Wiki - KEONHACAI COPA

Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2012

Dưới đây là danh sách các cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2012, được đồng tổ chức tại MalaysiaThái Lan, diễn ra từ ngày 24 tháng 11 đến ngày 22 tháng 12 năm 2012. Tất cả các cầu thủ, câu lạc bộ và tuổi tác đều phải chốt danh sách đến ngày 24 tháng 12 năm 2012, ngày khởi tranh. Tên cầu thủ đặt trong dấu ngoặc là đội trưởng cho các đội tuyển quốc gia của họ tại giải đấu.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Thái Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Đức Winfried Schäfer[1]

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMKawin Thammasatchanan26 tháng 1, 1990 (34 tuổi)Thái Lan Muangthong United
22HVPanupong Wongsa (c)23 tháng 11, 1983 (40 tuổi)Thái Lan Muangthong United
32HVTheeraton Bunmathan6 tháng 2, 1990 (34 tuổi)Thái Lan Buriram United
42HVCholratit Jantakam6 tháng 2, 1985 (39 tuổi)Thái Lan Chonburi
52HVNiweat Siriwong18 tháng 7, 1977 (46 tuổi)Thái Lan Pattaya United
62HVNataporn Phanrit11 tháng 1, 1982 (42 tuổi)Thái Lan BEC Tero Sasana
73TVDatsakorn Thonglao30 tháng 12, 1983 (40 tuổi)Thái Lan Muangthong United
83TVSumanya Purisai5 tháng 12, 1986 (37 tuổi)Thái Lan Chainat
94Kirati Keawsombut12 tháng 1, 1987 (37 tuổi)Thái Lan Wuachon United
104Teerasil Dangda6 tháng 6, 1988 (35 tuổi)Thái Lan Muangthong United
112HVAnucha Kitpongsri23 tháng 5, 1983 (40 tuổi)Thái Lan Chonburi
123TVAdul Lahso19 tháng 9, 1986 (37 tuổi)Thái Lan Chonburi
132HVPrayad Boonya15 tháng 11, 1979 (44 tuổi)Thái Lan Ratchaburi
144Sompong Soleb30 tháng 7, 1986 (37 tuổi)Thái Lan Bangkok United
153TVArthit Sunthornpit19 tháng 4, 1986 (38 tuổi)Thái Lan Chonburi
163TVJakkraphan Pornsai28 tháng 3, 1987 (37 tuổi)Thái Lan Muangthong United
173TVApipoo Suntornpanavej18 tháng 7, 1986 (37 tuổi)Thái Lan Osotspa Saraburi
181TMSinthaweechai Hathairattanakool23 tháng 3, 1982 (42 tuổi)Thái Lan Chonburi
193TVPichitphong Choeichiu28 tháng 8, 1982 (41 tuổi)Thái Lan Muangthong United
204Pipob On-Mo22 tháng 4, 1979 (44 tuổi)Thái Lan Chonburi
212HVPiyapol Bantao8 tháng 11, 1987 (36 tuổi)Thái Lan Muangthong United
223TVChanathip Songkrasin5 tháng 10, 1993 (30 tuổi)Thái Lan BEC Tero Sasana

Việt Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Phan Thanh Hùng[2]

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
32HVNguyễn Minh Đức (c) (1983-09-14)14 tháng 9, 1983 (29 tuổi)22Việt Nam Sài Gòn Xuân Thành
52HVNguyễn Văn Biển (1985-04-27)27 tháng 4, 1985 (27 tuổi)13Việt Nam Hà Nội T&T
62HVTrần Đình Đồng (1987-05-20)20 tháng 5, 1987 (25 tuổi)12Việt Nam Sông Lam Nghệ An
94Lê Công Vinh (1985-12-10)10 tháng 12, 1985 (26 tuổi)53Việt Nam Hà Nội
103TVNguyễn Văn Quyết (1991-06-27)27 tháng 6, 1991 (21 tuổi)10Việt Nam Hà Nội T&T
113TVNguyễn Trọng Hoàng (1989-04-14)14 tháng 4, 1989 (23 tuổi)25Việt Nam Sông Lam Nghệ An
123TVPhan Thanh Hưng (1987-01-14)14 tháng 1, 1987 (25 tuổi)7Việt Nam SHB Đà Nẵng
134Nguyễn Quang Hải (1985-11-01)1 tháng 11, 1985 (27 tuổi)33Việt Nam Khatoco Khánh Hòa
143TVLê Tấn Tài (1984-01-04)4 tháng 1, 1984 (28 tuổi)49Việt Nam Khatoco Khánh Hòa
173TVNguyễn Vũ Phong (1985-02-06)6 tháng 2, 1985 (27 tuổi)43Việt Nam Becamex Bình Dương
182HVTrương Đình Luật (1983-11-12)12 tháng 11, 1983 (29 tuổi)6Việt Nam Sài Gòn Xuân Thành
193TVPhạm Thành Lương (1988-09-10)10 tháng 9, 1988 (24 tuổi)39Việt Nam Hà Nội
203TVCao Sỹ Cường26 tháng 4, 1984 (39 tuổi)8Việt Nam Hà Nội T&T
213TVNguyễn Ngọc Duy (1986-07-04)4 tháng 7, 1986 (26 tuổi)10Việt Nam Hà Nội T&T
222HVÂu Văn Hoàn (1989-10-01)1 tháng 10, 1989 (23 tuổi)2Việt Nam Sông Lam Nghệ An
241TMDương Hồng Sơn (1982-11-20)20 tháng 11, 1982 (30 tuổi)36Việt Nam Hà Nội T&T
251TMBùi Tấn Trường (1986-02-19)19 tháng 2, 1986 (26 tuổi)4Việt Nam Sài Gòn Xuân Thành
262HVNguyễn Gia Từ (1989-12-17)17 tháng 12, 1989 (22 tuổi)5Việt Nam Xi măng The Vissai Ninh Bình
272HVĐào Văn Phong (1985-06-06)6 tháng 6, 1985 (27 tuổi)10Việt Nam Khatoco Khánh Hòa
283TVPhạm Nguyên Sa (1988-12-15)15 tháng 12, 1988 (23 tuổi)6Việt Nam SHB Đà Nẵng
302HVNguyễn Hồng Tiến (1985-07-06)6 tháng 7, 1985 (27 tuổi)3Việt Nam Hà Nội T&T
323TVHuỳnh Quốc Anh (1985-01-13)13 tháng 1, 1985 (27 tuổi)8Việt Nam SHB Đà Nẵng

Philippines[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Đức Michael Weiß[3]

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMEduard Sacapaño (1980-02-14)14 tháng 2, 1980 (32 tuổi)Philippines Philippine Army
22HVRob Gier (c) (1981-01-06)6 tháng 1, 1981 (31 tuổi)Cầu thủ tự do
32HVJason Sabio (1986-06-30)30 tháng 6, 1986 (26 tuổi)Philippines Kaya
52HVJuan Luis Guirado (1979-08-27)27 tháng 8, 1979 (33 tuổi)Tây Ban Nha Racing Lermeño
73TVJames Younghusband (1986-09-04)4 tháng 9, 1986 (26 tuổi)Philippines Loyola
82HVDennis Cagara (1985-02-19)19 tháng 2, 1985 (27 tuổi)Đức Karlsruher SC
104Phil Younghusband (1987-08-04)4 tháng 8, 1987 (25 tuổi)Philippines Loyola
124Ángel Guirado (1984-12-09)9 tháng 12, 1984 (27 tuổi)Ấn Độ Salgaocar
133TVEmelio Caligdong (1982-09-28)28 tháng 9, 1982 (30 tuổi)Philippines Philippine Air Force
142HVCarli de Murga (1988-11-30)30 tháng 11, 1988 (23 tuổi)Philippines Global FC
183TVChris Greatwich (1983-09-30)30 tháng 9, 1983 (29 tuổi)Hoa Kỳ Morris County Colonials
193TVJerry Lucena (1980-08-11)11 tháng 8, 1980 (32 tuổi)Đan Mạch Esbjerg
204Denis Wolf (1983-01-15)15 tháng 1, 1983 (29 tuổi)Philippines Global FC
213TVJason de Jong (1990-02-28)28 tháng 2, 1990 (22 tuổi)Philippines Stallion FC
223TVPaul Mulders (1981-01-16)16 tháng 1, 1981 (31 tuổi)Hà Lan ADO Den Haag
243TVMarwin Angeles (1991-01-09)9 tháng 1, 1991 (21 tuổi)Philippines Global FC
272HVRay Jónsson (1979-02-03)3 tháng 2, 1979 (33 tuổi)Iceland Grindavik
283TVJeffrey Christiaens (1991-05-17)17 tháng 5, 1991 (21 tuổi)Philippines Global FC
293TVPatrick Reichelt (1988-06-15)15 tháng 6, 1988 (24 tuổi)Philippines Global FC
321TMRef Cuaresma (1982-10-31)31 tháng 10, 1982 (30 tuổi)Philippines Loyola
343TVDemitrius Omphroy (1989-05-30)30 tháng 5, 1989 (23 tuổi)Philippines Global FC
471TMRoland Müller (1988-03-02)2 tháng 3, 1988 (24 tuổi)Đức MSV Duisburg

Myanmar[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Hàn Quốc Park Sung-Hwa[4]

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMThiha Sithu (1988-07-03)3 tháng 7, 1988 (24 tuổi)14Myanmar Ayeyawady United
32HVZaw Min Tun (1992-05-20)20 tháng 5, 1992 (20 tuổi)15Myanmar Magway
52HVThein Than Win (1991-11-25)25 tháng 11, 1991 (20 tuổi)5Myanmar Kanbawza
63TVYan Aung Kyaw (1989-08-04)4 tháng 8, 1989 (23 tuổi)12Myanmar Yangon United
73TVKhin Maung Lwin (c) (1988-12-27)27 tháng 12, 1988 (23 tuổi)49Myanmar Yangon United
83TVKyi Lin (1992-09-04)4 tháng 9, 1992 (20 tuổi)12Myanmar Yangon United
104Yan Paing (1983-11-27)27 tháng 11, 1983 (28 tuổi)58Myanmar Yadanarbon
132HVPyae Phyo Aung (1987-09-19)19 tháng 9, 1987 (25 tuổi)5Myanmar Yangon United
143TVDavid Htan (1990-05-13)13 tháng 5, 1990 (22 tuổi)11Myanmar Yangon United
152HVAung Zaw (1990-03-05)5 tháng 3, 1990 (22 tuổi)0Myanmar Hantharwady United
162HVThet Naing (1992-12-20)20 tháng 12, 1992 (19 tuổi)5Myanmar Yadanarbon
173TVPhyo Ko Ko Thein (1993-01-24)24 tháng 1, 1993 (19 tuổi)1Myanmar Ayeyawady United
181TMKyaw Zin Phyo (1994-02-01)1 tháng 2, 1994 (18 tuổi)0Myanmar Magway
193TVNaing Lin Oo (1993-06-15)15 tháng 6, 1993 (19 tuổi)4Myanmar Ayeyawady United
243TVMai Aih Naing (1990-10-18)18 tháng 10, 1990 (22 tuổi)7Myanmar Kanbawza
262HVAung Hein Kyaw (1991-07-19)19 tháng 7, 1991 (21 tuổi)7Myanmar Zeyar Shwe Myay
272HVZaw Zaw Oo (1991-07-19)19 tháng 7, 1991 (21 tuổi)6Myanmar Ayeyawady United
283TVAung Moe (1988-06-09)9 tháng 6, 1988 (24 tuổi)2Myanmar Hantharwady United
292HVHan Win Aung (1986-12-17)17 tháng 12, 1986 (25 tuổi)14Myanmar Kanbawza
304Kaung Sithu (1989-07-31)31 tháng 7, 1989 (23 tuổi)7Myanmar Yangon United
334Soe Kyaw Kyaw (1990-02-16)16 tháng 2, 1990 (22 tuổi)1Myanmar Yadanarbon
342HVMoe Win (1988-03-30)30 tháng 3, 1988 (24 tuổi)36Myanmar Naypyidaw

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Malaysia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Datuk K. Rajagopal[5]

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMMohd Farizal Marlias29 tháng 6, 1986 (37 tuổi)19Malaysia Perak FA
22HVMahali Jasuli2 tháng 4, 1989 (35 tuổi)23Malaysia Selangor FA
32HVMohd Faizal Muhammad3 tháng 3, 1989 (35 tuổi)7Malaysia Terengganu FA
52HVMohd Bunyamin Umar7 tháng 1, 1988 (36 tuổi)19Malaysia Selangor FA
62HVMohd Zubir Azmi14 tháng 11, 1991 (32 tuổi)5Malaysia Terengganu FA
72HVMohd Aidil Zafuan Abdul Radzak3 tháng 8, 1987 (36 tuổi)45Malaysia Darul Takzim FC
83TVMohd Safiq Rahim (c)5 tháng 7, 1987 (36 tuổi)35Malaysia Darul Takzim FC
94Norshahrul Idlan Talaha8 tháng 6, 1986 (37 tuổi)29Malaysia Darul Takzim FC
104Mohd Safee Mohd Sali28 tháng 1, 1984 (40 tuổi)46Malaysia Darul Takzim FC
112HVMohd Azmi Muslim17 tháng 10, 1986 (37 tuổi)17Malaysia Darul Takzim FC
123TVMohd Amar Rohidan23 tháng 4, 1987 (36 tuổi)28Malaysia Kedah FA
133TVAhmad Fakri Saarani8 tháng 7, 1989 (34 tuổi)18Bồ Đào Nha Atlético S.C.
144Mohd Khyril Muhymeen Zambri9 tháng 5, 1987 (36 tuổi)25Malaysia Kedah FA
153TVGary Steven Robbat3 tháng 9, 1992 (31 tuổi)4Malaysia Harimau Muda A
163TVS. Kunanlan15 tháng 9, 1986 (37 tuổi)36Malaysia Selangor FA
173TVMohd Azamuddin Md Akil16 tháng 4, 1985 (39 tuổi)9Malaysia Pahang FA
183TVMohd Shakir Shaari29 tháng 9, 1986 (37 tuổi)7Malaysia Kelantan FA
194Ahmad Hazwan Bakri19 tháng 6, 1991 (32 tuổi)2Malaysia Harimau Muda A
221TMKhairul Fahmi Che Mat7 tháng 1, 1989 (35 tuổi)15Malaysia Kelantan FA
233TVBaddrol Bakhtiar1 tháng 2, 1988 (36 tuổi)17Malaysia Kedah FA
253TVWan Zack Haikal Wan Noor28 tháng 1, 1991 (33 tuổi)6Malaysia Harimau Muda A
272HVMohd Fadhli Mohd Shas21 tháng 1, 1991 (33 tuổi)22Malaysia Harimau Muda A

Indonesia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Nil Maizar[6]

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
22HVHandi Ramdhan (1983-06-24)24 tháng 6, 1983 (29 tuổi)5Indonesia Persija Jakarta (IPL)
33TVRaphael Maitimo17 tháng 3, 1984 (40 tuổi)0Hà Lan Capelle
42HVNovan Setyo Sasongko (1989-11-26)26 tháng 11, 1989 (22 tuổi)5Indonesia Semen Padang
52HVNopendi (1986-11-15)15 tháng 11, 1986 (26 tuổi)3Indonesia Persiba Bantul
62HVFachrudin Aryanto (1989-02-19)19 tháng 2, 1989 (23 tuổi)2Indonesia PSS Sleman
73TVMuhammad Taufiq (1986-11-29)29 tháng 11, 1986 (25 tuổi)5Indonesia Persebaya 1927
83TVElie Aiboy (c) (1979-04-20)20 tháng 4, 1979 (33 tuổi)46Indonesia Semen Padang
94Samsul Arif (1985-01-14)14 tháng 1, 1985 (27 tuổi)6Unattached
104Irfan Bachdim (1988-08-11)11 tháng 8, 1988 (24 tuổi)18Indonesia Persema Malang
121TMWahyu Tri Nugroho (1986-07-27)27 tháng 7, 1986 (26 tuổi)0Indonesia Persiba Bantul
132HVWahyu Wijiastanto (1986-05-31)31 tháng 5, 1986 (26 tuổi)7Indonesia Semen Padang
143TVRasyid Bakri (1991-01-17)17 tháng 1, 1991 (21 tuổi)2Indonesia PSM Makassar
182HVValentino Telaubun (1984-11-21)21 tháng 11, 1984 (28 tuổi)2Indonesia Bontang
204Bambang Pamungkas (1980-06-10)10 tháng 6, 1980 (32 tuổi)83Indonesia Persija Jakarta
213TVAndik Vermansyah (1991-11-23)23 tháng 11, 1991 (21 tuổi)1Indonesia Persebaya 1927
221TMEndra Prasetya (1981-05-01)1 tháng 5, 1981 (31 tuổi)3Indonesia Persebaya 1927
254Cornelius Geddy (1986-06-25)25 tháng 6, 1986 (26 tuổi)1Indonesia Persija Jakarta (IPL)
263TVVendry Mofu (1989-09-10)10 tháng 9, 1989 (23 tuổi)4Indonesia Semen Padang
283TVOktovianus Maniani (1990-10-27)27 tháng 10, 1990 (22 tuổi)19Cầu thủ tự do
294Muhammad Rachmat (1988-05-28)28 tháng 5, 1988 (24 tuổi)2Indonesia PSM Makassar
333TVTonnie Cusell (1983-02-04)4 tháng 2, 1983 (29 tuổi)0Hà Lan GVVV
344Jhon van Beukering11 tháng 9, 1983 (40 tuổi)0Hà Lan Presikhaaf

Singapore[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Serbia Radojko Avramović[7]

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMIzwan Mahbud (1990-07-14)14 tháng 7, 1990 (22 tuổi)Singapore Singapore LIONSXII
32HVShaiful Esah (1986-05-26)26 tháng 5, 1986 (26 tuổi)Singapore Singapore LIONSXII
43TVIsa Halim (1986-05-15)15 tháng 5, 1986 (26 tuổi)Singapore Singapore LIONSXII
52HVBaihakki Khaizan (1984-01-31)31 tháng 1, 1984 (28 tuổi)Singapore Singapore LIONSXII
73TVShi Jiayi (1983-09-02)2 tháng 9, 1983 (29 tuổi)Singapore Home United
83TVShahdan Sulaiman (1988-05-09)9 tháng 5, 1988 (24 tuổi)Singapore Singapore LIONSXII
94Aleksandar Đurić (1970-08-12)12 tháng 8, 1970 (42 tuổi)Singapore Tampines Rovers
104Fazrul Nawaz (1985-04-17)17 tháng 4, 1985 (27 tuổi)Singapore Singapore Armed Forces
114Qiu Li (1981-06-06)6 tháng 6, 1981 (31 tuổi)Singapore Home United
133TVFazli Ayob (1990-01-24)24 tháng 1, 1990 (22 tuổi)Singapore Young Lions
143TVHariss Harun (1990-11-19)19 tháng 11, 1990 (22 tuổi)Singapore Singapore LIONSXII
153TVFahrudin Mustafić (1981-04-17)17 tháng 4, 1981 (31 tuổi)Singapore Tampines Rovers
162HVDaniel Bennett (1978-01-07)7 tháng 1, 1978 (34 tuổi)Singapore Singapore Armed Forces
173TVShahril Ishak (c) (1984-01-23)23 tháng 1, 1984 (28 tuổi)Singapore Singapore LIONSXII
181TMHyrulnizam Juma'at (1986-11-14)14 tháng 11, 1986 (26 tuổi)Singapore Singapore LIONSXII
194Khairul Amri (1985-03-15)15 tháng 3, 1985 (27 tuổi)Singapore Singapore LIONSXII
202HVIrwan Shah (1988-11-02)2 tháng 11, 1988 (24 tuổi)Singapore Singapore LIONSXII
212HVSafuwan Baharudin (1991-09-22)22 tháng 9, 1991 (21 tuổi)Singapore Singapore LIONSXII
243TVFirdaus Kasman (1988-01-24)24 tháng 1, 1988 (24 tuổi)Singapore Singapore LIONSXII
293TVHafiz Rahim (1983-11-19)19 tháng 11, 1983 (29 tuổi)Singapore Gombak United
301TMJoey Sim (1987-03-02)2 tháng 3, 1987 (25 tuổi)Singapore Balestier Khalsa
343TVZulfahmi Arifin (1991-10-05)5 tháng 10, 1991 (21 tuổi)Singapore Young Lions

Lào[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Nhật Bản Kimura Kokichi[8]

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMSengphachan Bounthisanh (1987-06-01)1 tháng 6, 1987 (25 tuổi)Lào Vientiane
22HVSaynakhonevieng Phommapanya (1988-10-28)28 tháng 10, 1988 (24 tuổi)Lào Yotha
32HVKhamla Pinkeo (1990-11-23)23 tháng 11, 1990 (22 tuổi)Lào Lao Police
42HVKetsada Souksavanh (1992-11-23)23 tháng 11, 1992 (20 tuổi)Thái Lan Nong Khai
52HVKhamphoumy Hanvilay (1990-12-02)2 tháng 12, 1990 (21 tuổi)Lào Vientiane
64Souksamay Manhmanyvong (1986-09-20)20 tháng 9, 1986 (26 tuổi)Lào Vientiane
73TVSoukaphone Vongchiengkham (1992-03-09)9 tháng 3, 1992 (20 tuổi)Thái Lan Krabi
83TVKeoviengphet Liththideth (1992-11-30)30 tháng 11, 1992 (19 tuổi)Lào Ezra
94Visay Phaphouvanin (c) (1985-06-12)12 tháng 6, 1985 (27 tuổi)Lào Vientiane
103TVKanlaya Sysomvang (1990-11-03)3 tháng 11, 1990 (22 tuổi)Thái Lan Khonkaen
113TVKhonesavanh Sihavong (1994-10-10)10 tháng 10, 1994 (18 tuổi)Lào Lao Police
122HVPhatthana Syvilay (1990-10-04)4 tháng 10, 1990 (22 tuổi)Lào Yotha
133TVVilayout Sayyabounsou (1992-11-27)27 tháng 11, 1992 (19 tuổi)Lào Ezra
144Sopha Saysana9 tháng 12, 1992 (31 tuổi)Thái Lan Nong Khai
153TVViengsavanh Sayyaboun (1989-06-03)3 tháng 6, 1989 (23 tuổi)Lào Lao Army
163TVDaoneua Siviengxay (1991-12-10)10 tháng 12, 1991 (20 tuổi)Lào Vientiane
173TVPhonepaseuth Sysoutham (1990-05-28)28 tháng 5, 1990 (22 tuổi)Lào Vientiane
181TMSoukthavy Soundala (1995-11-04)4 tháng 11, 1995 (17 tuổi)Lào Ezra
192HVKovanh Namthavixay (1987-07-23)23 tháng 7, 1987 (25 tuổi)Lào Lao Army
204Khampheng Sayavutthi (1986-07-19)19 tháng 7, 1986 (26 tuổi)Thái Lan Khonkaen
211TMSeng Athit Somvang (1991-06-02)2 tháng 6, 1991 (21 tuổi)Lào Lao Police
232HVOdien Syharlas (1992-05-14)14 tháng 5, 1992 (20 tuổi)Lào Yotha

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “ASC2012: Final Registration – Thailand”. AseanFootball.org. ASEAN Football Federation. ngày 24 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2012.
  2. ^ “ASC2012: Final Registration – Vietnam”. AseanFootball.org. ASEAN Football Federation. ngày 24 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2012.
  3. ^ “ASC2012: Final Registration – Philippines”. AseanFootball.org. ASEAN Football Federation. ngày 24 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2012.
  4. ^ “ASC2012: Final Registration – Myanmar”. AseanFootball.org. ASEAN Football Federation. ngày 24 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2012.
  5. ^ “ASC2012: Final Registration – Malaysia”. AseanFootball.org. ASEAN Football Federation. ngày 25 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2012.
  6. ^ “ASC2012: Final Registration – Indonesia”. AseanFootball.org. ASEAN Football Federation. ngày 25 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2012.
  7. ^ “ASC2012: Final Registration – Singapore”. AseanFootball.org. ASEAN Football Federation. ngày 25 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2012.
  8. ^ “ASC2012: Final Registration – Laos”. AseanFootball.org. ASEAN Football Federation. ngày 25 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2012.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_c%E1%BA%A7u_th%E1%BB%A7_tham_d%E1%BB%B1_gi%E1%BA%A3i_v%C3%B4_%C4%91%E1%BB%8Bch_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_%C4%90%C3%B4ng_Nam_%C3%81_2012