Asian Club Championship 1997–98
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Thời gian | ?? 1997 – tháng 4 năm 1998 |
Số đội | 29 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Pohang Steelers (lần thứ 2) |
Á quân | Đại Liên Thực Đức |
Hạng ba | Al-Hilal |
Hạng tư | Persepolis |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 58 |
Số bàn thắng | 187 (3,22 bàn/trận) |
Asian Club Championship 1997–98 là mùa giải thứ 17 của giải bóng đá câu lạc bộ thường niên được tổ chức bởi Liên đoàn bóng đá châu Á (AFC)
Pohang Steelers của Hàn Quốc vô địch giải đấu lần thứ 2 liên tiếp sau khi đánh bại Đại Liên Thực Đức 6–5 trên chấm phạt đền.
Vòng đầu tiên[sửa | sửa mã nguồn]
Tây Á[sửa | sửa mã nguồn]
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Sur | 0–9 | Al-Zawraa | 0–5 | 0–4 |
Al-Ansar | 3–1 | Al-Arabi | 2–1 | 1–0 |
Al-Wahda | w/o1 | Al-Nasr | ||
Riffa | w/o2 | Al-Rayyan | ||
Metallurg Kadamjay | 2–4 | Dynamo Dushanbe | 2–13 | 0–3 |
Thắng không cần đấu: Al-Hilal (Saudi Arabia), Navbahor Namangan (Uzbekistan), Nisa Aşgabat (Turkmenistan), Persepolis FC (Iran), Taraz Zhambyl (Kazakhstan).
1 Al-Nasr rút lui.
2 Riffa rút lui.
3 First leg also reported 1–2.
Đông Á[sửa | sửa mã nguồn]
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Pohang Steelers | 13–0 | Mohammedan SC | 11–0 | 2–0 |
Victory SC | 4–3 | Mahendra Police | 3–2 | 1–1 |
Finance and Revenue | 4–0 | Saunders SC | 1–0 | 3–0 |
Churchill Brothers | 1–2 | Đồng Tháp F.C. | 0–1 | 1–1 |
Persebaya Surabaya | 2–6 | Ulsan Hyundai Horang-i | 1–2 | 1–4 |
Kashima Antlers | 8–2 | Geylang United | 6–1 | 2–1 |
Selangor FA | 0–2 | Nam Hoa | 0–0 | 0–2 |
Đại Liên Thực Đức | 4–2 | Ngân hàng Băng Cốc | 4–2 | 0–0 |
Vòng loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]
Trung Á[sửa | sửa mã nguồn]
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Navbahor Namangan | 4–2 | Dynamo Dushanbe | 3–0 | 1–2 |
Taraz Zhambyl | 2–4 | Nisa Aşgabat | 2–2 | 0–2 |
Vòng thứ hai[sửa | sửa mã nguồn]
Tây Á[sửa | sửa mã nguồn]
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Al-Ansar | 4–0 | Al-Wahda | 2–0 | 2–0 |
Al-Zawraa | 0–2 | Persepolis FC | 0–0 | 0–2 |
Al-Hilal | 3–2 | Al-Rayyan | 3–2 | 0–0 |
Navbahor Namangan | 8–3 | Nisa Aşgabat | 6–1 | 2–2 |
Đông Á[sửa | sửa mã nguồn]
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Pohang Steelers | 15–0 | Victory SC | 3–0 | 12–0 |
Finance and Revenue | 4–4 (a) | Đồng Tháp F.C. | 0–1 | 4–3 |
Ulsan Hyundai Horang-i | 2–6 | Kashima Antlers | 1–5 | 1–1 |
Nam Noa | 1–6 | Đại Liên Thực Đức | 0–4 | 1–2 |
Tứ kết[sửa | sửa mã nguồn]
Tây Á[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Persepolis FC | 3 | 2 | 1 | 0 | 3 | 1 | +2 | 7 |
Al-Hilal | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 3 | +3 | 6 |
Navbahor Namangan | 3 | 0 | 2 | 1 | 2 | 4 | −2 | 2 |
Al-Ansar | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 4 | −3 | 1 |
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Đông Á[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Pohang Steelers | 3 | 2 | 0 | 1 | 8 | 4 | +4 | 6 |
Đại Liên Thực Đức | 3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 4 | +3 | 6 |
Kashima Antlers | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 3 | +3 | 6 |
Finance and Revenue | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 12 | −10 | 0 |
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Đại Liên Thực Đức | 4–1 | Finance and Revenue |
---|---|---|
Wang Tao 20' Hao Haidong 26' 36' Li Ming 46' | Win Aung 1' |
Khán giả: 8,000
Pohang Steelers | 2–1 | Kashima Antlers |
---|---|---|
Park Tae-Ha 36' Lee Dong-Gook 56' | Jorginho 58' |
Khán giả: 7,000
Kashima Antlers | 3–0 | Finance and Revenue |
---|---|---|
Toru Oniki 52' Takayuki Suzuki 88' 89' |
Khán giả: 7,000
Pohang Steelers | 1–2 | Đại Liên Thực Đức |
---|---|---|
Serhiy Konovalov 66' | Wu Chengying 74' Wei Yimin 79' |
Khán giả: 12,000
Finance and Revenue | 1–5 | Pohang Steelers |
---|---|---|
Aung Naining 55' | Baek Seung-Chul 15' Lee Dong-Gook 56' Serhiy Konovalov 60' Park Tae-Ha 81' 88' |
Khán giả: 22,000
Đại Liên Thực Đức | 1–2 | Kashima Antlers |
---|---|---|
Li Ming 70' | Yasuo Manaka 47' 75' |
Khán giả: 24,000
Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]
Tranh hạng ba[sửa | sửa mã nguồn]
Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]
Pohang Steelers | 0–0 (s.h.p.) | Đại Liên Thực Đức |
---|---|---|
Loạt sút luân lưu | ||
6–5 |
Trọng tài: S. Selearajan (Malaysia)
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Asian Club Competitions 1998 at RSSSF.com
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Asian_Club_Championship_1997%E2%80%9398