Atsubetsu, Sapporo
Atsubetsu 厚別区 | |
---|---|
Văn phòng hành chính quận Atsubetsu | |
Vị trí quận Atsubetsu trên bản đồ thành phố Sapporo | |
Tọa độ: 43°2′10″B 141°28′29″Đ / 43,03611°B 141,47472°Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Hokkaidō |
Tỉnh | Hokkaidō |
Phó tỉnh | Ishikari |
Thành phố | Sapporo |
Thành lập | 6 tháng 11, 1989 |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 24,38 km2 (9,41 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 125,083 |
• Mật độ | 5,100/km2 (13,000/mi2) |
Múi giờ | UTC+9:00 (JST) |
Địa chỉ văn phòng hành chính | 5-3-2 Atsubetsuchuo-ichijo, Atsubetsu-ku, Sapporo-shi, Hokkaido |
Website | Website chính thức |
Atsubetsu (
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Atsubetsu-ku (Ward, Sapporo, Japan) - Population Statistics, Charts, Map and Location”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2024.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Atsubetsu,_Sapporo