Wiki - KEONHACAI COPA

Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2020

Dưới đây là các đội hình cho Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2020, dự kiến diễn ra từ ngày 5 tháng 12 đến ngày 1 tháng 1 năm 2022 tại Singapore.

Quy định[sửa | sửa mã nguồn]

  • Danh sách đội hình được AFF quy định:
  • Mỗi đội sẽ có 70 cầu thủ trong đội hình sơ bộ.
  • Mỗi đội sẽ được đăng ký danh sách sơ bộ gồm 50 cầu thủ.
  • Mỗi đội sẽ được đăng ký 23 cầu thủ (bao gồm 3 thủ môn) phải được đăng ký một ngày trước ngày trận đấu diễn ra.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

 Thái Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Brasil Alexandré Pölking

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMKawin Thamsatchanan26 tháng 1, 1990 (34 tuổi)670Bỉ OH Leuven
201TMChatchai Budprom4 tháng 2, 1987 (37 tuổi)100Thái Lan BG Pathum United
231TMSiwarak Tedsungnoen20 tháng 4, 1984 (39 tuổi)250Thái Lan Buriram United
22HVSuriya Singmui7 tháng 4, 1995 (29 tuổi)40Thái Lan Chiangrai United
32HVTheerathon Bunmathan6 tháng 2, 1990 (34 tuổi)646Nhật Bản Yokohama F. Marinos
42HVManuel Bihr17 tháng 9, 1993 (30 tuổi)120Thái Lan Bangkok United
52HVElias Dolah24 tháng 4, 1993 (30 tuổi)20Thái Lan Port
132HVPhilip Roller10 tháng 6, 1994 (29 tuổi)121Thái Lan Port
152HVNarubadin Weerawatnodom12 tháng 7, 1994 (29 tuổi)331Thái Lan Buriram United
192HVTristan Do31 tháng 1, 1993 (31 tuổi)370Thái Lan Bangkok United
252HVPawee Tanthatemee22 tháng 10, 1996 (27 tuổi)20Thái Lan Ratchaburi Mitr Phol
302HVJonathan Khemdee17 tháng 5, 2002 (21 tuổi)00Đan Mạch OB
63TVSarach Yooyen30 tháng 5, 1992 (31 tuổi)480Thái Lan BG Pathum United
73TVSupachok Sarachat22 tháng 5, 1998 (25 tuổi)112Thái Lan Buriram United
83TVThitiphan Puangchan1 tháng 9, 1993 (30 tuổi)366Thái Lan Bangkok United
113TVBordin Phala20 tháng 12, 1994 (29 tuổi)100Thái Lan Port
123TVThanawat Suengchitthawon8 tháng 1, 2000 (24 tuổi)30Anh Leicester City
143TVPathompol Charoenrattanapirom21 tháng 4, 1994 (29 tuổi)20Thái Lan BG Pathum United
163TVPhitiwat Sukjitthammakul1 tháng 2, 1995 (29 tuổi)80Thái Lan Chiangrai United
183TVChanathip Songkrasin (Đội trưởng)5 tháng 10, 1993 (30 tuổi)568Nhật Bản Hokkaido Consadole Sapporo
213TVSivakorn Tiatrakul7 tháng 7, 1994 (29 tuổi)90Thái Lan Chiangrai United
243TVWorachit Kanitsribampen24 tháng 8, 1997 (26 tuổi)00Thái Lan BG Pathum United
263TVKritsada Kaman18 tháng 3, 1999 (25 tuổi)00Thái Lan Chonburi
273TVWeerathep Pomphan19 tháng 9, 1996 (27 tuổi)00Thái Lan Muangthong United
283TVPokklaw Anan4 tháng 3, 1991 (33 tuổi)426Thái Lan Bangkok United
293TVPicha Autra7 tháng 1, 1996 (28 tuổi)10Thái Lan Muangthong United
94Adisak Kraisorn1 tháng 2, 1991 (33 tuổi)3317Thái Lan Muangthong United
104Teerasil Dangda6 tháng 6, 1988 (35 tuổi)10445Thái Lan BG Pathum United
174Jenphob Phokhi4 tháng 4, 1996 (28 tuổi)00Thái Lan Police Tero
224Supachai Chaided1 tháng 12, 1998 (25 tuổi)194Thái Lan Buriram United

 Myanmar[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Đức Antoine Hey

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
181TMMyo Min Latt20 tháng 2, 1995 (29 tuổi)20Myanmar Shan United
11TMPyae Lyan Aung11 tháng 5, 1993 (30 tuổi)10Myanmar Yadanarbon
1TMSoe Arkar1 tháng 8, 1997 (26 tuổi)00Myanmar Magwe
22HVNyein Chan2 tháng 6, 1991 (32 tuổi)40Myanmar Shan United
32HVZaw Ye Tun28 tháng 6, 1994 (29 tuổi)40Myanmar Yadanarbon
42HVDavid Htan13 tháng 5, 1988 (35 tuổi)684Myanmar Shan United
52HVWin Moe Kyaw9 tháng 10, 1996 (27 tuổi)50Myanmar Hanthawaddy United
172HVHein Phyo Win19 tháng 9, 1998 (25 tuổi)20Myanmar Shan United
222HVAung Naing Win1 tháng 6, 1997 (26 tuổi)00Myanmar Ayeyawady United
252HVLar Din Maw Yar6 tháng 8, 1992 (31 tuổi)220Myanmar Hanthawaddy United
272HVAung Wunna Soe19 tháng 4, 2000 (24 tuổi)00Myanmar Yadanarbon
2HVYe Min Thu18 tháng 2, 1998 (26 tuổi)30Myanmar Shan United
63TVHlaing Bo Bo8 tháng 7, 1996 (27 tuổi)347cầu thủ tự do
73TVLwin Moe Aung10 tháng 12, 1999 (24 tuổi)140Myanmar Yangon United
83TVMaung Maung Win8 tháng 5, 1990 (33 tuổi)60Myanmar Yangon United
103TVYan Naing Oo31 tháng 3, 1996 (28 tuổi)271Myanmar Yangon United
113TVMaung Maung Lwin18 tháng 6, 1995 (28 tuổi)387Myanmar Yangon United
143TVHtet Phyo Wai21 tháng 1, 2000 (24 tuổi)91Myanmar Shan United
163TVMyat Kaung Khant15 tháng 7, 2000 (23 tuổi)31cầu thủ tự do
193TVNay Moe Naing13 tháng 12, 1997 (26 tuổi)00Myanmar Hanthawaddy United
303TVHein Htet Aung5 tháng 10, 2001 (22 tuổi)00Malaysia Selangor
3TVMyo Ko Tun9 tháng 3, 1995 (29 tuổi)200Myanmar Yadanarbon
124Win Naing Tun3 tháng 5, 2000 (23 tuổi)20Myanmar Yangon United
134Aung Kaung Mann18 tháng 2, 1998 (26 tuổi)10Malaysia Sri Pahang
204Suan Lam Mang28 tháng 7, 1994 (29 tuổi)287cầu thủ tự do
4Than Paing6 tháng 12, 1996 (27 tuổi)251Myanmar Shan United
4Kaung Htet Soe1 tháng 9, 1997 (26 tuổi)00Myanmar Yangon United

 Philippines[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Anh Scott Cooper

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
1TMQuincy Kammeraad1 tháng 2, 2001 (23 tuổi)00Philippines ADT
1TMKevin Ray Mendoza29 tháng 9, 1994 (29 tuổi)10Malaysia Kuala Lumpur City
1TMBernd Schipmann5 tháng 7, 1994 (29 tuổi)30Thái Lan Ratchaburi Mitr Phol
2HVAmani Aguinaldo24 tháng 4, 1995 (28 tuổi)380Thái Lan Nongbua Pitchaya
2HVMar Diano24 tháng 7, 1997 (26 tuổi)10Philippines ADT
2HVJustin Baas16 tháng 3, 2000 (24 tuổi)60Philippines United City
2HVYrick Gallantes14 tháng 1, 2001 (23 tuổi)10Philippines ADT
2HVChristian Rontini20 tháng 7, 1999 (24 tuổi)10Philippines ADT
2HVJesper Nyholm10 tháng 9, 1993 (30 tuổi)00Thụy Điển Djurgårdens IF
2HVDaisuke Sato20 tháng 9, 1994 (29 tuổi)493Thái Lan Suphanburi
2HVMartin Steuble9 tháng 6, 1988 (35 tuổi)463Thái Lan Muangkan United
262HVJohn-Patrick Strauß28 tháng 1, 1996 (28 tuổi)122Đức Erzgebirge Aue
3TVOliver Bias15 tháng 6, 2001 (22 tuổi)30Philippines ADT
3TVKenshiro Daniels13 tháng 1, 1995 (29 tuổi)221Philippines Kaya-Iloilo
3TVGerrit Holtmann25 tháng 3, 1995 (29 tuổi)00Đức VfL Bochum 1848
3TVKevin Ingreso10 tháng 2, 1993 (31 tuổi)293Thái Lan BG Pathum United
3TVOskari Kekkonen24 tháng 9, 1999 (24 tuổi)00Philippines ADT
3TVAmin Nazari26 tháng 4, 1993 (30 tuổi)20Philippines United City
3TVMike Ott2 tháng 3, 1995 (29 tuổi)243Philippines United City
3TVIain Ramsay27 tháng 2, 1988 (36 tuổi)335Thái Lan Nongbua Pitchaya
3TVSandro Reyes29 tháng 3, 2003 (21 tuổi)00Philippines ADT
3TVStephan Schröck (đội trưởng)21 tháng 8, 1986 (37 tuổi)476Philippines United City
4Ángel Guirado9 tháng 12, 1984 (39 tuổi)4212Tây Ban Nha Alhaurín de la Torre
4Patrick Reichelt5 tháng 6, 1988 (35 tuổi)6410Thái Lan Suphanburi
4Bienvenido Marañón15 tháng 5, 1986 (37 tuổi)00Philippines United City

 Singapore[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Nhật Bản Yoshida Tatsuma

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMIzwan Mahbud14 tháng 7, 1990 (33 tuổi)540Singapore Hougang United
121TMSyazwan Buhari22 tháng 9, 1992 (31 tuổi)00Singapore Tampines Rovers
181TMHassan Sunny2 tháng 4, 1984 (40 tuổi)860Singapore Lion City Sailors
301TMZharfan Rohaizad21 tháng 2, 1997 (27 tuổi)00Singapore Tanjong Pagar United

22HVShakir Hamzah20 tháng 10, 1992 (31 tuổi)543Singapore Tanjong Pagar United
32HVTajeli Salamat7 tháng 2, 1994 (30 tuổi)10Singapore Lion City Sailors
42HVNazrul Nazari11 tháng 2, 1991 (33 tuổi)430Singapore Hougang United
52HVAmirul Adli13 tháng 1, 1996 (28 tuổi)120Singapore Lion City Sailors
132HVZulqarnaen Suzliman29 tháng 3, 1998 (26 tuổi)130Singapore Lion City Sailors
172HVIrfan Fandi13 tháng 8, 1997 (26 tuổi)311Thái Lan BG Pathum United
212HVSafuwan Baharudin22 tháng 9, 1991 (32 tuổi)9711Malaysia Selangor
242HVIqram Rifqi25 tháng 2, 1996 (28 tuổi)20Singapore Lion City Sailors
252HVNur Adam Abdullah13 tháng 4, 2001 (23 tuổi)10Singapore Lion City Sailors

63TVAnumanthan Kumar14 tháng 7, 1994 (29 tuổi)210Malaysia Kedah Darul Aman
83TVShahdan Sulaiman9 tháng 5, 1988 (35 tuổi)684Singapore Lion City Sailors
143TVHariss Harun (Đội trưởng)19 tháng 11, 1990 (33 tuổi)10110Singapore Lion City Sailors
153TVSong Ui-young8 tháng 11, 1993 (30 tuổi)10Singapore Lion City Sailors
163TVHami Syahin16 tháng 12, 1998 (25 tuổi)70Singapore Lion City Sailors
233TVZulfahmi Arifin5 tháng 10, 1991 (32 tuổi)491Thái Lan Sukhothai
273TVAdam Swandi12 tháng 1, 1996 (28 tuổi)100Singapore Lion City Sailors
283TVSaifullah Akbar31 tháng 1, 1999 (25 tuổi)40Singapore Lion City Sailors

74Amy Recha13 tháng 5, 1992 (31 tuổi)10Singapore Geylang International
94Ikhsan Fandi9 tháng 4, 1999 (25 tuổi)198Na Uy Jerv
104Faris Ramli24 tháng 8, 1992 (31 tuổi)609Singapore Lion City Sailors
114Hafiz Nor22 tháng 8, 1988 (35 tuổi)81Singapore Lion City Sailors
194Ilhan Fandi8 tháng 11, 2002 (21 tuổi)10Singapore Young Lions
204Shawal Anuar29 tháng 4, 1991 (32 tuổi)131Singapore Hougang United
224Gabriel Quak22 tháng 12, 1990 (33 tuổi)375Singapore Lion City Sailors

 Đông Timor[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Brasil Fábio Magrão

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMAderito15 tháng 5, 1997 (26 tuổi)130Đông Timor Boavista Timor Leste
32HVOrcelio30 tháng 4, 2001 (22 tuổi)00
42HVJaimito Soares10 tháng 6, 2003 (20 tuổi)10Đông Timor Karketu Dili
52HVTomas Sarmento24 tháng 8, 2000 (23 tuổi)00Đông Timor Ponta Leste
63TVJhon Firth17 tháng 7, 2002 (21 tuổi)10Đông Timor SLB Laulara
74Rufino Gama20 tháng 6, 1998 (25 tuổi)197Đông Timor Lalenok United
83TVOlegario24 tháng 10, 1994 (29 tuổi)160Đông Timor Karketu Dili
94Anizo Correia23 tháng 5, 2003 (20 tuổi)00
103TVJoão Pedro20 tháng 8, 2000 (23 tuổi)92Malaysia Kuala Kangsar F.C.
113TVMouzinho26 tháng 2, 2002 (22 tuổi)20Đông Timor SLB Laulara
121TMJunildo Pereira4 tháng 6, 2003 (20 tuổi)10
132HVGumario8 tháng 10, 2001 (22 tuổi)80Đông Timor Lalenok United
143TVCristevao Fernandes16 tháng 1, 2004 (20 tuổi)10
153TVArmindo de Almeida (Đội trưởng)18 tháng 4, 1998 (26 tuổi)40Đông Timor Lalenok United
164Zenivio22 tháng 4, 2005 (18 tuổi)10
173TVElias Mesquita27 tháng 3, 2002 (22 tuổi)20Đông Timor Lalenok United
183TVFilomeno Junior5 tháng 8, 2000 (23 tuổi)100Đông Timor SLB Laulara
201TMGeorgino Mendonca16 tháng 3, 2002 (22 tuổi)00Đông Timor SLB Laulara
213TVPaulo Gali31 tháng 12, 1996 (27 tuổi)40Đông Timor Lalenok United
223TVNelson Viegas24 tháng 12, 1999 (24 tuổi)191Đông Timor Boavista Timor Leste
242HVYohanes Gusmão10 tháng 1, 2000 (24 tuổi)30Đông Timor Lalenok United
273TVDom Lucas Braz14 tháng 3, 2001 (23 tuổi)10
292HVJoão Panji29 tháng 10, 2000 (23 tuổi)50Đông Timor Assalam FC

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

 Việt Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Hàn Quốc Park Hang-seo

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMBùi Tấn Trường19 tháng 2, 1986 (38 tuổi)140Việt Nam Hà Nội
22HVĐỗ Duy Mạnh (đội phó)29 tháng 9, 1996 (27 tuổi)351Việt Nam Hà Nội
32HVQuế Ngọc Hải (đội trưởng)15 tháng 5, 1993 (30 tuổi)564Việt Nam Viettel
42HVBùi Tiến Dũng2 tháng 10, 1995 (28 tuổi)330Việt Nam Viettel
52HVPhạm Xuân Mạnh9 tháng 2, 1996 (28 tuổi)10Việt Nam Sông Lam Nghệ An
63TVLương Xuân Trường (đội phó)28 tháng 4, 1995 (28 tuổi)361Việt Nam Hoàng Anh Gia Lai
72HVNguyễn Phong Hồng Duy13 tháng 6, 1996 (27 tuổi)200Việt Nam Hoàng Anh Gia Lai
83TVTrần Minh Vương28 tháng 3, 1995 (29 tuổi)51Việt Nam Hoàng Anh Gia Lai
94Nguyễn Văn Toàn12 tháng 4, 1996 (28 tuổi)364Việt Nam Hoàng Anh Gia Lai
104Nguyễn Công Phượng21 tháng 1, 1995 (29 tuổi)429Việt Nam Hoàng Anh Gia Lai
113TVNguyễn Tuấn Anh16 tháng 5, 1995 (28 tuổi)191Việt Nam Hoàng Anh Gia Lai
122HVNguyễn Thanh Bình2 tháng 11, 2000 (23 tuổi)20Việt Nam Viettel
132HVHồ Tấn Tài6 tháng 11, 1997 (26 tuổi)31Việt Nam Topenland Bình Định
143TVNguyễn Hoàng Đức11 tháng 1, 1998 (26 tuổi)100Việt Nam Viettel
153TVPhạm Đức Huy (đội phó)20 tháng 1, 1995 (29 tuổi)152Việt Nam Hà Nội
162HVNguyễn Thành Chung8 tháng 9, 1997 (26 tuổi)60Việt Nam Hà Nội
172HVVũ Văn Thanh14 tháng 4, 1996 (28 tuổi)243Việt Nam Hoàng Anh Gia Lai
184Hà Đức Chinh22 tháng 9, 1997 (26 tuổi)100Việt Nam Topenland Bình Định
193TVNguyễn Quang Hải12 tháng 4, 1997 (27 tuổi)328Việt Nam Hà Nội
203TVPhan Văn Đức11 tháng 4, 1996 (28 tuổi)232Việt Nam Sông Lam Nghệ An
212HVTrần Đình Trọng25 tháng 4, 1997 (26 tuổi)100Việt Nam Hà Nội
224Nguyễn Tiến Linh20 tháng 10, 1997 (26 tuổi)219Việt Nam Becamex Bình Dương
231TMTrần Nguyên Mạnh20 tháng 12, 1991 (32 tuổi)240Việt Nam Viettel
242HVBùi Hoàng Việt Anh1 tháng 1, 1999 (25 tuổi)00Việt Nam Hà Nội
251TMNguyễn Văn Hoàng17 tháng 2, 1995 (29 tuổi)10Việt Nam Sông Lam Nghệ An
262HVĐỗ Thanh Thịnh18 tháng 8, 1998 (25 tuổi)00Việt Nam Topenland Bình Định
273TVLê Văn Xuân27 tháng 2, 1999 (25 tuổi)00Việt Nam Hà Nội
283TVLý Công Hoàng Anh1 tháng 9, 1999 (24 tuổi)00Việt Nam Topenland Bình Định
294Trần Văn Đạt26 tháng 12, 2000 (23 tuổi)00Việt Nam Hà Nội
301TMQuan Văn Chuẩn7 tháng 1, 2001 (23 tuổi)00Việt Nam Hà Nội

 Malaysia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Malaysia Tan Cheng Hoe

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
211TMKhairul Fahmi7 tháng 1, 1989 (35 tuổi)580Malaysia Sabah
11TMKhairulazhan Khalid7 tháng 11, 1989 (34 tuổi)140Malaysia Selangor
231TMKalamullah Al-Hafiz30 tháng 7, 1995 (28 tuổi)00Malaysia Petaling Jaya City

72HVAidil Zafuan (Đội trưởng)3 tháng 8, 1987 (36 tuổi)943Malaysia Johor Darul Ta'zim
32HVShahrul Saad8 tháng 7, 1993 (30 tuổi)414Malaysia Johor Darul Ta'zim
42HVSyahmi Safari5 tháng 2, 1998 (26 tuổi)201Malaysia Selangor
162HVRizal Ghazali1 tháng 10, 1992 (31 tuổi)160Malaysia Sabah
52HVJunior Eldstål16 tháng 9, 1991 (32 tuổi)110Thái Lan Chonburi
62HVDominic Tan12 tháng 3, 1997 (27 tuổi)40Malaysia Sabah
22HVDion Cools4 tháng 6, 1996 (27 tuổi)30Đan Mạch FC Midtjylland
122HVAriff Farhan Isa14 tháng 7, 1996 (27 tuổi)20Malaysia Kedah Darul Aman
172HVArif Fadzilah20 tháng 4, 1996 (27 tuổi)10Malaysia Terengganu
222HVQuentin Cheng20 tháng 11, 1999 (24 tuổi)10Malaysia Selangor

83TVBaddrol Bakhtiar1 tháng 2, 1988 (36 tuổi)606Malaysia Sabah
113TVSafawi Rasid5 tháng 3, 1997 (27 tuổi)3212Malaysia Johor Darul Ta'zim
193TVAkhyar Rashid1 tháng 5, 1999 (24 tuổi)275Malaysia Johor Darul Ta'zim
133TVArif Aiman Hanapi4 tháng 5, 2002 (21 tuổi)40Malaysia Johor Darul Ta'zim
143TVMukhairi Ajmal7 tháng 11, 2001 (22 tuổi)30Malaysia Selangor
153TVKogileswaran Raj21 tháng 9, 1998 (25 tuổi)31Malaysia Petaling Jaya City

204Syafiq Ahmad28 tháng 6, 1995 (28 tuổi)258Malaysia Johor Darul Ta'zim
104Shahrel Fikri17 tháng 10, 1994 (29 tuổi)155Malaysia Selangor
94Guilherme de Paula9 tháng 11, 1986 (37 tuổi)61Malaysia Johor Darul Ta'zim
184Luqman Hakim Shamsudin5 tháng 3, 2002 (22 tuổi)60Bỉ Kortrijk
244Faisal Halim7 tháng 1, 1998 (26 tuổi)30Malaysia Terengganu

 Indonesia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Hàn Quốc Shin Tae-yong

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMMuhammad Riyandi3 tháng 1, 2000 (24 tuổi)50Indonesia Barito Putera
231TMNadeo Argawinata9 tháng 3, 1997 (27 tuổi)30Indonesia Bali United
261TMSyahrul Fadil26 tháng 11, 1995 (28 tuổi)00Indonesia Persikabo 1973
211TMErnando Ari27 tháng 2, 2002 (22 tuổi)00Indonesia Persebaya Surabaya
162HVFachrudin Aryanto19 tháng 2, 1989 (35 tuổi)372Indonesia Madura United
52HVVictor Igbonefo10 tháng 10, 1985 (38 tuổi)130Indonesia Persib Bandung
142HVAsnawi Mangkualam (Đội phó)4 tháng 10, 1999 (24 tuổi)90Hàn Quốc Ansan Greeners
112HVPratama Arhan21 tháng 12, 2001 (22 tuổi)80Indonesia PSIS Semarang
132HVRachmat Irianto3 tháng 9, 1999 (24 tuổi)70Indonesia Persebaya Surabaya
232HVRizky Ridho21 tháng 11, 2001 (22 tuổi)40Indonesia Persebaya Surabaya
42HVRyuji Utomo1 tháng 7, 1995 (28 tuổi)20Indonesia Persija Jakarta
22HVMarckho Meraudje4 tháng 12, 1995 (28 tuổi)10Indonesia Borneo
32HVEdo Febriansyah25 tháng 7, 1997 (26 tuổi)10Indonesia Persita Tangerang
242HVAlfeandra Dewangga28 tháng 6, 2001 (22 tuổi)10Indonesia PSIS Semarang
302HVElkan Baggott23 tháng 10, 2002 (21 tuổi)10Anh Ipswich Town
282HVRizky Febrianto22 tháng 2, 1997 (27 tuổi)00Indonesia Arema
63TVEvan Dimas (Đội trưởng)13 tháng 3, 1995 (29 tuổi)347Indonesia Bhayangkara
73TVKadek Agung25 tháng 6, 1998 (25 tuổi)81Indonesia Bali United
83TVWitan Sulaeman8 tháng 10, 2001 (22 tuổi)72Ba Lan Lechia Gdańsk
173TVSyahrian Abimanyu25 tháng 4, 1999 (24 tuổi)60Malaysia Johor Darul Ta'zim
153TVRicky Kambuaya5 tháng 5, 1996 (27 tuổi)42Indonesia Persebaya Surabaya
203TVRamai Rumakiek19 tháng 4, 2002 (22 tuổi)31Indonesia Persipura Jayapura
253TVYabes Roni6 tháng 2, 1995 (29 tuổi)30Indonesia Bali United
293TVAhmad Agung9 tháng 3, 1996 (28 tuổi)10Indonesia Persik Kediri
184Irfan Jaya1 tháng 5, 1996 (27 tuổi)93Indonesia PSS Sleman
274Dedik Setiawan27 tháng 6, 1994 (29 tuổi)90Indonesia Arema
104Egy Maulana7 tháng 7, 2000 (23 tuổi)81Slovakia Senica
94Kushedya Yudo6 tháng 7, 1993 (30 tuổi)70Indonesia Arema
224Ezra Walian22 tháng 10, 1997 (26 tuổi)31Indonesia Persib Bandung
194Hanis Saghara8 tháng 9, 1999 (24 tuổi)00Indonesia Persikabo 1973

 Campuchia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Nhật Bản Ryu Hirose

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMKeo Soksela1 tháng 8, 1997 (26 tuổi)150Campuchia Visakha
211TMVireak Dara30 tháng 10, 2003 (20 tuổi)00Campuchia Prey Veng
221TMHul Kimhuy7 tháng 4, 2000 (24 tuổi)20Campuchia Boeung Ket
22HVKen Chansopheak15 tháng 6, 1998 (25 tuổi)100Campuchia Visakha
32HVSath Rosib7 tháng 7, 1997 (26 tuổi)222Campuchia Boeung Ket
42HVSareth Krya4 tháng 3, 1995 (29 tuổi)180Campuchia Preah Khan Reach Svay Rieng
52HVSoeuy Visal (Đội trưởng)19 tháng 8, 1995 (28 tuổi)614Campuchia Preah Khan Reach Svay Rieng
62HVTes Sambath20 tháng 10, 2000 (23 tuổi)60Campuchia Visakha
152HVYue Safy8 tháng 11, 2000 (23 tuổi)40Campuchia Phnom Penh Crown
192HVCheng Meng27 tháng 2, 1998 (26 tuổi)250Campuchia Visakha
2HVSor Rotana9 tháng 10, 2002 (21 tuổi)30Campuchia Prey Veng
2HVSoeuth Nava13 tháng 2, 2001 (23 tuổi)00Campuchia Boeung Ket
2HVChan Sarapich5 tháng 4, 2002 (22 tuổi)00Campuchia Prey Veng
83TVOrn Chanpolin15 tháng 3, 1998 (26 tuổi)200Campuchia Phnom Penh Crown
103TVKouch Sokumpheak (Đội phó)15 tháng 2, 1987 (37 tuổi)647Campuchia Nagaworld
123TVSos Suhana4 tháng 4, 1992 (32 tuổi)623Campuchia Nagaworld
133TVMin Ratanak30 tháng 7, 2002 (21 tuổi)20Campuchia Preah Khan Reach Svay Rieng
163TVChrerng Polroth4 tháng 7, 1997 (26 tuổi)252Campuchia Visakha
173TVLim Pisoth29 tháng 8, 2001 (22 tuổi)60Campuchia Phnom Penh Crown
183TVBrak Thiva5 tháng 12, 1998 (25 tuổi)70Campuchia Phnom Penh Crown
243TVChoun Chanchav5 tháng 5, 1999 (24 tuổi)00Campuchia Phnom Penh Crown
3TVEan Pisey11 tháng 3, 2002 (22 tuổi)00Campuchia Preah Khan Reach Svay Rieng
3TVSin Sovannmakara6 tháng 12, 2004 (19 tuổi)00Campuchia Prey Veng
74Prak Mony Udom24 tháng 8, 1994 (29 tuổi)5710Campuchia Preah Khan Reach Svay Rieng
94Sieng Chanthea9 tháng 9, 2002 (21 tuổi)141Campuchia Boeung Ket
114Chan Vathanaka23 tháng 1, 1994 (30 tuổi)4717Campuchia Boeung Ket
144Keo Sokpheng3 tháng 3, 1992 (32 tuổi)5212Campuchia Visakha
204Nhean Sosidan11 tháng 10, 2002 (21 tuổi)20Campuchia Tiffy Army
4Leng Nora19 tháng 9, 2004 (19 tuổi)10Campuchia Prey Veng
4Sa Ty4 tháng 4, 2001 (23 tuổi)00Campuchia Electricite du Cambodge

 Lào[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Singapore V. Selvaraj

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMSolasak Thilavong3 tháng 11, 2003 (20 tuổi)00Lào Young Elephants
121TMKeo-Oudone Souvannasangso19 tháng 6, 2000 (23 tuổi)00Lào Army
141TMSeeamphone Sengsavang3 tháng 3, 2001 (23 tuổi)00Lào Young Elephants
301TMXaysavath Souvanhansok3 tháng 9, 1999 (24 tuổi)40Lào Young Elephants
22HVPhotthavong Sangvilay16 tháng 10, 2004 (19 tuổi)00Lào Ezra
32HVAnantaza Siphongphan9 tháng 11, 2004 (19 tuổi)00Lào Ezra
42HVKaharn Phetsivilay9 tháng 9, 1999 (24 tuổi)90Lào Young Elephants
62HVXeedee Pomsavanh00Lào Army
152HVThipphachanth Inthavong19 tháng 8, 1996 (27 tuổi)40Lào Chanthabouly
192HVNalongsit Chanhthalangsy00Lào Viengchanh
202HVSengdaovy Hanthavong4 tháng 10, 1998 (25 tuổi)30Lào Viengchanh
232HVChitpasong Latthachack3 tháng 5, 1999 (24 tuổi)00Lào Young Elephants
242HVAphixay Thanakhanty15 tháng 7, 1998 (25 tuổi)50Lào Young Elephants
252HVLoungeleuang Keophouvong00Lào Young Elephants
53TVPhathana Phommathep27 tháng 2, 1999 (25 tuổi)101Lào Ezra
83TVMitsada Saytaifah4 tháng 11, 1990 (33 tuổi)210Thái Lan Satun United
93TVKydavone Souvanny22 tháng 12, 1999 (24 tuổi)20Lào Young Elephants
103TVPhoutthasay Khochalern29 tháng 12, 1995 (28 tuổi)360Thái Lan Samut Prakan City
113TVManolom Phetphakdy28 tháng 12, 1991 (32 tuổi)40Lào Young Elephants
163TVPhoutthalak Thongsanith00Lào Ezra
173TVBounphachan Bounkong29 tháng 11, 2000 (23 tuổi)121Lào Young Elephants
263TVVongphachanh Phoutthavong26 tháng 4, 2003 (20 tuổi)00Lào Twenty Six United
283TVSisawad Dalavong11 tháng 8, 1996 (27 tuổi)60Lào Army
293TVChanthavixay Khounthoumphone00Lào Savannakhet
74Soukaphone Vongchiengkham9 tháng 3, 1992 (32 tuổi)4914Thái Lan Udon Thani
134Somxay Keohanam27 tháng 7, 1998 (25 tuổi)151Lào Young Elephants
184Vannasone Douangmaity15 tháng 3, 1997 (27 tuổi)41Lào Young Elephants
214Billy Ketkeophomphone24 tháng 3, 1990 (34 tuổi)00Pháp Dunkerque
224Chony Wenpaserth27 tháng 11, 2002 (21 tuổi)00Lào Ezra
274Visith Bounpaserth00Lào Salavan Province

Thống kê cầu thủ[sửa | sửa mã nguồn]

Số liệu thống kê[sửa | sửa mã nguồn]

Tuổi[sửa | sửa mã nguồn]

Cầu thủ[sửa | sửa mã nguồn]
Thủ môn[sửa | sửa mã nguồn]

Đội trưởng[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ có nhiều cầu thủ thi đấu nhất[sửa | sửa mã nguồn]

Các câu lạc bộ đóng góp 5 cầu thủ trở lên.

Cầu thủCâu lạc bộ
15Singapore Lion City Sailors
12Lào Young Elephants
10Việt Nam Hà Nội
7Malaysia Johor Darul Ta'zim, Myanmar Shan United, Philippines ADT, Việt Nam Hoàng Anh Gia Lai
6Campuchia Visakha, Malaysia Kedah Darul Aman, Malaysia Selangor, Myanmar Yangon United, Thái Lan BG Pathum United, Đông Timor Lalenok United
5Campuchia Boeung Ket, Campuchia Preah Khan Reach Svay Rieng, Campuchia Prey Veng, Lào Ezra, Philippines United City, Việt Nam Viettel

Các câu lạc bộ thuộc liên đoàn cấp châu lục[sửa | sửa mã nguồn]

Liên đoànCầu thủ
AFC254
UEFA14
CONCACAF0
CONMEBOL0
CAF0
OFC0

Các câu lạc bộ thuộc liên đoàn cấp khu vực[sửa | sửa mã nguồn]

Liên đoànCầu thủ
AFF251
EAFF3
WAFA0
SAFF0
CAFA0

Hệ thống các giải đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Giải đấuCầu thủ
Thái Lan Thai League 136
Campuchia C-League30
Việt Nam V.League 128
Malaysia Malaysia Super League27
Indonesia Liga I (Indonesia)25
Myanmar Myanmar National League22
Lào Ngoại hạng Lào23
Singapore Singapore Premier League23
Đông Timor Liga Futebol Timor-Leste16
Philippines Philippines Football League13
Lào Lao League 23
Bỉ Belguim Pro League2
Đan Mạch Ngoại hạng Đan Mạch2
Đức Bundesliga 22
Nhật Bản J1 League2
Thái Lan Thai League 22
Việt Nam V.League 22
Anh Ngoại hạng Anh1
Anh Professional Development League1
Pháp Ligue 21
Malaysia Malaysia M3 League1
Na Uy Norwegian First Division1
Ba Lan Ekstraklasa1
Slovakia Slovak Super Liga1
Tây Ban Nha Tercera División1
Hàn Quốc K League 21
Thụy Điển Allsvenskan1
Thái Lan Thai League 31

Số câu lạc bộ thuộc các quốc gia có cầu thủ thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Cầu thủCâu lạc bộ AFF
38 Thái Lan
30 Campuchia,  Việt Nam
28 Malaysia
26 Lào
25 Indonesia
22 Myanmar
23 Singapore
16 Đông Timor
13 Philippines
Cầu thủCác câu lạc bộ ngoài AFF
2 Bỉ,  Đan Mạch,  Anh,  Đức,  Nhật Bản
1 Pháp,  Na Uy,  Slovakia,  Tây Ban Nha,  Hàn Quốc,  Thụy Điển

Các cầu thủ thi đấu trong nước[sửa | sửa mã nguồn]

Đội tuyểnCầu thủ
 Campuchia30
 Việt Nam30
 Lào26
 Indonesia25
 Thái Lan25
 Myanmar22
 Singapore23
 Malaysia21
 Đông Timor16
 Philippines13

Các huấn luyện viên thuộc các quốc gia[sửa | sửa mã nguồn]

Họ và tên in chữ đậm là các huấn luyện viên nội.

Số lượngQuốc giaHuấn luyện viên
2 BrazilFábio Magrão (Đông Timor), Alexandré Pölking (Thái Lan)
 Nhật BảnRyu Hirose (Campuchia), Yoshida Tatsuma (Singapore)
 Hàn QuốcPark Hang-seo (Việt Nam), Shin Tae-yong (Indonesia)
1 AnhScott Cooper (Philippines)
 ĐứcAntoine Hey (Myanmar)
 MalaysiaTan Cheng Hoe
 SingaporeV. Selvaraj (Lào)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_c%E1%BA%A7u_th%E1%BB%A7_tham_d%E1%BB%B1_gi%E1%BA%A3i_v%C3%B4_%C4%91%E1%BB%8Bch_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_%C4%90%C3%B4ng_Nam_%C3%81_2020