tháng 4, 1979 (21 tuổi)Việt Nam Thể Công
161TMTrần Minh Quang (1973-04-19)19 tháng 4, 1973 (27 tuổi)Việt Nam Bình Định
173TVTriệu Quang Hà (1975-09-03)3 tháng 9, 1975 (25 tuổi)Việt Nam Thể Công
183TVVũ Minh Hiếu (1972-06-11)11 tháng 6, 1972 (28 tuổi)Việt Nam Công An Hà Nội
193TVBùi Trần Quang Huy (1971-08-28)28 tháng 8, 1971 (29 tuổi)
202HVTrần Công Minh (1970-09-01)1 tháng 9, 1970 (30 tuổi)Việt Nam Đồng Tháp
214Ngô Quang Trường (1972-01-21)21 tháng 1, 1972 (28 tuổi)Việt Nam Sông Lam Nghệ An
221TMNguyễn Vũ Dũng (1979-01-14)14 tháng 1, 1979 (21 tuổi)
232HVPhạm Hùng Dũng (1978-09-28)28 tháng 9, 1978 (22 tuổi)Việt Nam Đà Nẵng

Malaysia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Abdul Rahman Ibrahim

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMKamarulzaman Hassan (1979-01-17)17 tháng 1, 1979 (21 tuổi)Malaysia Penang FA
211TMAzmin Azram Abdul Aziz (1976-04-01)1 tháng 4, 1976 (24 tuổi)Malaysia Selangor FA
241TMMohd Hamsani Ahmad (1976-02-25)25 tháng 2, 1976 (24 tuổi)Malaysia Negeri Sembilan FA
32HVAhmad Shaharuddin Ahmad RosdiMalaysia Pahang FA
42HVB. Rajanikandh (1974-10-02)2 tháng 10, 1974 (26 tuổi)Malaysia Selangor FA
52HVMohammad Ali TaharMalaysia Pahang FA
182HVRosdi Talib (1976-01-11)11 tháng 1, 1976 (24 tuổi)Malaysia Terengganu FA
222HVLeong Hong Seng (1975-02-03)3 tháng 2, 1975 (25 tuổi)Malaysia Negeri Sembilan FA
232HVAbdul Ghani Malik (1972-05-25)25 tháng 5, 1972 (28 tuổi)Malaysia Terengganu FA
252HVBahtiar Othman (1975-09-10)10 tháng 9, 1975 (25 tuổi)Malaysia Johor FA
283TVSuthesh Nair (1974-04-27)27 tháng 4, 1974 (26 tuổi)Malaysia Johor FA
73TVAhmad Shahrul Azhar Sofian (1974-10-24)24 tháng 10, 1974 (26 tuổi)Malaysia Perak FA
83TVBobby PianMalaysia Sarawak FA
113TVR. Suresh KumarMalaysia Penang FA
123TVMuhammad Shukor Adan (1979-09-24)24 tháng 9, 1979 (21 tuổi)Malaysia Negeri Sembilan FA
133TVMohammad Anuar JusohMalaysia Kuala Muda Naza FC
153TVKhairil Zainal (1974-02-12)12 tháng 2, 1974 (26 tuổi)Malaysia Penang FA
163TVJaafar Salleh (1980-02-29)29 tháng 2, 1980 (20 tuổi)Malaysia Selangor FA
263TVYakob ArisMalaysia ATM FA
273TVRamos SariMalaysia Sarawak FA
94Rusdi Suparman (1973-01-27)27 tháng 1, 1973 (27 tuổi)Malaysia Selangor FA
104Mohd Nizaruddin Yusof (1979-11-10)10 tháng 11, 1979 (20 tuổi)Malaysia Selangor FA
194Azman Adnan (1971-11-01)1 tháng 11, 1971 (29 tuổi)Malaysia Selangor FA
204Hairuddin Omar (1979-09-29)29 tháng 9, 1979 (21 tuổi)Malaysia Terengganu FA

Singapore[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Vincent Subramaniam

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMRezal Hassan
22HVRobin Chitrakar
33TVRafi Ali
52HVAide Iskandar
62HVS. Subramani
74Steven Tan
82HVTan Kim Leng
94Ahmad Latiff Khamaruddin
104Indra Sahdan Daud
113TVBasri Halis
122HVZulkarnaen Zainal
132HVR. Sasikumar
143TVGusta Guzarishah
153TVNazri Nasir
183TVSharifuddin Mahmood
194Mohd Noor Ali
213TVHasri Jailani
221TMYazid Yasin

Campuchia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Đức Joachim Fickert

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
1TMSoun Dara (1974-10-05)5 tháng 10, 1974 (26 tuổi)
1TMKa Vandy (1981-08-05)5 tháng 8, 1981 (19 tuổi)
2HVChea Sameth (1972-04-11)11 tháng 4, 1972 (28 tuổi)
2HVChoun Maline (1970-07-15)15 tháng 7, 1970 (30 tuổi)
2HVPeas Sothy (1979-12-15)15 tháng 12, 1979 (20 tuổi)
2HVPros Him (1976-08-01)1 tháng 8, 1976 (24 tuổi)
2HVSoeur Chanveasna (1978-11-10)10 tháng 11, 1978 (21 tuổi)
3TVRith Dika (1982-04-16)16 tháng 4, 1982 (18 tuổi)
3TVUng Kanyanith (1982-12-12)12 tháng 12, 1982 (17 tuổi)
3TVPok Chantan (1982-12-01)1 tháng 12, 1982 (17 tuổi)
3TVIeng Saknida (1980-03-17)17 tháng 3, 1980 (20 tuổi)
3TVSamel Nasa (1984-04-25)25 tháng 4, 1984 (16 tuổi)
3TVMeas Channa (1983-07-20)20 tháng 7, 1983 (17 tuổi)
3TVKao Nisai (1980-04-15)15 tháng 4, 1980 (20 tuổi)
4Hok Sochetra (1974-07-27)27 tháng 7, 1974 (26 tuổi)
4Chea Makara (1983-04-20)20 tháng 4, 1983 (17 tuổi)
4Chan Arunreath (1973-07-01)1 tháng 7, 1973 (27 tuổi)
Neang Tithmesa

Lào[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Outhensackda Vatthana

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
1TMVannasith Thilavongsa (1983-05-21)21 tháng 5, 1983 (17 tuổi)
1TMSoulivanh Xenvilay (1963-03-14)14 tháng 3, 1963 (37 tuổi)
2HVKhamsay Chanthavong (1972-03-28)28 tháng 3, 1972 (28 tuổi)
2HVPhonepadith Xayavong (1972-03-01)1 tháng 3, 1972 (28 tuổi)
2HVVilayphone Xayavong (1973-09-04)4 tháng 9, 1973 (27 tuổi)
2HVChalana Luang-Amath (1972-05-10)10 tháng 5, 1972 (28 tuổi)
2HVAnanh Thepsouvanh (1981-10-21)21 tháng 10, 1981 (19 tuổi)
2HVBandith Sithanyalath (1983-06-02)2 tháng 6, 1983 (17 tuổi)
2HVKhemphet Sengphanith (1980-10-09)9 tháng 10, 1980 (20 tuổi)
3TVSonesavanh Insisengway (1969-06-28)28 tháng 6, 1969 (31 tuổi)
3TVSaysana Savatdy (1963-03-25)25 tháng 3, 1963 (37 tuổi)
3TVBounvong Vannabouathong (1981-11-30)30 tháng 11, 1981 (18 tuổi)
3TVKhonesavanh Homsombath (1972-10-23)23 tháng 10, 1972 (28 tuổi)
4Nitinay Nanthapaseuth (1972-09-24)24 tháng 9, 1972 (28 tuổi)
4Bounlap Khenkitisack (1966-06-19)19 tháng 6, 1966 (34 tuổi)
4Keolakhone Channiphone (1970-01-10)10 tháng 1, 1970 (30 tuổi)
4Kholadeth Phonephachan (1980-10-20)20 tháng 10, 1980 (20 tuổi)
Phetsalath Sonephet

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_c%E1%BA%A7u_th%E1%BB%A7_tham_d%E1%BB%B1_gi%E1%BA%A3i_v%C3%B4_%C4%91%E1%BB%8Bch_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_%C4%90%C3%B4ng_Nam_%C3%81_2000