Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2018
Dưới đây là các đội hình cho Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2018, diễn ra từ ngày 8 tháng 11 đến ngày 15 tháng 12 năm 2018.
Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
Việt Nam[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Park Hang-seo
Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 3 tháng 11 năm 2018.[1]
Malaysia[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Tan Cheng Hoe
Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 4 tháng 11 năm 2018.[2]
Myanmar[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Antoine Hey
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Kyaw Zin Htet | 2 tháng 3, 1990 | 7 | 0 | Yangon United |
25 | TM | Sann Satt Naing | 4 tháng 11, 1997 | 1 | 0 | Yangon United |
18 | TM | Phone Thit Sar Min | 6 tháng 11, 1997 | 0 | 0 | Shan United |
2 | HV | Htike Htike Aung | 1 tháng 2, 1995 | 5 | 0 | Shan United |
3 | HV | Thein Than Win | 25 tháng 5, 1990 | 24 | 0 | Yadanarbon |
32 | HV | Zaw Min Tun | 20 tháng 5, 1992 | 58 | 4 | Chonburi |
4 | HV | David Htan | 13 tháng 5, 1990 | 53 | 3 | Shan United |
5 | HV | Nanda Kyaw | 3 tháng 9, 1996 | 9 | 0 | Magwe |
15 | HV | Soe Moe Kyaw | 23 tháng 3, 1999 (19 tuổi) | 3 | 0 | ISPE |
24 | HV | Win Moe Kyaw | 9 tháng 10, 1996 (21 tuổi) | 1 | 0 | Magwe |
27 | HV | Pyae Phyo Zaw | 2 tháng 6, 1994 | 0 | 0 | Yangon United |
6 | TV | Hlaing Bo Bo | 12 tháng 6, 1996 | 15 | 0 | Yadanarbon |
7 | TV | Ye Ko Oo | 20 tháng 8, 1994 | 11 | 0 | Yadanarbon |
8 | TV | Maung Maung Soe | 6 tháng 8, 1995 (23 tuổi) | 3 | 0 | Magwe |
13 | TV | Ye Yint Aung | 26 tháng 2, 1998 (20 tuổi) | 0 | 0 | Yadanarbon |
14 | TV | Yan Naing Oo | 31 tháng 3, 1996 | 16 | 1 | Shan United |
16 | TV | Sithu Aung | 16 tháng 10, 1996 | 18 | 3 | Chonburi |
17 | TV | Myo Ko Tun | 9 tháng 3, 1995 | 7 | 0 | Yadanarbon |
19 | TV | Htet Phyo Wai | 15 tháng 12, 1996 | 3 | 0 | Shan United |
11 | TĐ | Maung Maung Lwin | 18 tháng 6, 1995 | 22 | 2 | Yangon United |
12 | TĐ | Myat Kaung Khant | 15 tháng 7, 2000 (18 tuổi) | 2 | 1 | Yadanarbon |
26 | TV | Lwin Moe Aung | 10 tháng 12, 1999 (18 tuổi) | 3 | 0 | ISPE |
9 | TĐ | Zin Min Tun | 12 tháng 6, 1993 | 1 | 0 | Shan United |
10 | TĐ | Aung Thu | 22 tháng 5, 1996 | 27 | 8 | Police Tero |
20 | TV | Than Htet Aung | 5 tháng 6, 1993 | 3 | 0 | Zwekapin United |
21 | TĐ | Aee Soe | 15 tháng 12, 1996 | 2 | 0 | Yangon United |
22 | TĐ | Kaung Sett Naing | 21 tháng 3, 1993 | 7 | 0 | Samut Sakhon |
Campuchia[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Honda Keisuke
Dưới đây là 25 cầu thủ đã được triệu tập cho trại huấn luyện trước Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2018.[3]
Lào[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Varadaraju Sundramoorthy
Dưới đây là đội hình đội tuyển Lào được triệu tập để tham dự AFF Cup 2018.
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
Thái Lan[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Milovan Rajevac
Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 5 tháng 11 năm 2018.[4]
Indonesia[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Bima Sakti
Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 3 tháng 11 năm 2018.[5]
Philippines[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Sven-Göran Eriksson
Đội hình sơ bộ có 29 cầu thủ đã được công bố vào ngày 4 tháng 11 năm 2018 cho trại huấn luyện Manila.[6]
Singapore[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Fandi Ahmad
Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 4 tháng 11 năm 2018.[7]
Đông Timor[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Tsukitate Norio
Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 2 tháng 11 năm 2018.[8]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Aderito | 15 tháng 5, 1997 | 8 | 0 | Ponta Leste | |
TM | Fagio Augusto | 29 tháng 4, 1997 | 5 | 0 | Karketu Dili | |
HV | Candido | 2 tháng 12, 1997 (20 tuổi) | 3 | 0 | Ponta Leste | |
HV | Victor (đội trưởng) | 5 tháng 12, 1997 | 12 | 0 | Karketu Dili | |
HV | Gumario | 18 tháng 10, 2001 (16 tuổi) | 4 | 0 | Boavista | |
HV | Jose Silva | 24 tháng 4, 1998 | 7 | 0 | Boavista | |
HV | Armindo De Almeida | 18 tháng 4, 1998 | 1 | 0 | Académica | |
HV | Ricky | 17 tháng 6, 1994 | 8 | 0 | Benfica Laulara | |
HV | Domingos | 13 tháng 7, 1997 | 1 | 0 | Karketu Dili | |
HV | Ady | 2 tháng 6, 1995 | 21 | 3 | Ponta Leste | |
TV | Yohanes | 1 tháng 10, 2000 | 1 | 0 | Benfica Laulara | |
TV | Osvaldo Belo | 18 tháng 10, 2000 | 6 | 0 | Karketu Dili | |
TV | João Pedro | 20 tháng 8, 2000 | 3 | 0 | Benfica Laulara | |
TV | Filomeno Junior | 5 tháng 8, 2000 (18 tuổi) | 3 | 0 | Benfica Laulara | |
TV | Nelson Viegas | 24 tháng 12, 1999 | 10 | 1 | Boavista | |
TV | Nataniel Reis | 25 tháng 3, 1995 | 18 | 0 | Boavista | |
TV | José Almeida | 12 tháng 7, 1996 | 1 | 1 | DIT FC | |
TV | Gelvanio | 8 tháng 10, 1998 (19 tuổi) | 2 | 0 | Boavista | |
TV | Feliciano Goncalves | 11 tháng 2, 1997 | 1 | 0 | Ponta Leste | |
TĐ | Henrique Cruz | 6 tháng 12, 1997 | 21 | 3 | Boavista | |
TĐ | Rufino Gama | 20 tháng 6, 1998 | 12 | 4 | Karketu Dili | |
TĐ | Silveiro Garcia | 2 tháng 4, 1994 | 10 | 2 | Ponta Leste | |
TĐ | Savio | 28 tháng 8, 1992 | 2 | 0 | Boavista |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “HLV Park Hang-seo chốt danh sách 23 cầu thủ tham dự AFF Suzuki Cup 2018” [Coach Park Hang-seo finished the list of 23 players to attend the AFF Suzuki Cup 2018]. Liên đoàn bóng đá Việt Nam. ngày 3 tháng 11 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2018.
- ^ “Senarai 23 Pemain Skuad Harimau Malaya ke Piala Suzuki AFF 2018” [List of 23 Harimau Malaya Squad Players to AFF Suzuki Cup 2018] (bằng tiếng Mã Lai). Football Association of Malaysia. ngày 4 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2018.
- ^ “ភ្ញាក់ផ្អើល !!! សៀង ចន្ធា ត្រូវបានកោះហៅចូលរួមក្រុមជម្រើសជាតិកម្ពុជា ត្រៀមព្រឹត្តិការណ៍ AFF Suzuki Cup 2018” [Shocking !!! Sieng Chanthea has been summoned to participate in the AFF Suzuki Cup 2018] (bằng tiếng Khmer). Bong Press. ngày 20 tháng 10 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2018.
- ^ “ประกาศรายชื่อ 23 แข้งทีมชาติไทย ชุดลุยศึกชิงแชมป์อาเซียน 2018” [List of 23 Thai national team players for the 2018 ASEAN Championship] (bằng tiếng Thái). Football Association of Thailand. ngày 5 tháng 11 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2018.
- ^ Gerry Putra (ngày 30 tháng 10 năm 2018). “Daftar 23 Pemain Timnas Indonesia untuk Piala AFF 2018 – Terakhir Diubah 3 November 2018” [List of 23 Indonesian national team players for the 2018 AFF Cup – Last Update on 3 November 2018] (bằng tiếng Indonesia). Bolalob. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2018.
- ^ “Etheridge headlines Azkals' 29-man squad for AFF Suzuki Cup training camp”. Fox Sports Philippines. ngày 4 tháng 11 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2018.
- ^ “Fandi announces Singapore squad for 2018 AFF Suzuki Cup”. Football Association of Singapore. ngày 4 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2018.
- ^ Kelvin Leong (ngày 2 tháng 11 năm 2018). “Timor Leste name 23 Man Squad for 2018 AFF Suzuki Cup”. Fox Sports Asia. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2018.