Wiki - KEONHACAI COPA

Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2018

Dưới đây là các đội hình cho Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2018, diễn ra từ ngày 8 tháng 11 đến ngày 15 tháng 12 năm 2018.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Việt Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Hàn Quốc Park Hang-seo

Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 3 tháng 11 năm 2018.[1]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
261TMNguyễn Tuấn Mạnh31 tháng 7, 1990 (33 tuổi)30Việt Nam Sanna Khánh Hòa BVN
231TMĐặng Văn Lâm13 tháng 8, 1993 (30 tuổi)30Việt Nam Hải Phòng
11TMBùi Tiến Dũng28 tháng 2, 1997 (27 tuổi)00Việt Nam FLC Thanh Hóa

32HVQuế Ngọc Hải (đội phó)15 tháng 5, 1993 (30 tuổi)251Việt Nam Sông Lam Nghệ An
42HVBùi Tiến Dũng2 tháng 10, 1995 (28 tuổi)100Việt Nam Viettel
282HVĐỗ Duy Mạnh29 tháng 9, 1996 (27 tuổi)70Việt Nam Hà Nội
52HVĐoàn Văn Hậu19 tháng 4, 1999 (25 tuổi)30Việt Nam Hà Nội
122HVNguyễn Phong Hồng Duy13 tháng 6, 1996 (27 tuổi)10Việt Nam Hoàng Anh Gia Lai
212HVTrần Đình Trọng25 tháng 4, 1997 (27 tuổi)10Việt Nam Hà Nội
172HVLục Xuân Hưng15 tháng 4, 1995 (29 tuổi)00Việt Nam FLC Thanh Hóa

83TVNguyễn Trọng Hoàng14 tháng 4, 1989 (35 tuổi)5012Việt Nam FLC Thanh Hóa
63TVLương Xuân Trường (đội phó 2)28 tháng 4, 1995 (28 tuổi)171Việt Nam Hoàng Anh Gia Lai
293TVNguyễn Huy Hùng2 tháng 3, 1992 (32 tuổi)151Việt Nam Quảng Nam
193TVNguyễn Quang Hải (1997-04-12)12 tháng 4, 1997 (20 tuổi)41Việt Nam Hà Nội
153TVPhạm Đức Huy20 tháng 1, 1995 (29 tuổi)00Việt Nam Hà Nội
163TVĐỗ Hùng Dũng8 tháng 9, 1993 (30 tuổi)00Việt Nam Hà Nội

104Nguyễn Văn Quyết (đội trưởng)27 tháng 6, 1991 (32 tuổi)4714Việt Nam Hà Nội
114Nguyễn Anh Đức24 tháng 10, 1985 (38 tuổi)267Việt Nam Becamex Bình Dương
144Nguyễn Công Phượng21 tháng 1, 1995 (29 tuổi)164Việt Nam Hoàng Anh Gia Lai
94Nguyễn Văn Toàn12 tháng 4, 1996 (28 tuổi)154Việt Nam Hoàng Anh Gia Lai
204Phan Văn Đức11 tháng 4, 1996 (28 tuổi)10Việt Nam Sông Lam Nghệ An
134Hà Đức Chinh22 tháng 9, 1997 (26 tuổi)00Việt Nam SHB Đà Nẵng
224Nguyễn Tiến Linh20 tháng 10, 1997 (26 tuổi)00Việt Nam Becamex Bình Dương

Malaysia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Malaysia Tan Cheng Hoe

Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 4 tháng 11 năm 2018.[2]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
1TMKhairul Fahmi Che Mat7 tháng 1, 1989 (35 tuổi)490Malaysia Melaka United
1TMHafizul Hakim Khairul Nizam Jothy30 tháng 3, 1993 (31 tuổi)90Malaysia Perak
1TMFarizal Marlias29 tháng 6, 1986 (37 tuổi)330Malaysia Johor Darul Ta'zim

2HVShahrul Saad8 tháng 7, 1993 (30 tuổi)181Malaysia Perak
2HVAdam Nor Azlin5 tháng 1, 1996 (28 tuổi)51Malaysia Johor Darul Ta'zim
2HVAmirul Azhan Aznan23 tháng 7, 1993 (30 tuổi)30Malaysia Perak
2HVIrfan Zakaria4 tháng 6, 1995 (28 tuổi)61Malaysia Kuala Lumpur
2HVSyahmi Safari5 tháng 2, 1998 (26 tuổi)40Malaysia Selangor
2HVSyazwan Andik Ishak4 tháng 8, 1996 (27 tuổi)61Malaysia Kuala Lumpur
2HVNazirul Naim Che Hashim6 tháng 4, 1993 (31 tuổi)170Malaysia Perak
2HVAidil Zafuan Radzak (đội trưởng)3 tháng 8, 1987 (36 tuổi)713Malaysia Johor Darul Ta'zim

3TVAkhyar Rashid1 tháng 5, 1999 (24 tuổi)71Malaysia Kedah
3TVMohamadou Sumareh20 tháng 9, 1994 (29 tuổi)21Malaysia Pahang
3TVAkram Mahinan19 tháng 1, 1993 (31 tuổi)100Malaysia Kedah
3TVSyamer Kutty Abba1 tháng 10, 1997 (26 tuổi)40Malaysia Johor Darul Ta'zim
3TVKenny Pallraj Davaragi21 tháng 4, 1993 (31 tuổi)30Malaysia Perak
3TVSyazwan Zainon13 tháng 11, 1989 (34 tuổi)152Malaysia Kedah
3TVSafawi Rasid5 tháng 3, 1997 (27 tuổi)93Malaysia Johor Darul Ta'zim

4Zaquan Adha Radzak3 tháng 8, 1987 (36 tuổi)399Malaysia Kuala Lumpur
4Norshahrul Idlan Talaha8 tháng 6, 1986 (37 tuổi)598Malaysia Pahang
4Shahrel Fikri Fauzi17 tháng 10, 1994 (29 tuổi)61Thái Lan Nakhon Ratchasima
4Syafiq Ahmad28 tháng 6, 1995 (28 tuổi)53Malaysia Johor Darul Ta'zim
4Hazwan Bakri19 tháng 6, 1991 (32 tuổi)267Malaysia Johor Darul Ta'zim

Myanmar[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Đức Antoine Hey

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMKyaw Zin Htet2 tháng 3, 1990 (34 tuổi)70Myanmar Yangon United
251TMSann Satt Naing4 tháng 11, 1997 (26 tuổi)10Myanmar Yangon United
181TMPhone Thit Sar Min6 tháng 11, 1997 (26 tuổi)00Myanmar Shan United

22HVHtike Htike Aung1 tháng 2, 1995 (29 tuổi)50Myanmar Shan United
32HVThein Than Win25 tháng 5, 1990 (33 tuổi)240Myanmar Yadanarbon
322HVZaw Min Tun20 tháng 5, 1992 (31 tuổi)584Thái Lan Chonburi
42HVDavid Htan13 tháng 5, 1990 (33 tuổi)533Myanmar Shan United
52HVNanda Kyaw3 tháng 9, 1996 (27 tuổi)90Myanmar Magwe
152HVSoe Moe Kyaw (1999-03-23)23 tháng 3, 1999 (19 tuổi)30Myanmar ISPE
242HVWin Moe Kyaw (1996-10-09)9 tháng 10, 1996 (21 tuổi)10Myanmar Magwe
272HVPyae Phyo Zaw2 tháng 6, 1994 (29 tuổi)00Myanmar Yangon United

63TVHlaing Bo Bo12 tháng 6, 1996 (27 tuổi)150Myanmar Yadanarbon
73TVYe Ko Oo20 tháng 8, 1994 (29 tuổi)110Myanmar Yadanarbon
83TVMaung Maung Soe (1995-08-06)6 tháng 8, 1995 (23 tuổi)30Myanmar Magwe
133TVYe Yint Aung (1998-02-26)26 tháng 2, 1998 (20 tuổi)00Myanmar Yadanarbon
143TVYan Naing Oo31 tháng 3, 1996 (28 tuổi)161Myanmar Shan United
163TVSithu Aung16 tháng 10, 1996 (27 tuổi)183Thái Lan Chonburi
173TVMyo Ko Tun9 tháng 3, 1995 (29 tuổi)70Myanmar Yadanarbon
193TVHtet Phyo Wai15 tháng 12, 1996 (27 tuổi)30Myanmar Shan United
114Maung Maung Lwin18 tháng 6, 1995 (28 tuổi)222Myanmar Yangon United
124Myat Kaung Khant (2000-07-15)15 tháng 7, 2000 (18 tuổi)21Myanmar Yadanarbon
263TVLwin Moe Aung (1999-12-10)10 tháng 12, 1999 (18 tuổi)30Myanmar ISPE

94Zin Min Tun12 tháng 6, 1993 (30 tuổi)10Myanmar Shan United
104Aung Thu22 tháng 5, 1996 (27 tuổi)278Thái Lan Police Tero
203TVThan Htet Aung5 tháng 6, 1993 (30 tuổi)30Myanmar Zwekapin United
214Aee Soe15 tháng 12, 1996 (27 tuổi)20Myanmar Yangon United
224Kaung Sett Naing21 tháng 3, 1993 (31 tuổi)70Thái Lan Samut Sakhon

Campuchia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Nhật Bản Honda Keisuke

Dưới đây là 25 cầu thủ đã được triệu tập cho trại huấn luyện trước Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2018.[3]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMChea Vansak2 tháng 8, 1999 (24 tuổi)00Campuchia Visakha
211TMKeo Soksela1 tháng 8, 1997 (26 tuổi)10Campuchia Visakha
221TMUm Vichet27 tháng 11, 1993 (30 tuổi)30Campuchia National Defense Ministry

22HVNen Sothearoth24 tháng 12, 1995 (28 tuổi)160Campuchia Preah Khan Reach Svay Rieng
32HVSath Rosib7 tháng 7, 1997 (26 tuổi)40Campuchia Boeung Ket
42HVSareth Krya3 tháng 3, 1996 (28 tuổi)40Campuchia Preah Khan Reach Svay Rieng
52HVSoeuy Visal19 tháng 8, 1995 (28 tuổi)453Campuchia Preah Khan Reach Svay Rieng
62HVHong Pheng1 tháng 11, 1989 (34 tuổi)201Campuchia Boeung Ket
182HVSor Piseth8 tháng 8, 1992 (31 tuổi)50Campuchia National Defense Ministry
192HVCheng Meng27 tháng 2, 1998 (26 tuổi)60Campuchia Nagaworld

83TVOrn Chanpolin15 tháng 3, 1998 (26 tuổi)40Campuchia Phnom Penh Crown
103TVKouch Sokumpheak (đội trưởng)15 tháng 2, 1987 (37 tuổi)486Campuchia Nagaworld
123TVSos Suhana4 tháng 4, 1992 (32 tuổi)452Campuchia Nagaworld
133TVIn Sodavid2 tháng 7, 1998 (25 tuổi)70Campuchia Phnom Penh Crown
153TVTith Dina5 tháng 6, 1993 (30 tuổi)322Campuchia Visakha
163TVSin Kakada29 tháng 7, 2000 (23 tuổi)30Campuchia Phnom Penh Crown
173TVChhin Chhoeun10 tháng 9, 1992 (31 tuổi)534Campuchia National Defense Ministry
203TVBrak Thiva5 tháng 12, 1998 (25 tuổi)60Campuchia Phnom Penh Crown
233TVThierry Chantha Bin (đội phó)1 tháng 6, 1991 (32 tuổi)313Malaysia Terengganu
243TVKouch Dani11 tháng 10, 1990 (33 tuổi)20Campuchia Nagaworld

74Prak Mony Udom24 tháng 8, 1994 (29 tuổi)509Campuchia Preah Khan Reach Svay Rieng
94Keo Sokpheng3 tháng 3, 1992 (32 tuổi)358Campuchia Visakha
114Chan Vathanaka23 tháng 1, 1994 (30 tuổi)4114Campuchia Boeung Ket
144Reung Bunheing25 tháng 9, 1992 (31 tuổi)31Campuchia National Defense Ministry
4Sieng Chanthea9 tháng 9, 2002 (21 tuổi)00Campuchia FFC Academy

Lào[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Singapore Varadaraju Sundramoorthy

Dưới đây là đội hình đội tuyển Lào được triệu tập để tham dự AFF Cup 2018.

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMSaymanolinh Paseuth19 tháng 7, 1999 (24 tuổi)80Lào Young Elephant
121TMOutthilath Nammakhoth13 tháng 9, 1996 (27 tuổi)50Lào Master 7
181TMKeo Oudone Souvannasangso19 tháng 6, 2000 (23 tuổi)00Lào Lao Army

22HVVanna Bounlovongsa21 tháng 11, 1998 (25 tuổi)30Lào Louang Prabang United
42HVLathasay Lounlasy29 tháng 3, 1998 (26 tuổi)140Lào Young Elephant
52HVThinnakone Vongsa20 tháng 3, 1992 (32 tuổi)60Lào Lao Police Club
62HVThothilath Sibounhuang (đội trưởng) (1990-11-05)5 tháng 11, 1990 (28 tuổi)280Thái Lan Samut Prakan
132HVAphixay Thanakhanty15 tháng 7, 1998 (25 tuổi)40Lào Young Elephant
142HVMek Insoumang12 tháng 4, 1999 (25 tuổi)00Lào Young Elephant
152HVSonevilay Sihavong18 tháng 8, 1996 (27 tuổi)20Lào Master 7
192HVKittisak Phomvongsa27 tháng 7, 1999 (24 tuổi)30Lào Young Elephant

33TVKaharn Phetsivilay9 tháng 9, 1999 (24 tuổi)60Lào Young Elephant
73TVSoukaphone Vongchiengkham9 tháng 3, 1992 (32 tuổi)4512Thái Lan Sisaket
83TVPhathana Phommathep27 tháng 2, 1999 (25 tuổi)101Thái Lan Chonburi Academy
103TVChanthaphone Waenvongsoth4 tháng 11, 1994 (29 tuổi)190Thái Lan Nan
113TVChansamone Phommalivong6 tháng 4, 1998 (26 tuổi)40Lào Young Elephant
173TVBounphachan Bounkong29 tháng 11, 2000 (23 tuổi)81Lào Young Elephant
213TVTiny Bounmalay6 tháng 6, 1993 (30 tuổi)150Lào Lao Police Club
223TVPhithack Kongmathilath6 tháng 8, 1996 (27 tuổi)144Lào Lao Army
233TVPhouthone Innalay11 tháng 2, 1992 (32 tuổi)201Lào Lao Army

94Soukchinda Natphasouk30 tháng 10, 1995 (28 tuổi)141Lào Lao Police Club
164Thatsaphone Saysouk13 tháng 9, 2000 (23 tuổi)10Lào Young Elephant
204Somxay Keohanam27 tháng 7, 1998 (25 tuổi)101Lào Young Elephant

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Thái Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Serbia Milovan Rajevac

Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 5 tháng 11 năm 2018.[4]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
1TMChatchai Budprom4 tháng 2, 1987 (37 tuổi)30Thái Lan Bangkok Glass
1TMSiwarak Tedsungnoen20 tháng 4, 1984 (40 tuổi)110Thái Lan Buriram United
1TMSaranon Anuin24 tháng 3, 1994 (30 tuổi)00Thái Lan Chiangrai United

2HVPansa Hemviboon8 tháng 7, 1990 (33 tuổi)101Thái Lan Buriram United
2HVKorrakot Wiriyaudomsiri19 tháng 1, 1988 (36 tuổi)40Thái Lan Buriram United
2HVManuel Bihr17 tháng 9, 1993 (30 tuổi)30Thái Lan Bangkok United
2HVMika Chunuonsee26 tháng 3, 1989 (35 tuổi)20Thái Lan Bangkok United
2HVKevin Deeromram11 tháng 9, 1997 (26 tuổi)10Thái Lan Port
2HVSuphan Thongsong26 tháng 8, 1994 (29 tuổi)20Thái Lan Suphanburi
2HVChalermpong Kerdkaew (đội trưởng)7 tháng 11, 1986 (37 tuổi)100Thái Lan Nakhon Ratchasima
2HVPhilip Roller10 tháng 6, 1994 (29 tuổi)61Thái Lan Ratchaburi Mitr Phol

3TVMongkol Tossakrai5 tháng 9, 1987 (36 tuổi)3710Thái Lan Police Tero
3TVThitipan Puangchan1 tháng 9, 1993 (30 tuổi)185Thái Lan Bangkok Glass
3TVTanaboon Kesarat21 tháng 9, 1993 (30 tuổi)341Thái Lan Bangkok Glass
3TVSasalak Haiprakhon8 tháng 1, 1996 (28 tuổi)30Thái Lan Buriram United
3TVPokklaw Anan4 tháng 3, 1991 (33 tuổi)355Thái Lan Bangkok United
3TVSumanya Purisai5 tháng 12, 1986 (37 tuổi)150Thái Lan Bangkok United
3TVSanrawat Dechmitr3 tháng 8, 1989 (34 tuổi)210Thái Lan Bangkok United
3TVPakorn Prempak2 tháng 2, 1993 (31 tuổi)40Thái Lan Port
3TVNurul Sriyankem8 tháng 2, 1992 (32 tuổi)110Thái Lan Port

4Supachai Jaided1 tháng 12, 1998 (25 tuổi)20Thái Lan Buriram United
4Adisak Kraisorn1 tháng 2, 1991 (33 tuổi)278Thái Lan Muangthong United
4Chananan Pombuppha17 tháng 3, 1992 (32 tuổi)40Thái Lan Suphanburi

Indonesia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Indonesia Bima Sakti

Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 3 tháng 11 năm 2018.[5]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMAwan Setho20 tháng 3, 1997 (27 tuổi)20Indonesia Bhayangkara
121TMAndritany Ardhiyasa26 tháng 12, 1991 (32 tuổi)100Indonesia Persija Jakarta
221TMMuhammad Ridho21 tháng 1, 1991 (33 tuổi)10Indonesia Borneo

22HVPutu Gede7 tháng 6, 1995 (28 tuổi)70Indonesia Bhayangkara
32HVAlfath Fathier28 tháng 5, 1996 (27 tuổi)10Indonesia Madura United
52HVBagas Adi8 tháng 3, 1997 (27 tuổi)50Indonesia Arema
112HVGavin Kwan5 tháng 4, 1996 (28 tuổi)61Indonesia Barito Putera
142HVRizky Pora22 tháng 11, 1989 (34 tuổi)181Indonesia Barito Putera
152HVRicky Fajrin6 tháng 9, 1995 (28 tuổi)90Indonesia Bali United
162HVFachrudin Aryanto19 tháng 2, 1989 (35 tuổi)312Indonesia Madura United
232HVHansamu Yama16 tháng 1, 1995 (29 tuổi)113Indonesia Barito Putera

43TVZulfiandi17 tháng 7, 1995 (28 tuổi)30Indonesia Sriwijaya
63TVEvan Dimas13 tháng 3, 1995 (29 tuổi)182Malaysia Selangor
83TVMuhammad Hargianto24 tháng 7, 1996 (27 tuổi)70Indonesia Bhayangkara
103TVStefano Lilipaly20 tháng 1, 1990 (34 tuổi)152Indonesia Bali United
133TVFebri Hariyadi19 tháng 2, 1996 (28 tuổi)80Indonesia Persib Bandung
173TVSeptian David1 tháng 9, 1996 (27 tuổi)102Indonesia Mitra Kukar
183TVIrfan Jaya1 tháng 5, 1996 (27 tuổi)32Indonesia Persebaya
193TVBayu Pradana19 tháng 4, 1991 (33 tuổi)200Indonesia Mitra Kukar
203TVRiko Simanjuntak26 tháng 1, 1992 (32 tuổi)10Indonesia Persija Jakarta
213TVAndik Vermansyah23 tháng 11, 1991 (32 tuổi)182Malaysia Kedah

74Dedik Setiawan27 tháng 6, 1994 (29 tuổi)30Indonesia Arema
94Alberto Gonçalves31 tháng 12, 1980 (43 tuổi)22Indonesia Sriwijaya

Philippines[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Thụy Điển Sven-Göran Eriksson

Đội hình sơ bộ có 29 cầu thủ đã được công bố vào ngày 4 tháng 11 năm 2018 cho trại huấn luyện Manila.[6]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
1TMPatrick Deyto15 tháng 2, 1990 (34 tuổi)160Philippines Davao Aguilas
1TMNeil Etheridge7 tháng 2, 1990 (34 tuổi)610Wales Cardiff City
1TMMichael Falkesgaard9 tháng 4, 1991 (33 tuổi)20Thái Lan Bangkok United

2HVAmani Aguinaldo24 tháng 4, 1995 (29 tuổi)350Philippines Ceres–Negros
2HVMarco Casambre18 tháng 12, 1998 (25 tuổi)10Philippines Global Cebu
2HVCarli de Murga30 tháng 11, 1988 (35 tuổi)323Philippines Ceres–Negros
2HVStephan Palla15 tháng 5, 1989 (34 tuổi)90Thái Lan Buriram United
2HVDaisuke Sato20 tháng 9, 1994 (29 tuổi)363România Sepsi Sfântu Gheorghe
2HVÁlvaro Silva30 tháng 3, 1984 (40 tuổi)40Malaysia Kedah
2HVMartin Steuble9 tháng 6, 1988 (35 tuổi)332Philippines Ceres–Negros

3TVKevin Ingreso10 tháng 2, 1993 (31 tuổi)202Philippines Ceres–Negros
3TVPaul Mulders16 tháng 1, 1981 (43 tuổi)412Philippines Global Cebu
3TVManuel Ott6 tháng 5, 1992 (31 tuổi)434Philippines Ceres–Negros
3TVMike Ott2 tháng 3, 1995 (29 tuổi)142Philippines Ceres–Negros
3TVIain Ramsay27 tháng 2, 1988 (36 tuổi)234Malaysia FELDA United
3TVAdam Reed8 tháng 5, 1991 (32 tuổi)40Philippines Davao Aguilas
3TVStephan Schröck21 tháng 8, 1986 (37 tuổi)254Philippines Ceres–Negros
3TVJohn-Patrick Strauß28 tháng 1, 1996 (28 tuổi)10Đức Erzgebirge Aue
3TVLuke Woodland21 tháng 7, 1995 (28 tuổi)130Thái Lan Suphanburi
3TVJames Younghusband4 tháng 9, 1986 (37 tuổi)8811Philippines Davao Aguilas

4Misagh Bahadoran10 tháng 1, 1987 (37 tuổi)588Unattached
4Jovin Bedic8 tháng 6, 1990 (33 tuổi)51Philippines Kaya FC-Iloilo
4Curt Dizon4 tháng 2, 1994 (30 tuổi)91Philippines Ceres–Negros
4Javier Gayoso11 tháng 2, 1997 (27 tuổi)31Philippines Ateneo Blue Eagles
4Javier Patiño14 tháng 2, 1988 (36 tuổi)146Thái Lan Buriram United
4OJ Porteria9 tháng 5, 1994 (29 tuổi)262Philippines Ceres–Negros
4Patrick Reichelt5 tháng 6, 1988 (35 tuổi)457Philippines Ceres–Negros
4Phil Younghusband4 tháng 8, 1987 (36 tuổi)9851Philippines Davao Aguilas

Singapore[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Singapore Fandi Ahmad

Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 4 tháng 11 năm 2018.[7]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMIzwan Mahbud14 tháng 6, 1992 (31 tuổi)440Thái Lan Nongbua Pitchaya
181TMHassan Sunny2 tháng 4, 1984 (40 tuổi)770Thái Lan Army United
301TMZaiful Nizam24 tháng 7, 1987 (36 tuổi)20Singapore Balestier Khalsa

22HVShakir Hamzah20 tháng 10, 1992 (31 tuổi)430Singapore Home United
42HVNazrul Nazari11 tháng 2, 1991 (33 tuổi)270Singapore Hougang United
52HVBaihakki Khaizan31 tháng 1, 1984 (40 tuổi)1335Unattached
72HVZulqarnaen Suzliman29 tháng 3, 1998 (26 tuổi)30Singapore Young Lions
92HVFaritz Hameed16 tháng 1, 1990 (34 tuổi)290Singapore Home United
162HVIrfan Fandi13 tháng 8, 1997 (26 tuổi)171Singapore Young Lions
212HVSafuwan Baharudin22 tháng 9, 1991 (32 tuổi)817Malaysia Pahang

83TVJacob Mahler20 tháng 4, 2000 (24 tuổi)21Singapore Young Lions
113TVYasir Hanapi21 tháng 6, 1989 (34 tuổi)261Singapore Tampines Rovers
133TVIzzdin Shafiq14 tháng 12, 1990 (33 tuổi)330Singapore Home United
143TVHariss Harun (đội trưởng)19 tháng 11, 1990 (33 tuổi)868Malaysia Johor Darul Ta'zim
223TVGabriel Quak22 tháng 12, 1990 (33 tuổi)233Thái Lan Navy
233TVZulfahmi Arifin5 tháng 10, 1991 (32 tuổi)360Unattached
253TVAnumanthan Kumar14 tháng 7, 1994 (29 tuổi)170Singapore Home United
273TVAdam Swandi12 tháng 1, 1996 (28 tuổi)60Singapore Albirex Niigata (S)

104Faris Ramli24 tháng 8, 1992 (31 tuổi)434Malaysia PKNS
154Iqbal Hussain6 tháng 6, 1993 (30 tuổi)50Singapore Hougang United
174Shahril Ishak23 tháng 1, 1984 (40 tuổi)13714Singapore Home United
194Khairul Amri14 tháng 3, 1985 (39 tuổi)12532Singapore Tampines Rovers
204Ikhsan Fandi9 tháng 4, 1999 (25 tuổi)83Singapore Young Lions

Đông Timor[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Nhật Bản Tsukitate Norio

Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 2 tháng 11 năm 2018.[8]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
1TMAderito15 tháng 5, 1997 (26 tuổi)80Đông Timor Ponta Leste
1TMFagio Augusto29 tháng 4, 1997 (26 tuổi)50Đông Timor Karketu Dili

2HVCandido (1997-12-02)2 tháng 12, 1997 (20 tuổi)30Đông Timor Ponta Leste
2HVVictor (đội trưởng)5 tháng 12, 1997 (26 tuổi)120Đông Timor Karketu Dili
2HVGumario (2001-10-18)18 tháng 10, 2001 (16 tuổi)40Đông Timor Boavista
2HVJose Silva24 tháng 4, 1998 (26 tuổi)70Đông Timor Boavista
2HVArmindo De Almeida18 tháng 4, 1998 (26 tuổi)10Đông Timor Académica
2HVRicky17 tháng 6, 1994 (29 tuổi)80Đông Timor Benfica Laulara
2HVDomingos13 tháng 7, 1997 (26 tuổi)10Đông Timor Karketu Dili
2HVAdy2 tháng 6, 1995 (28 tuổi)213Đông Timor Ponta Leste

3TVYohanes1 tháng 10, 2000 (23 tuổi)10Đông Timor Benfica Laulara
3TVOsvaldo Belo18 tháng 10, 2000 (23 tuổi)60Đông Timor Karketu Dili
3TVJoão Pedro20 tháng 8, 2000 (23 tuổi)30Đông Timor Benfica Laulara
3TVFilomeno Junior (2000-08-05)5 tháng 8, 2000 (18 tuổi)30Đông Timor Benfica Laulara
3TVNelson Viegas24 tháng 12, 1999 (24 tuổi)101Đông Timor Boavista
3TVNataniel Reis25 tháng 3, 1995 (29 tuổi)180Đông Timor Boavista
3TVJosé Almeida12 tháng 7, 1996 (27 tuổi)11Đông Timor DIT FC
3TVGelvanio (1998-10-08)8 tháng 10, 1998 (19 tuổi)20Đông Timor Boavista
3TVFeliciano Goncalves11 tháng 2, 1997 (27 tuổi)10Đông Timor Ponta Leste

4Henrique Cruz6 tháng 12, 1997 (26 tuổi)213Đông Timor Boavista
4Rufino Gama20 tháng 6, 1998 (25 tuổi)124Đông Timor Karketu Dili
4Silveiro Garcia2 tháng 4, 1994 (30 tuổi)102Đông Timor Ponta Leste
4Savio28 tháng 8, 1992 (31 tuổi)20Đông Timor Boavista

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “HLV Park Hang-seo chốt danh sách 23 cầu thủ tham dự AFF Suzuki Cup 2018” [Coach Park Hang-seo finished the list of 23 players to attend the AFF Suzuki Cup 2018]. Liên đoàn bóng đá Việt Nam. ngày 3 tháng 11 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2018.
  2. ^ “Senarai 23 Pemain Skuad Harimau Malaya ke Piala Suzuki AFF 2018” [List of 23 Harimau Malaya Squad Players to AFF Suzuki Cup 2018] (bằng tiếng Mã Lai). Football Association of Malaysia. ngày 4 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2018.
  3. ^ “ភ្ញាក់ផ្អើល !!! សៀង ចន្ធា ត្រូវបានកោះហៅចូលរួមក្រុមជម្រើសជាតិកម្ពុជា ត្រៀមព្រឹត្តិការណ៍ AFF Suzuki Cup 2018” [Shocking !!! Sieng Chanthea has been summoned to participate in the AFF Suzuki Cup 2018] (bằng tiếng Khmer). Bong Press. ngày 20 tháng 10 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2018.
  4. ^ “ประกาศรายชื่อ 23 แข้งทีมชาติไทย ชุดลุยศึกชิงแชมป์อาเซียน 2018” [List of 23 Thai national team players for the 2018 ASEAN Championship] (bằng tiếng Thái). Football Association of Thailand. ngày 5 tháng 11 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2018.
  5. ^ Gerry Putra (ngày 30 tháng 10 năm 2018). “Daftar 23 Pemain Timnas Indonesia untuk Piala AFF 2018 – Terakhir Diubah 3 November 2018” [List of 23 Indonesian national team players for the 2018 AFF Cup – Last Update on 3 November 2018] (bằng tiếng Indonesia). Bolalob. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2018.
  6. ^ “Etheridge headlines Azkals' 29-man squad for AFF Suzuki Cup training camp”. Fox Sports Philippines. ngày 4 tháng 11 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2018.
  7. ^ “Fandi announces Singapore squad for 2018 AFF Suzuki Cup”. Football Association of Singapore. ngày 4 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2018.
  8. ^ Kelvin Leong (ngày 2 tháng 11 năm 2018). “Timor Leste name 23 Man Squad for 2018 AFF Suzuki Cup”. Fox Sports Asia. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2018.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:2018 in Asian football (AFC)

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_c%E1%BA%A7u_th%E1%BB%A7_tham_d%E1%BB%B1_gi%E1%BA%A3i_v%C3%B4_%C4%91%E1%BB%8Bch_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_%C4%90%C3%B4ng_Nam_%C3%81_2018