Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2020
Bài này không có nguồn tham khảo nào. (tháng 12/2021) |
Dưới đây là các đội hình cho Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2020, dự kiến diễn ra từ ngày 5 tháng 12 đến ngày 1 tháng 1 năm 2022 tại Singapore.
Quy định[sửa | sửa mã nguồn]
- Danh sách đội hình được AFF quy định:
- Mỗi đội sẽ có 70 cầu thủ trong đội hình sơ bộ.
- Mỗi đội sẽ được đăng ký danh sách sơ bộ gồm 50 cầu thủ.
- Mỗi đội sẽ được đăng ký 23 cầu thủ (bao gồm 3 thủ môn) phải được đăng ký một ngày trước ngày trận đấu diễn ra.
Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
Thái Lan[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Alexandré Pölking
Myanmar[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Antoine Hey
Philippines[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Scott Cooper
Singapore[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Yoshida Tatsuma
Đông Timor[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Fábio Magrão
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
Việt Nam[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Park Hang-seo
Malaysia[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Tan Cheng Hoe
Indonesia[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Shin Tae-yong
Campuchia[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Ryu Hirose
Lào[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: V. Selvaraj
Thống kê cầu thủ[sửa | sửa mã nguồn]
Số liệu thống kê[sửa | sửa mã nguồn]
Tuổi[sửa | sửa mã nguồn]
Cầu thủ[sửa | sửa mã nguồn]
- Già nhất : Hassan Sunny (37 tuổi)
- Trẻ nhất : Zenivio (16 tuổi)
Thủ môn[sửa | sửa mã nguồn]
- Già nhất : Hassan Sunny (37 tuổi)
- Trẻ nhất : Solasak Thilavong (18 tuổi)
Đội trưởng[sửa | sửa mã nguồn]
- Già nhất : Stephan Schröck (35 tuổi)
- Trẻ nhất : Armindo de Almeida (23 tuổi)
Câu lạc bộ có nhiều cầu thủ thi đấu nhất[sửa | sửa mã nguồn]
Các câu lạc bộ đóng góp 5 cầu thủ trở lên.
Cầu thủ | Câu lạc bộ |
---|---|
15 | Lion City Sailors |
12 | Young Elephants |
10 | Hà Nội |
7 | Johor Darul Ta'zim, Shan United, ADT, Hoàng Anh Gia Lai |
6 | Visakha, Kedah Darul Aman, Selangor, Yangon United, BG Pathum United, Lalenok United |
5 | Boeung Ket, Preah Khan Reach Svay Rieng, Prey Veng, Ezra, United City, Viettel |
Các câu lạc bộ thuộc liên đoàn cấp châu lục[sửa | sửa mã nguồn]
Liên đoàn | Cầu thủ |
---|---|
AFC | 254 |
UEFA | 14 |
CONCACAF | 0 |
CONMEBOL | 0 |
CAF | 0 |
OFC | 0 |
Các câu lạc bộ thuộc liên đoàn cấp khu vực[sửa | sửa mã nguồn]
Liên đoàn | Cầu thủ |
---|---|
AFF | 251 |
EAFF | 3 |
WAFA | 0 |
SAFF | 0 |
CAFA | 0 |
Hệ thống các giải đấu[sửa | sửa mã nguồn]
Số câu lạc bộ thuộc các quốc gia có cầu thủ thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]
Cầu thủ | Câu lạc bộ AFF |
---|---|
38 | Thái Lan |
30 | Campuchia, Việt Nam |
28 | Malaysia |
26 | Lào |
25 | Indonesia |
22 | Myanmar |
23 | Singapore |
16 | Đông Timor |
13 | Philippines |
Cầu thủ | Các câu lạc bộ ngoài AFF |
---|---|
2 | Bỉ, Đan Mạch, Anh, Đức, Nhật Bản |
1 | Pháp, Na Uy, Slovakia, Tây Ban Nha, Hàn Quốc, Thụy Điển |
Các cầu thủ thi đấu trong nước[sửa | sửa mã nguồn]
Đội tuyển | Cầu thủ |
---|---|
Campuchia | 30 |
Việt Nam | 30 |
Lào | 26 |
Indonesia | 25 |
Thái Lan | 25 |
Myanmar | 22 |
Singapore | 23 |
Malaysia | 21 |
Đông Timor | 16 |
Philippines | 13 |
Các huấn luyện viên thuộc các quốc gia[sửa | sửa mã nguồn]
Họ và tên in chữ đậm là các huấn luyện viên nội.
Số lượng | Quốc gia | Huấn luyện viên |
---|---|---|
2 | Brazil | Fábio Magrão (Đông Timor), Alexandré Pölking (Thái Lan) |
Nhật Bản | Ryu Hirose (Campuchia), Yoshida Tatsuma (Singapore) | |
Hàn Quốc | Park Hang-seo (Việt Nam), Shin Tae-yong (Indonesia) | |
1 | Anh | Scott Cooper (Philippines) |
Đức | Antoine Hey (Myanmar) | |
Malaysia | Tan Cheng Hoe | |
Singapore | V. Selvaraj (Lào) |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_c%E1%BA%A7u_th%E1%BB%A7_tham_d%E1%BB%B1_gi%E1%BA%A3i_v%C3%B4_%C4%91%E1%BB%8Bch_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_%C4%90%C3%B4ng_Nam_%C3%81_2020