Wiki - KEONHACAI COPA

Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2016

Dưới đây là danh sách các cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2016, được đồng diễn ra tại MyanmarPhilippines, từ ngày 19 tháng 11 đến ngày 17 tháng 12 năm 2016.[1]

Tất cả các đội đều phải đăng ký 22 cầu thủ (trong đó có 2 thủ môn).[1]

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Philippines[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Hoa Kỳ Thomas Dooley

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
151TMRoland Müller (1988-03-02)2 tháng 3, 1988 (28 tuổi)Philippines Ceres
161TMPatrick Deyto (1990-02-15)15 tháng 2, 1990 (26 tuổi)Philippines Global
321TMNick O'Donnell (1993-03-23)23 tháng 3, 1993 (23 tuổi)Philippines Global

22HVJunior Muñoz (1987-05-18)18 tháng 5, 1987 (29 tuổi)Philippines Kaya
122HVAmani Aguinaldo (1995-04-24)24 tháng 4, 1995 (21 tuổi)Philippines Global
132HVDennis Villanueva (1992-04-28)28 tháng 4, 1992 (24 tuổi)Philippines Global
222HVKenshiro Daniels (1995-01-13)13 tháng 1, 1995 (21 tuổi)Philippines Kaya
282HVJeffrey Christiaens (1991-05-17)17 tháng 5, 1991 (25 tuổi)Philippines Ceres
352HVMarco Casambre (1998-12-18)18 tháng 12, 1998 (17 tuổi)Philippines Global
362HVShirmar Felongco (1993-04-27)27 tháng 4, 1993 (23 tuổi)Philippines Kaya

43TVOJ Porteria (1994-05-09)9 tháng 5, 1994 (22 tuổi)Cầu thủ tự do
53TVMike Ott (1990-1995-03)3 tháng 3, 1990 (25 tuổi)Đức 1. FC Nürnberg II
73TVIain Ramsay (1988-02-27)27 tháng 2, 1988 (28 tuổi)Cầu thủ tự do
83TVManuel Ott (1992-05-06)6 tháng 5, 1992 (24 tuổi)Philippines Ceres
143TVKevin Ingreso (1993-02-10)10 tháng 2, 1993 (23 tuổi)Philippines Ceres
173TVStephan Schröck (1986-08-21)21 tháng 8, 1986 (30 tuổi)Philippines Ceres
193TVDaniel Gadia (1995-07-03)3 tháng 7, 1995 (21 tuổi)Philippines Loyola Meralco Sparks
213TVMartin Steuble (1988-06-09)9 tháng 6, 1988 (28 tuổi)Philippines Ceres
233TVJames Younghusband (1986-09-04)4 tháng 9, 1986 (30 tuổi)Philippines Loyola Meralco Sparks
403TVMinegishi Hikaru (1991-07-03)3 tháng 7, 1991 (25 tuổi)Philippines Global

94Misagh Bahadoran (1987-01-10)10 tháng 1, 1987 (29 tuổi)Philippines Global
104Phil Younghusband (c) (1987-08-04)4 tháng 8, 1987 (29 tuổi)Philippines Loyola Meralco Sparks
264Mark Hartmann (1992-01-24)24 tháng 1, 1992 (24 tuổi)Singapore Geylang International

Thái Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Kiatisuk Senamuang

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMKawin Thamsatchanan (1990-01-26)26 tháng 1, 1990 (26 tuổi)Thái Lan Muangthong United
201TMSinthaweechai Hathairattanakool (1982-03-23)23 tháng 3, 1982 (34 tuổi)Thái Lan Suphanburi
231TMChanin Sae-ear (1992-07-05)5 tháng 7, 1992 (24 tuổi)Thái Lan Chonburi

22HVPeerapat Notchaiya (1993-02-04)4 tháng 2, 1993 (23 tuổi)Thái Lan Muangthong United
32HVTheerathon Bunmathan (1990-02-06)6 tháng 2, 1990 (26 tuổi)Thái Lan Muangthong United
52HVAdison Promrak (1993-10-21)21 tháng 10, 1993 (23 tuổi)Thái Lan Muangthong United
152HVKoravit Namwiset (1986-08-02)2 tháng 8, 1986 (30 tuổi)Thái Lan Buriram United
162HVPratum Chuthong (1983-10-26)26 tháng 10, 1983 (33 tuổi)Thái Lan Chiangrai United
172HVTanaboon Kesarat (1993-09-21)21 tháng 9, 1993 (23 tuổi)Thái Lan Chiangrai United
192HVTristan Do (1993-01-31)31 tháng 1, 1993 (23 tuổi)Thái Lan Muangthong United
362HVPravinwat Boonyong (1990-02-13)13 tháng 2, 1990 (26 tuổi)Thái Lan Bangkok Glass

43TVKroekrit Thaweekarn (1990-11-19)19 tháng 11, 1990 (26 tuổi)Thái Lan Chonburi
63TVSarach Yooyen (1992-05-30)30 tháng 5, 1992 (24 tuổi)Thái Lan Muangthong United
73TVCharyl Chappuis (1992-01-12)12 tháng 1, 1992 (24 tuổi)Thái Lan Suphanburi
113TVMongkol Tossakrai (1987-05-09)9 tháng 5, 1987 (29 tuổi)Thái Lan Muangthong United
123TVAdul Lahsoh (1986-09-19)19 tháng 9, 1986 (30 tuổi)Thái Lan Suphanburi
143TVSarawut Masuk (1990-06-03)3 tháng 6, 1990 (26 tuổi)Thái Lan Bangkok Glass
183TVChanathip Songkrasin (1993-10-05)5 tháng 10, 1993 (23 tuổi)Thái Lan Muangthong United
213TVPokklaw Anan (1991-03-04)4 tháng 3, 1991 (25 tuổi)Thái Lan Chonburi
293TVRungrath Poomchantuek (1992-05-17)17 tháng 5, 1992 (24 tuổi)Thái Lan Ratchaburi Mitr Phol
353TVPrakit Deeprom (1988-01-07)7 tháng 1, 1988 (28 tuổi)Thái Lan Chonburi

94Siroch Chatthong (1992-12-08)8 tháng 12, 1992 (23 tuổi)Thái Lan Ubon UMT United
104Teerasil Dangda (c) (1988-06-06)6 tháng 6, 1988 (28 tuổi)Thái Lan Muangthong United

Singapore[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: V. Sundramoorthy

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMIzwan Mahbud (1990-07-14)14 tháng 7, 1990 (26 tuổi)Singapore Tampines Rovers
181TMHassan Sunny (1984-04-02)2 tháng 4, 1984 (32 tuổi)Thái Lan Army United
301TMSyazwan Buhari (1992-09-22)22 tháng 9, 1992 (24 tuổi)Singapore Geylang International

22HVShakir Hamzah (1992-10-20)20 tháng 10, 1992 (24 tuổi)Singapore Tampines Rovers
42HVJuma'at Jantan (1984-02-23)23 tháng 2, 1984 (32 tuổi)Singapore Home United
52HVBaihakki Khaizan (1984-01-31)31 tháng 1, 1984 (32 tuổi)Malaysia Johor Darul Takzim II
62HVMadhu Mohana (1991-03-06)6 tháng 3, 1991 (25 tuổi)Singapore Warriors
92HVFaritz Abdul Hameed (1990-01-16)16 tháng 1, 1990 (26 tuổi)Singapore Geylang International
152HVMustafic FahrudinWD (1981-04-17)17 tháng 4, 1981 (35 tuổi)Singapore Tampines Rovers
162HVDaniel Bennett (1978-01-07)7 tháng 1, 1978 (38 tuổi)Singapore Geylang International
282HVHafiz Abu Sujad (1990-01-12)12 tháng 1, 1990 (26 tuổi)Singapore Tampines Rovers

73TVGabriel Quak (1990-12-22)22 tháng 12, 1990 (25 tuổi)Singapore Geylang International
83TVShahdan Sulaiman (1988-05-09)9 tháng 5, 1988 (28 tuổi)Singapore Tampines Rovers
103TVFaris Ramli (1992-08-24)24 tháng 8, 1992 (24 tuổi)Singapore Home United
133TVIzzdin Shafiq (1990-12-14)14 tháng 12, 1990 (25 tuổi)Singapore Tampines Rovers
143TVHariss Harun (1990-11-19)19 tháng 11, 1990 (26 tuổi)Malaysia Johor Darul Takzim
173TVShahril Ishak (c) (1984-01-23)23 tháng 1, 1984 (32 tuổi)Malaysia Johor Darul Takzim II
213TVSafuwan Baharudin (1991-09-22)22 tháng 9, 1991 (25 tuổi)Malaysia PDRM FA
243TVYasir Hanapi (1989-06-21)21 tháng 6, 1989 (27 tuổi)Singapore Tampines Rovers
253TVAnumanthan Kumar (1994-07-14)14 tháng 7, 1994 (22 tuổi)Singapore Hougang United

194Khairul Amri (1985-03-14)14 tháng 3, 1985 (31 tuổi)Singapore Garena Young Lions
294Shahfiq Ghani (1992-03-17)17 tháng 3, 1992 (24 tuổi)Singapore Geylang International
324Sahil Suhaimi (1992-07-08)8 tháng 7, 1992 (24 tuổi)Singapore Geylang International

Indonesia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Áo Alfred Riedl

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMKurnia Meiga7 tháng 5, 1990 (33 tuổi)Indonesia Arema Cronus
221TMTeja Paku Alam (1994-09-14)14 tháng 9, 1994 (22 tuổi)Indonesia Sriwijaya
261TMAndritany Ardhiyasa (1991-12-26)26 tháng 12, 1991 (24 tuổi)Indonesia Persija Jakarta

22HVBenny Wahyudi (1986-03-20)20 tháng 3, 1986 (30 tuổi)Indonesia Arema Cronus
32HVAbduh Lestaluhu (1993-10-16)16 tháng 10, 1993 (23 tuổi)Indonesia PS TNI
42HVAbdul Rachman (1990-08-24)24 tháng 8, 1990 (26 tuổi)Indonesia Persiba Balikpapan
132HVRudolof Basna (1995-03-12)12 tháng 3, 1995 (21 tuổi)Indonesia Persib Bandung
162HVFachrudin Aryanto (1989-02-19)19 tháng 2, 1989 (27 tuổi)Indonesia Sriwijaya
232HVHansamu Yama Pranata16 tháng 1, 1995 (29 tuổi)Indonesia Barito Putera
252HVManahati Lestusen (1993-12-17)17 tháng 12, 1993 (22 tuổi)Indonesia PS TNI
272HVGunawan Dwi Cahyo (1989-04-20)20 tháng 4, 1989 (27 tuổi)Indonesia Persija Jakarta

63TVEvan Dimas (1995-03-13)13 tháng 3, 1995 (21 tuổi)Indonesia Bhayangkara
83TVStefano Lilipaly (1990-01-10)10 tháng 1, 1990 (26 tuổi)Hà Lan Telstar
103TVZulham Zamrun (1988-02-19)19 tháng 2, 1988 (28 tuổi)Indonesia Persib Bandung
113TVDedi Kusnandar (1991-07-23)23 tháng 7, 1991 (25 tuổi)Malaysia Sabah
143TVRizki Pora (1989-11-22)22 tháng 11, 1989 (26 tuổi)Indonesia Barito Putera
183TVBayu Gatra (1991-11-11)11 tháng 11, 1991 (25 tuổi)Indonesia Madura United
193TVBayu Pradana (1991-04-19)19 tháng 4, 1991 (25 tuổi)Indonesia Mitra Kukar
213TVAndik Vermansyah (1991-11-23)23 tháng 11, 1991 (24 tuổi)Malaysia Selangor

74Boaz Solossa (c) (1986-03-16)16 tháng 3, 1986 (30 tuổi)Indonesia Persipura Jayapura
94Ferdinand Sinaga (1988-09-28)28 tháng 9, 1988 (28 tuổi)Indonesia PSM Makassar
124Lerby Eliandry21 tháng 11, 1991 (32 tuổi)Indonesia Pusamania Borneo
174Muchlis Hadi (1996-10-26)26 tháng 10, 1996 (20 tuổi)Indonesia PSM Makassar

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Myanmar[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Đức Gerd Zeise

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMYan Aung Lin (1993-03-06)6 tháng 3, 1993 (23 tuổi)Myanmar Yadanarbon
181TMKyaw Zin Phyo (1994-02-01)1 tháng 2, 1994 (22 tuổi)Myanmar Magwe
231TMPyae Phyo Aung (1991-07-08)8 tháng 7, 1991 (25 tuổi)Myanmar Southern Myanmar

32HVZaw Min Tun (1992-05-20)20 tháng 5, 1992 (24 tuổi)Myanmar Yangon United
42HVDavid Htan (1990-05-13)13 tháng 5, 1990 (26 tuổi)Myanmar Yangon United
52HVNanda Kyaw (1996-09-03)3 tháng 9, 1996 (20 tuổi)Myanmar Magwe
122HVKyaw Zin Lwin (1993-05-04)4 tháng 5, 1993 (23 tuổi)Myanmar Magwe
172HVHein Thiha Zaw (1995-08-01)1 tháng 8, 1995 (21 tuổi)Myanmar Shan United
152HVPhyo Ko Ko Thein (1993-01-24)24 tháng 1, 1993 (23 tuổi)Myanmar Ayeyawady United
192HVSet Phyo Wai (1994-12-01)1 tháng 12, 1994 (21 tuổi)Myanmar Magwe
242HVWin Min Htut (1986-01-02)2 tháng 1, 1986 (30 tuổi)Myanmar Shan United

63TVYan Aung Kyaw (c) (1989-08-04)4 tháng 8, 1989 (27 tuổi)Myanmar Yangon United
73TVYe Ko Oo (1994-08-20)20 tháng 8, 1994 (22 tuổi)Myanmar Yadanarbon
113TVMyo Ko Tun (1995-03-09)9 tháng 3, 1995 (21 tuổi)Myanmar Yadanarbon
143TVYan Naing Oo (1996-03-31)31 tháng 3, 1996 (20 tuổi)Myanmar Shan United
163TVHlaing Bo Bo (1993-06-12)12 tháng 6, 1993 (23 tuổi)Myanmar Yadanarbon
213TVMaung Maung Lwin (1995-06-18)18 tháng 6, 1995 (21 tuổi)Myanmar Hantharwady United
253TVZin Phyo Aung (1995-11-06)6 tháng 11, 1995 (21 tuổi)Myanmar Zwekapin United

84Kaung Sett Naing (1993-03-21)21 tháng 3, 1993 (23 tuổi)Thái Lan Samut Sakhon
94Aung Thu (1996-05-22)22 tháng 5, 1996 (20 tuổi)Myanmar Yadanarbon
104Win Naing Soe (1993-10-24)24 tháng 10, 1993 (23 tuổi)Myanmar Yadanarbon
204Suan Lam Mang (1994-07-28)28 tháng 7, 1994 (22 tuổi)Myanmar Chin United
224Than Paing (1996-12-06)6 tháng 12, 1996 (19 tuổi)Myanmar Yangon United

Malaysia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Vương Kim Duệ

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMKhairul Azhan Khalid7 tháng 11, 1989 (34 tuổi)Malaysia Selangor FA
191TMKhairul Fahmi Che Mat7 tháng 1, 1989 (35 tuổi)Malaysia Kelantan FA
221TMHafizul Hakim Khairul Nizam Jothy30 tháng 3, 1993 (31 tuổi)Malaysia Perak FA

22HVMatthew Davies7 tháng 2, 1995 (29 tuổi)Malaysia Pahang FA
42HVFadhli Shas21 tháng 1, 1991 (33 tuổi)Malaysia Johor Darul Ta'zim F.C.
52HVShahrom Kalam15 tháng 9, 1985 (38 tuổi)Malaysia Selangor FA
132HVKhairul Helmi Johari31 tháng 3, 1988 (36 tuổi)Malaysia Kedah FA
152HVRizal Ghazali1 tháng 10, 1992 (31 tuổi)Malaysia Kedah FA
212HVNazirul Naim Che Hashim6 tháng 4, 1993 (31 tuổi)Malaysia Perak FA
242HVRonny Harun19 tháng 1, 1984 (40 tuổi)Malaysia Sarawak FA

33TVShahrul Saad8 tháng 7, 1993 (30 tuổi)Malaysia Perak FA
73TVBaddrol Bakhtiar1 tháng 2, 1988 (36 tuổi)Malaysia Kedah FA
83TVZaquan Adha Radzak3 tháng 8, 1987 (36 tuổi)Malaysia Johor Darul Ta'zim II F.C.
123TVVeenod Subramaniam31 tháng 3, 1988 (36 tuổi)Malaysia Selangor FA
143TVFakri Saarani8 tháng 7, 1989 (34 tuổi)Malaysia Felda United F.C.
163TVSyazwan Zainon13 tháng 11, 1989 (34 tuổi)Malaysia Kedah FA
173TVAmri Yahyah (c)21 tháng 1, 1981 (43 tuổi)Malaysia Johor Darul Ta'zim F.C.
203TVIrfan Fazail12 tháng 4, 1991 (33 tuổi)Malaysia Johor Darul Ta'zim II F.C.
233TVHadin Azman2 tháng 7, 1994 (29 tuổi)Malaysia Felda United F.C.

94Norshahrul Idlan Talaha8 tháng 6, 1986 (37 tuổi)Malaysia Terengganu FA
104Safee Sali29 tháng 1, 1984 (40 tuổi)Malaysia Johor Darul Ta'zim F.C.
114Hazwan Bakri19 tháng 6, 1991 (32 tuổi)Malaysia Selangor FA
184Darren Lok Yee Deng9 tháng 3, 1991 (33 tuổi)Malaysia Johor Darul Ta'zim II F.C.

Việt Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Nguyễn Hữu Thắng

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMTrần Nguyên Mạnh (1991-12-20)20 tháng 12, 1991 (24 tuổi)Việt Nam Sông Lam Nghệ An
221TMHuỳnh Tuấn Linh (1991-04-17)17 tháng 4, 1991 (25 tuổi)Việt Nam Than Quảng Ninh
231TMĐặng Văn Lâm13 tháng 8, 1993 (30 tuổi)Việt Nam Hải Phòng

22HVÂu Văn Hoàn (1989-10-01)1 tháng 10, 1989 (27 tuổi)Việt Nam Becamex Bình Dương
32HVTrương Đình Luật (1983-11-12)12 tháng 11, 1983 (33 tuổi)Việt Nam Becamex Bình Dương
52HVĐinh Tiến Thành (1991-01-24)24 tháng 1, 1991 (25 tuổi)Việt Nam XSKT Cần Thơ
132HVTrần Đình Đồng (1987-05-20)20 tháng 5, 1987 (29 tuổi)Việt Nam FLC Thanh Hóa
152HVQuế Ngọc Hải (1993-05-15)15 tháng 5, 1993 (23 tuổi)Việt Nam Sông Lam Nghệ An
172HVVũ Văn Thanh (1996-04-14)14 tháng 4, 1996 (20 tuổi)Việt Nam Hoàng Anh Gia Lai
252HVBùi Tiến Dũng (1995-10-02)2 tháng 10, 1995 (21 tuổi)Việt Nam Viettel
282HVSầm Ngọc Đức (1992-05-18)18 tháng 5, 1992 (24 tuổi)Việt Nam Hà Nội T&T

63TVVũ Minh Tuấn (1990-09-19)19 tháng 9, 1990 (26 tuổi)Việt Nam Than Quảng Ninh
73TVNgô Hoàng Thịnh (1992-04-21)21 tháng 4, 1992 (24 tuổi)Việt Nam FLC Thanh Hóa
83TVNguyễn Trọng Hoàng (1989-04-14)14 tháng 4, 1989 (27 tuổi)Việt Nam Becamex Bình Dương
113TVPhạm Thành Lương (1988-09-10)10 tháng 9, 1988 (28 tuổi)Việt Nam Hà Nội T&T
143TVLương Xuân Trường (1995-04-28)28 tháng 4, 1995 (21 tuổi)Hàn Quốc Incheon United
183TVĐinh Thanh Trung (1988-01-24)24 tháng 1, 1988 (28 tuổi)Việt Nam QNK Quảng Nam
203TVTrần Phi Sơn (1992-03-14)14 tháng 3, 1992 (24 tuổi)Việt Nam Sông Lam Nghệ An

94Lê Công Vinh (c) (1985-12-10)10 tháng 12, 1985 (30 tuổi)Việt Nam Becamex Bình Dương
104Nguyễn Văn Quyết (1991-07-01)1 tháng 7, 1991 (25 tuổi)Việt Nam Hà Nội T&T
124Lê Văn Thắng (1990-02-08)8 tháng 2, 1990 (26 tuổi)Việt Nam Hải Phòng
164Nguyễn Công Phượng (1995-01-21)21 tháng 1, 1995 (21 tuổi)Nhật Bản Mito HollyHock
214Nguyễn Văn Toàn (1996-04-12)12 tháng 4, 1996 (20 tuổi)Việt Nam Hoàng Anh Gia Lai

Campuchia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Hàn Quốc Lee Tae-Hoon

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMSou Yaty (1991-12-17)17 tháng 12, 1991 (24 tuổi)Campuchia Boeung Ket Angkor
221TMUm Sereyroth (c) (1995-09-25)25 tháng 9, 1995 (21 tuổi)Campuchia National Defense Ministry
301TMKeo Soksela (1997-08-01)1 tháng 8, 1997 (19 tuổi)Campuchia Phnom Penh Crown

22HVRos Kungsomrach (1994-01-21)21 tháng 1, 1994 (22 tuổi)Campuchia Preah Khan Reach Svay Rieng
32HVNen Sothearoth (1995-12-24)24 tháng 12, 1995 (20 tuổi)Campuchia Preah Khan Reach Svay Rieng
52HVSoeuy Visal (1995-08-19)19 tháng 8, 1995 (21 tuổi)Campuchia Preah Khan Reach Svay Rieng
62HVSamoeun Pidor (1996-05-20)20 tháng 5, 1996 (20 tuổi)Campuchia Preah Khan Reach Svay Rieng
132HVNub Tola (1996-10-01)1 tháng 10, 1996 (20 tuổi)Campuchia Preah Khan Reach Svay Rieng
202HVSok Sovan (1992-04-05)5 tháng 4, 1992 (24 tuổi)Campuchia Boeung Ket Angkor
262HVRous Samoeun (1994-12-20)20 tháng 12, 1994 (21 tuổi)Campuchia Boeung Ket Angkor

83TVHoy Phallin (1996-03-30)30 tháng 3, 1996 (20 tuổi)Campuchia Preah Khan Reach Svay Rieng
123TVSos Suhana (1992-04-04)4 tháng 4, 1992 (24 tuổi)Campuchia Nagaworld
143TVSok Samnang (1995-01-18)18 tháng 1, 1995 (21 tuổi)Campuchia Preah Khan Reach Svay Rieng
153TVTith Dina (1993-06-05)5 tháng 6, 1993 (23 tuổi)Campuchia National Police Commissary
163TVChrerng Polroth (1997-04-07)7 tháng 4, 1997 (19 tuổi)Campuchia National Defense Ministry
173TVChhin Chhoeun (1992-09-10)10 tháng 9, 1992 (24 tuổi)Campuchia National Defense Ministry
183TVIn Sodavid (1998-07-02)2 tháng 7, 1998 (18 tuổi)Campuchia Phnom Penh Crown
193TVCheng Meng (1998-02-27)27 tháng 2, 1998 (18 tuổi)Campuchia Nagaworld
233TVThierry Chantha Bin (1991-06-01)1 tháng 6, 1991 (25 tuổi)Campuchia Phnom Penh Crown

74Prak Mony Udom (1994-08-24)24 tháng 8, 1994 (22 tuổi)Campuchia Preah Khan Reach Svay Rieng
94Khoun Laboravy (1988-08-25)25 tháng 8, 1988 (28 tuổi)Campuchia Boeung Ket Angkor
104Keo Sokpheng (1992-03-03)3 tháng 3, 1992 (24 tuổi)Campuchia Phnom Penh Crown
114Chan Vathanaka (1994-01-23)23 tháng 1, 1994 (22 tuổi)Campuchia Boeung Ket Angkor

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_c%E1%BA%A7u_th%E1%BB%A7_tham_d%E1%BB%B1_gi%E1%BA%A3i_v%C3%B4_%C4%91%E1%BB%8Bch_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_%C4%90%C3%B4ng_Nam_%C3%81_2016